K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2017

Đặt câu với các từ cho dưới đây:

1.Flooded area

=> This is a flooded area.

2.sick people

=> Sick people should take a rest on the bed.

3.elderly people

=> We should help elderly people with the heavy work.

4.disabled people

=> The disabled people are really pitiful.

5.Traffic jarm

=> And you start having the same kind of traffic jams that you have in the ion channel.

6.advertisement

=> My little daughter does likes watching advertisements for milk on TV.

7.dirty beach

=> There has a dirty beach.

8.Graffiti

=> These kids did a little graffiti on their desks,

9.Problem

=> If we seek to convince someone in authority to address a problem, we may need to imitate Esther and be patient.

10.pucbilic transporrt

=> Using public transport instead of taxis can save you $5-10 per trip or more.

11.Curl

=> Then I was curled up in a corner hiding, from a man who wants to kill me

8 tháng 8 2017

cảm ơn bn nhìu lắm lắm lắm lắm ....luôn

7 tháng 8 2017

Đặt câu với các từ sau:

1.community

=> We must work for the welfare of the community.

( Chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của cộng đồng.)

2.service

=> He saw service as an infantry officer in the last war.

( Anh ấy phục vụ với tư cách là sĩ quan bộ binh trong cuộc chiến vừa qua.)

3.Global citizen

=> Global citizen is working very hard so as to have a better life.

( Công dân toàn cầu đang làm việc rất chăm chỉ để có một cuộc sống tốt đẹp hơn.)

4.Volunteer

=> Volunteers came from other parts of the United States as well as from other countries.

( Những người tình nguyện từ nhiều nơi trên khắp nước Mỹ và cả những nước khác đến.)

5.Provide

=>A clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs.

( Điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa. )

6.Donate

=> They donated the land to the federal government for military use.

( Họ đã hiến tặng khu đất cho chính quyền liên bang để dùng với mục đích quân sự.)

7.Certainly

=> He is certainly a smart man.

( Anh ta nhất định là 1 người đàn ông thông minh.)

8.Profit

=> More than that, it will be of profit to you personally.

( Hơn thế nữa, điều này còn đem lại lợi ích cho chính bạn.)

9.Non-profit

=> It is a non-profit organisation and all the services here will be free of cost for all.

( Đó là một tổ chức phi lợi nhuận và tất cả các dịch vụ ở đây sẽ được sử dụng miễn phí.)

10.organisation

=> Several leaders in this region expressed their support for Mr Correa , as did the Organisation of American States ( OAS ) .

( Một số lãnh đạo của địa phương này bày tỏ sự ủng hộ ông Correa , trong đó có Tổ Chức Các Quốc Gia Châu Mỹ ( OAS ) .

11.Protect

=> That will serve as a protection for you.

( Việc này sẽ là sự che chở cho bạn.)

12.environment

=> But she learned how to be active in her silent , dark environment .

( Nhưng cô ấy cũng học cách chủ động trong môi trường tối tăm và lặng im ấy.)

13.evironmental

=> She believed that economic development and environmental protection did not have to be in conflict with each other.

( Bà ta tin rằng sự phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường không mâu thuẫn với nhau.)

14.environmentally

=> Promoting green and environmentally friendly lifestyle will help saving our planet.

( Khuyến khích lối sống xanh và thân thiện với môi trường sẽ cứu được hành tinh của chúng ta.)

15.encourage

=> Encourage all to prepare well so as to gain the most benefit.

( Khuyến khích mọi người chuẩn bị kỹ để nhận được lợi ích tối đa.)

16.can

=> He can swim very fast.

( Anh ấy có thể bơi rất nhanh.)

17.Project

=> And I wanted this guy to be involved in my crazy project,

( Và tôi đã muốn ông tham gia vào dự án điên rồ của tôi,)

18.Clean

=> You should clean the floor before leaving the house.

( Bạn nên lau chùi sàn nhà trước khi rời khỏi nhà.)

19.Plant

=> Examine the fascinating world of insects, of plants, of animals—whatever field interests you.

( Hãy ngẫm nghĩ về côn trùng, cây cối và thú vật—bất cứ lĩnh vực nào mà bạn thích.)

20.Help

=> I really neeed your help.

( Tôi thực sự rất cần sự giúp đỡ của bạn.)

21.home less people

=> With hundreds of millions of dollars available, those officials wanted to benefit homeless people in the United States.

( Với ngân sách hàng trăm triệu Mỹ kim trong tay, họ có nhiệm vụ lên kế hoạch trợ giúp những người vô gia cư.)

22.Blood

=> For people with diabetes , a sudden drop in the level of blood glucose can be very serious .

( Đối với người bị tiểu đường thì việc giảm nồng độ đường trong máu một cách đột ngột có thể rất nguy hiểm .)

23.street children

=> I think we should help street children in our city.

( Tôi nghĩ rằng chúng tôi nên giúp đỡ những đứa trẻ em đường phố ở thành phố của chúng ta.)

24.Attention

=> It's what you pay attention to.

( Đó là cái bạn quan tâm tới.)

25.Effect

=> Exposure to the sunlight had the effect of on your eyes.

( Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời gây tác động lên mắt của bạn.)

26.situation

=> Of course, there are urgent situations where impatience is understandable.

( Dĩ nhiên, có những trường hợp cấp bách khiến người ta thiếu kiên nhẫn đợi thì cũng dễ hiểu thôi.)

Chúc bạn học tốt!!!

8 tháng 8 2017

cảm ơn bn nhìu lắm lắm lắm lắm lắm......luôn

1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )->....2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )->.....3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')->.........4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh  )->......5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )->.........6. swapping/ cards / his...
Đọc tiếp

1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->....

