Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Order the letters to form jobs
1. t c a n t o u n a c => accountant
2, n t e l e c c r i i a => electricant
còn lại tự lm
4, i d h a r r r e e s s =>Hairdresser
5, c t a e e r h =>teacher
Khoanh tròn vào chữ cái của những từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại.
1. a) hard b)hour c)house d)hat
2. a) regularly b)send c) souvernir d)shed
3. a) feed b)need c)teeth d)engineer
4. a) coop b)food c)goose d)door
5. a) lazy b)hard c)take d)change
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
6.She needs (learn)to learn....English.
7.It’s difficult (find)to find....an apartment here.
8.We (not have)will have....classes next Friday.
9.She enjoys (read).to read...books very much in her free time.
10.Tommy wants (send).to send...a postcard to his friend in Vietnam.
11.How about (play).playing...marbles in the part after school?
12.I’d like (buy).to buy...some stamps for overseas.
13.It takes us about 6 hours (get)to get....to Hanoi by bus.
Sắp xếp để tạo từ hoàn chỉnh:
1. b l e s s i n e -> sensible
2. r e s s i o u -> serious
3. l a d e i -> ideal
4. g e n t a v i e -> negative
5. r a s p e -> spear / pears
6. s e p t i o i v -> positive
Chọn từ có phần in đậm có cách dọc khác với các từ còn lại.
1. A.but B. must C. sun D. put
2. A.think B. pink C. river D. five
3. A. hour B. house C. hand D. head
4. A.letter B. receive C.remember D. repair
5.A. factory B.math C. banana D. family
Find the word with different sound in the underlined part (tìm từ phát âm khác ở phần gạch chân):
1. A. happen B. examine C. advertise d. locate
2. A. level B. prevent C. reverse D. respect
3. A. game B. famous C. distance D. grape
Chúc bạn học tốt!