Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Lưỡi :
Nghĩa gốc : Em bị đau lưỡi .
Nghĩa chuyển : Cái lưỡi cày này đã cũ rồi .
+ Miệng :
Nghĩa gốc : Chúng ta dùng miệng để ăn .
Nghĩa chuyển : Cái miệng cốc này đã bị sứt .
+ Cổ :
Nghĩa gốc : Em bị mỏi cổ .
Nghĩa chuyển : Chiếc bình này rất cổ kính .
+ Tay :
Nghĩa gốc : Em bị gãy tay .
Nghĩa chuyển : Bố em là một tay vợt chuyên nghiệp .
+ Lưng :
Nghĩa gốc : Bà em bị đau lưng .
Nghĩa chuyển : Bé ăn lưng chừng đã bỏ .
lưỡi dao rất sắc.
cái miệng bát đã bị sứt.
cái cổ áo này rất dày và ấm.
vào bữa sáng cô ấy chỉ ăn lưng bát cơm.
-Em thích nhất là mùa xuân ( xuân : mùa đầu tiên trong 1 năm )
-Chúng ta phải làm cho đất nước càng ngày càng xuân ( xuân : đẹp , tươi )
-Ông em đã hơn 70 xuân ( xuân : tuổi )
chúc bn học tốt
-1 câu có từ sườn mang nghĩa gốc: Bà em thỉnh thoảng lại bị đau xương sườn.
-1 câu có từ tai mang nghĩa gốc: Ông nội em đã già nhưng lỗ tai của ông còn rất thính
- 1 câu có từ tai mang nghĩa chuyển: Cái ấm nước của ông em có 1 tai.
-1 câu có từ ăn mang nghĩa gốc: Em của em hôm nay ăn 4 bát cơm.
-1 câu có từ ăn mang nghĩa chuyển: Chạy mau lên nếu không nước ăn da đấy!
- 1 câu có từ mũi mang nghĩa gốc: Sống mũi ba em rất cao.
- 1 câu có từ mũi mang nghĩa chuyển: Mũi tên này rất nhọn.
ông em bị đau xương sườn ông em tuy đã rất già nhưng tai còn nghe rất rõ cái ấm nhà em có một tai hôm nay em ăn một bát cơm nước ăn da chân em mũi con chó nhà em rất thính mũi dao rất nhọn
nghĩa thứ nhất của từ cửa là: cửa sổ ( cửa trong nhà )
nghĩa thứ hai của từ cửa là: cửa biền ( nới thông ra biển )
k cho mình nha !
TL ;
Ăn quất hay bị ê lưỡi
Trăng lưỡi liềm thật đẹp
Miệng nói mấp máy
Miệng bát bẩn kìa
Lưng kiểu gì mà gầy thế kia
Lưng núi xanh mướt
Cổ tay áo rách
Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap
- Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
- Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
- Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
- Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
- Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người
mũi:mũi dùng để rẽ nước
mũi dùng đẻ hít thở
lưng ông bị còng
lưng máy lọc nước bị hở rồi!
tai em bị phỏng
tai của máy tính bị hong roi!
em bị nhiet mieng
mieng cua may tinh la cai do
help me