2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )

->.....

3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')

->.........

4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh  )

->......

5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->.........

6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )

->...........

7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )

->.......

8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )

->.....

9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.

10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->........

11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )

->.......

12. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )

13. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )

14. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )

15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )

-> Tim's father........

16. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )

17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )

-> Would you like .........

3
17 tháng 12 2017

1. How often does he goes to the library.

2. They won't visit grandparents tonight.

3. What about playing soccer ?

4 . The children are usually interested in computer game.

5.How often does she goes to school ?

6. The boy is swapping cards with his friend now .

7 . A few => There is some orange juice in the glass.

8.has => Many American students usually have portable CD players.

9.go

10.How far from your house to the post office. 

11.How often does Marry go swimming 

17 tháng 12 2017

1.How often does he go to the library?

2.They won't visit grandparents tonight.

1 tháng 12 2018

1. Where do people speak English?

->....Where is English spoken .......?

2.Who are they keeping in the kitchen?

->....Who are kept in the kitchen.......?

3. How can they open this safe?

->......How can this safe be opened.........?

4.What books are people reading this year?

->.....What books are read this year........?

5. How did the police find the lost man?

->....How was the lost man by the police..........?

6. Who look after the children for you?

->.....Who are the children looked after for you.......?

7. How long have they waited for the doctor?

->....How long has the doctor been waited for........?

8. What time can the boys hand in their papers?

->......What time can their papers be handed by the boys.............?

9.Who lend you this book?

->....Who are you lended this book...........?

10.How many marks does the teacher give you?

->.....How many marks are you given by the teacher.............?

mk không chắc lắm đâu

1 tháng 12 2018

5. how did the police find the lost man?

->.................how was the lost man found ( by the police )......................?

9.who lend you this book?

->.................Who is this book lent (by you)..................?

16 tháng 8 2017

1. I want to be a tutor in the future

2. Cook a meal at a shelter for homeless youths and families

3. My country has a nursing home

4. Paint a mural over graffiti

5. Make blankets for children who are very ill

16 tháng 8 2017

9. Our club offers cooking for free meals for the sick in this hospital

11. Offering coupons for free chicken noodle soup for the poor

12 tháng 7 2018

2. children could eat by themselves.

3. children couldn't write a letter.

4. children couldn't go to school alone.

5.children could sing songs.

6. children could recongnize strange people.

xong rùi đó bn

mk ko chắc lắm đâu

nhớ k cho mk nha

6 tháng 6 2020

1 the water pollution made fish die

2 you should take an umbrella cause it might start raining later tonight

3 the fog make you 

21 tháng 9 2016

Put the vesb in the past form. 

1. see -> saw

2. Ask -> asked

3. Go -> went

4. meet -> met

5. learn -> learnt/learned

6.say -> said

7. watch-> watched

8. look -> looked

9. have -> had

10. give -> gave

11. be -> were/was

12. buy -> bought

13. play-> played

14. work-> worked

15. write -> wrote

16. run -> ran

17.read -> read

18. walk->  walked

19. get -> got

 

20. swim -> swam

 

21 tháng 9 2016

1. see -> saw

2. Ask -> asked

3. Go -> went

4. meet -> met

5. learn -> learned

6.say -> said

7. watch-> watched

8. look -> looked

9. have -> had

10. give -> gave

11. be -> was/were

12. buy -> bought

13. play-> played

14. work-> worked

15. write -> wrote

16. run -> ran

17.read -> read

18. walk-> walked

19. get -> got

20. swim -> swam

Bạn mua quyển 360 động từ bất quy tắc mà dùng nhé, tiện lắm !

CẢ NHÀ ƠI GIÚP MÌNH VỚI GIẢI HỘ MÌNH BÀI NÀY AI CÓ CÂU TRẢ LỜI NHANH NHẤT MÌNH TICK CHO1.Mary was sick . She didn't tired =>In spite of ..........................................................................................2.They have little money .They leave the meeting until it ended=>Despite..........................................................................3.We live in the same street.We rarely see each other =>In spite...
Đọc tiếp

CẢ NHÀ ƠI GIÚP MÌNH VỚI GIẢI HỘ MÌNH BÀI NÀY AI CÓ CÂU TRẢ LỜI NHANH NHẤT MÌNH TICK CHO

1.Mary was sick . She didn't tired =>In spite of ..........................................................................................

2.They have little money .They leave the meeting until it ended=>Despite..........................................................................

3.We live in the same street.We rarely see each other =>In spite of......................................................................

4.Although the traffic was heavy ,we got there on time =>Despite............................................................................

5.My foot was hurt .I managed to walk to the nearest village=>Although..............................................................

6.We had phanned to walk right round the lake.The heavy rain made this impossible=>Although....................................................................

7.In 201,51,515 people attenđe Burning Man =>How many..............................................................

2
29 tháng 3 2020

1. In spite of the fact that Mary was sick, she didn't tired.

2. Despite having little money, they  leave the meeting until it ended.

3. In spite of living in the same street, we rarely see each other.

4. Despite the heavy traffic, we got there on time. 

5. Although my foot was hurt, I managed to walk to the nearest village.

6. Although we had planned to walk right around the lake, the heavy rain made this impossible.

7. How many people attend Burning Man in 2015?

30 tháng 3 2020

1. In spite of  being sick , Mary didn't tired .                                                                                                                                                         2. Despite having little money , they leave the meeting until it ended .                                                                                                               3 . In spite of living in the same street , we rarely see each other                                                                                                                       4. Despite the heavy traffic , we got there on time                                                                                                                                              5. Although my foot was hurt , I managed to walk to the nearest village                                                                                                              6. Although we had phanned to walk right round the lake , the heavy rain made this impossible