Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
+ Oxit axit
SiO2:Silic đioxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
NO: Nito oxit
+ Oxit bazo
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Cu2O: Đồng (I) oxit
Ag2O: Bạc(I) oxit
Bài 2:
a/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 → Phản ứng phân hủy
b/ Na2O + H2O → 2NaOH → Phản ứng hóa hợp
c/ 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 → Phản ứng hóa hợp
d/ 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O → Phản ứng phân hủy
Bài 3:
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
2,25___1,5___________
\(n_{Fe}=\frac{126}{56}=2,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
1_________________1,5
\(\Rightarrow m_{KClO3}=1.\left(39+35,5+16.3\right)=122,5\left(g\right)\)
a) Sơ đồ : CO + Fe2O3 ---> CO2 + Fe
PTHH : 6CO + 2Fe2O3 -> 6CO2 + 4Fe
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
\(m_{CO}+m_{Fe_2O_3}=m_{CO_2}+m_{Fe}\)
c) Từ PTKL trên ta có :
8,4 + 16 = 13,2 + mFe
=> mFe = ( 8,4 + 16 ) - 13,2 = 11,2 ( g )
a) 2H\(_2\)O \(\rightarrow\)\(^{điệnphân}\)2H\(_2\) + O\(_2\)
Mol: 0,4 \(\rightarrow\) 0,4 : 0,2
O\(_2\)+ 2CO \(\rightarrow\)\(^{t^0}\) 2CO\(_2\)
Mol: 0,2 : 0,4 \(\rightarrow\) 0,4
b) Ta có: m\(_{H_2O}\)=7,2(g)
=> n\(_{H_2O}\) = 7,2 : 18 = 0,4(mol)
V\(_{O_2}\) = 0,2 . 22,4 =4,48(l)
c) m\(_{CO_2}\)= 0,4 . 44= 17,6(g)
Ta có : \(n_C=0,4\left(mol\right),n_{O2}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: \(C+O_2\rightarrow CO_2\)
Vì: \(\frac{n_C}{1}=0,4;\frac{n_{O2}}{2}=0,3\)
Nên Cacbon dư
\(\rightarrow V_{CO2}=22,4=0,3=6,72\left(l\right)\)
\(\rightarrow m_{C_{du}}=0,1.12=1,2\left(g\right)\)
Câu 1:
a) - Điều chế O2:
.........2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- Điều chế ZnO:
..........2Zn + O2 --to--> 2ZnO
- Điều chế H2, FeSO4:
..........Fe + H2SO4 (loãng) --> FeSO4 + H2
b) Pt: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- Điều chế Al2O3:
..........4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
- Điều chế SO2:
...........S + O2 --to--> SO2
- Điều chế Fe3O4:
...........3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
c) - Điều chế H2:
............Zn + H2SO4 (loãng) --> ZnSO4 + H2
- Điều chế O2:
...........2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
- Điều chế H2O:
...........2H2 + O2 --to--> 2H2O
- Điều chế H3PO4:
...........4P + 5O2 --to--> 2P2O5
...........P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Câu 2:
nAlCl3 = \(\dfrac{26,7}{133,5}=0,2\) mol
Pt: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + ....3H2
0,2 mol<----------- 0,2 mol-> 0,3 mol
mAl pứ = 0,2 . 27 = 5,4 (g)
VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít)
nH2O = \(\dfrac{9}{18}=0,5\) mol
Pt: .....2H2 + O2 --to--> 2H2O
...0,3 mol-------------> 0,3 mol
...CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,1 mol<--------------------(0,5 - 0,3) mol
VCH4 cần dùng = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^0}\) Fe3O4
Áp dụng ĐLBTKL, ta có
mFe + mO2 = mFe3O4
16,8 + mO2 = 23,2
mO2 = 6,4 (g)
nFe\(_3\)O\(_4\)=0,1 mol
nFe=0,3 mol
3Fe + 2O2 →Fe3O4
0,3 0,2 0,1
\(\Rightarrow\)mO2\(=0,2\times32=6,4\) g
a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
nFe = 11,2 / 56 = 0,2 (mol)
=> nH2 = nFe = 0,2 mol
=> VH2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
nHCl = 2.nFe = 0,4 mol
=> mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 gam
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=2n_{Fe}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(n_{H2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
a) PTHH: Zn + H2SO4 ===> ZnSO4 + H2
nZnSO4 = 483 / 161 = 3 (mol)
Theo phương trình, nH2 = nZnSO4 = 3 (mol)
=> VH2(đktc) = 3 x 22,4 = 67,2 lít
b) Theo phương trình, nZn = nZnSO4 = 3 (mol)
=> mZn = 3 x 65 = 195 (gam)
c) Theo phương trình, nH2SO4 = nZnSO4 = 3 (mol)
=> mH2SO4 = 3 x 98 = 294 (gam)
a) nFe2O3=32/160=0,2(mol)
nFe =17,92/56=0,32(mol)
theo pthh :nFe2O3=1/2nFe=0,16(mol)
=>H =0,2/0,16 .100=62,5(%)
b) theo pthh : nCO2 =3/2nFe=0,48(mol)
=> Vco2=0,48.22,4=10,752(l)
a)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
nFe \(=\dfrac{17,92}{56}=0,32\left(mol\right)\)
PT
Fe2O3 + 3CO ---to---> 2Fe + 3CO2
0,2...........................................0,4 (mol)
=> H = \(\dfrac{0,32}{0,4}.100\%=80\%\)
b) VCO2 = \(\dfrac{22,4.0,32.3}{2}=10,752\left(l\right)\)