Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các khoáng sản chính |
Sự phân bố |
Dầu mỏ, khí đốt |
Đồng bằng và ven biển Bắc Phi, ven vịnh Ghi-nê |
Phốt phát |
3 nước Bắc Phi (Ma rốc, An-giê-ri, Tuynidi) |
Vàng, kim cương |
Ven vịnh Ghi nê, khu vực Trung Phi, gần Xích đạo, cộng hòa Nam Phi |
Sắt |
Dãy Đrê- ken- bec |
Đồng và các khoáng sản khác |
Cao nguyên Nam Phi |
Các khoáng sản | Phân bố |
Dầu mỏ, khí đốt | Đồng bằng và ven biển Bắc Phi, ven vịnh Ghi - nê |
Phốt phát | 3 nước Bắc Phi (Ma rốc, An giê ri, Tuynidi) |
Vàng, kim cương | Ven vịnh Ghi nê, khu vực Trung Phi, gần Xích đạo, Cao nguyên Nam Phi |
Sắt | Dãy Đrê ken bec |
Đồng và các khoáng sản khác | Cao nguyên Nam Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên các môi trường | Phân bố |
xích đạo ẩm | chủ yếu nằm trong khoảng từ 5 độ B đến 5 độ N |
địa trung hải | nằm gần chí tuyến |
chúc bạn học tốt
Đặc điểm tự nhiên | Bắc Phi | Trung Phi | Nam Phi |
Địa hình | dãy Atlat , hoang mạc Xahara | - phía Tây : bồn địa Ca-la-ha-ri - phía Đông : cao nhất Châu Phi | độ cao trung bình trên 1000m |
Khoáng sản | dầu mỏ , phốt phát , khí đốt | kim cương , vàng , đồng , chì | kim cương , uranium , crôm |
Khí hậu | rất nóng và khô | xích đạo mát quanh năm | ẩm và dịu hơn Bắc Phi |
Môi trường tự nhiên | hoang mạc , Địa Trung Hải | xích đạo ẩm , nhiệt đới | nhiệt đới , Địa Trung Hải , hoang mạc |
Chúc bạn học tốt ^^
khí hậu nam phi là ẩm à dịu hơn bắc phi hả bn mìk k thấy
môi trường tự nhiên nam phi là nhiệt đới , ĐTH , hoang mạc Xahara hả bn
Khoáng sản quan trọng | Phân bố |
Dầu mỏ, khí đốt | Đồng bằng ven biển Bắc Phi và Tây Phi |
Sắt | Gần dòng biển nóng ở Nam Phi và Tây Phi |
Vàng | Khu vực Trung Phi, các cao nguyên Nam Phi |
Kim cương, đồng, uranium | Các cao nguyên Nam Phi |
Mật độ (người/km2) | Vùng phân bố chủ yếu |
– Dưới 1 – Từ 1 – 10 – Từ 11 – 50 – Từ 51 – 100 – Trên 100 |
Bán đảo Alaxca và phía Bắc Canađa Khu vực hệ thống Cooc-đi-e Một dải hẹp ven Thái Bình Dương Đông Nam, phía Nam và ven vịnh Caliphoocnia Đông Bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | Bán đảo Alaxca và phía bắc Canađa |
Từ 1-10 người | Khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người /km2 | Một dải hẹp ven Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | Đông Nam, phía Nam và ven vịnh Caliphoocnia |
Trên 100 người /km2 | Đông Bắc Hoa Kì |
Ngành công nghiệp | Phân bố |
khai thác khoáng sản | Cộng hòa Nam Phi,An-giê-ri;CHDS Công-gô |
luyện kim màu | Cộng hòa Nam Phi;Ca-mơ-ring;Đăm-bi-a |
cơ khí | Cộng hào Nam Phi,Ai Cập;An-giê-ri |
dầu,khí | Li-bi;phía Tây;An-giê-ri |
dệt | Cộng hòa Nam Phi;Ai cập;ma-rốc |