K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2015

0,49 km = 490 m

3ha 50m2 = 300,5 ha

2 giờ 36 phút = 2,6 giờ

4 tạ 70 kg = 0,47 tấn

3075 dm3 = 3 m3 75dm3

160 giây = 2 phút 40 giây 

cho mình **** nha bạn

30 tháng 4 2015

0,49 km = 490 m

3ha 50m2 = 300,5 ha

2 giờ 36 phút = 2,6 giờ

4 tạ 70 kg = 0,47 tấn

3075 dm3 = 3 m3 75dm3

160 giây = 2 phút 40 giây 

cho mình 1 đ-ú-n-g nha bạn

13 tháng 3 2020

8 km 62 m = 8,062 km

9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn 

 2018 dm2 = 201 800 m2 

5 giờ 15 phút = 315 phút

25 tháng 4 2020

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1,2 giờ          = ………..  phút                                                              b) 2,018 m2    =…………...dm2

    2 ngày 6 giờ = …………giờ                                           4m2 59dm2 = …………  m2

    8 tấn 5 yến    =……...........tạ                                           

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

4 tháng 4 2020

a) 5,012 km

b) 13,05 dm2

c) 6,4 tấn ​

4 tháng 4 2020

Bài 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 

5km 12m= 5,012 km

13m2 5 dm2 = 13,05 m2

6 tấn 4 tạ = 6,4 tấn

Bài 2 : Tính diện tích của hình thang có đáy lớn 4,5dm,đáy nhỏ 60cm và chiều cao là 8dm

                                      Giải

Đổi 60 cm = 6 dm 

Diện tích hình thang là :

 \(\frac{\left(4,5+6\right)\cdot8}{2}\)= 42 ( dm2 )

                     Đáp số : 42 dm2

* dấu chấm là nhân *

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)A. 50B. 500C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)a. 78,02 > 77,65 ....;b. 240 – 100 x 2 = 40....Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)A. 120 cm2B. 120 cm3C. 64 cm3D. 16 cm3Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)a) 7,002 m3 = ....... ....dm3b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)

A. 50

B. 500

C. \frac{5}{10}

D. \frac{5}{100}

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)

a. 78,02 > 77,65 ....;

b. 240 – 100 x 2 = 40....

Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)

A. 120 cm2

B. 120 cm3

C. 64 cm3

D. 16 cm3

Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)

a) 7,002 m3 = ....... ....dm3

b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3

Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)

3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ;

15,7 phút x 3

Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)

2 giờ 15 phút ......... 135 phút

3 năm 3 tháng ......... 33 tháng

Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)

x + 35,2 = (25,6 x 3,4)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3)

A. 1400cm2

B. 700cm

C. 14 cm2

D. 700cm2

Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó? (M3)

Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2.

Câu 10: (1đ)

Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4)

0
5 tháng 12 2017

1)5,017

2)0,57

3)13700

4)80,76

5)...

6)...

7)...

8)0,407

9)0,57

10)m

26 tháng 2 2020

5kg 17g =...kg

5,7 tạ =...tấn 

13,7 m =...mm

8076 dm2 =...m2

12 và 6/100 tạ =...tấn

6 và 3/10 dm =...mm

74 và 3/4 m2 =...m2...cm2

9 và 5/8 km =...km...m

2/5 tạ 7kg =...tạ

1/4 m2 32dm2 =...m2

35,8 km = 35800...

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 5VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015)Bài 1: Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền sốCâu 1: 68km 9m=................m.Câu 2: 9 km 68 m = ...................... ..m.Câu 3: 19m 8cm=........................cm.Câu 4: 5 km2 175 m2 = ........................m2.Câu 5: 4km2 45m2 = ......................m2.Câu 6: 7km28m2 =.....................m2.Câu 7: 15m2 9cm2 = ....................cm2.Câu 8: 4cm2 6mm2 =...mm2. Số thích...
Đọc tiếp

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 5
VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015)

Bài 1: Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số

Câu 1: 68km 9m=................m.

Câu 2: 9 km 68 m = ...................... ..m.

Câu 3: 19m 8cm=........................cm.

Câu 4: 5 km2 175 m2 = ........................m2.

Câu 5: 4km2 45m2 = ......................m2.

Câu 6: 7km28m2 =.....................m2.

Câu 7: 15m2 9cm2 = ....................cm2.

Câu 8: 4cm2 6mm2 =...mm2. Số thích hợp để điền vào chỗ...là: ....................

Câu 9: Hãy cho biết có tất cả .......................... số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.

Câu 10: Hãy cho biết có tất cả ......................... số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số)

Câu 1: Tính: 3/2 : 1/2 = ...................

Câu 2: Phân số thập phân 8689/100 được viết thành số thập phân......................

Câu 3: Phân số thập phân 68/1000 được viết thành số thập phân.........................

Câu 4: Tính: 1/2 - 1/3 x 1/4 = ....................

Câu 5: Tính: 1/2 : 3 x 1/4 = ...........................

Câu 6: Tính: 1 - 1/2 : 2 = ..........................

Câu 7: Tính: 1/5 : 1/6 - 1 = ........................

Câu 8: Tính: ......................

Câu 9: Tính :.......................

Câu 10: Tính : 1/2 : 1/3 : 1/4 = ......................

Bài 3: Vượt chướng ngại vật:

1/ Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là 3/5. Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............

2/ Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là 2/5. Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............

3/ Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............

4/ Hiệu 2 số là 154. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............

5/ Hiệu 2 số là 402. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............

1
19 tháng 2 2016

Bài 3 :

1/ Vì tỉ số 2 số là 3/5 nên Số lớn chiếm 5 phần , số bé 3 phần => hiệu chiếm : 5-3=2 phần.

Mà hiều = 216 nên giá trị 1 phần là : 216:2=108

Số bé là :108x3=324

Số lớn là : 108x5=540

      Vậy số bé : 324

            số lớn :540

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km