Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tôi là bánh khúc đây
Tôi : chủ ngữ
bánh khúc đây : vị ngữ
Anh tôi học văn rất giỏi
Anh tôi : chủ ngữ
học văn rất giỏi :vị ngữ
Tôi có 1 người bạn
Chủ ngữ : Tôi
Vị ngữ : có 1 người bạn
Mẹ tôi là Bác Sĩ
Chủ ngữ : mẹ tôi
Vị ngữ : là Bác Sĩ
- go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
- go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
- go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
- go back on one's word. không giữ lời. ...
- go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái gì) ...
- go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
- go down. giảm, hạ (giá cả) ...
- go down with. mắc bệnh.
- đây là một số cụm động từ đi với go
1.I watching tv
2. I'm watching tv now
3. I reading books
4. She listening to music
5. He playing football
6. My dad surfing the internet
7. My mum cooking
8. My brother/sister watching tv
9. She's doing her homework
10. I'm doing my homework
bạn ấy đg lm j ? bn ấy đang hăng hái chơi nhảy dây
ông ấy đg lm j ? ông ấy bị ngã xe đg lom khom bò dậy
bà ấy đg lm j ? bà ấy đg nhăn nhó phơi thóc
cái váy vàng thế nào ? cái váy đỏ chót
cái dày thế nào ? cái giày đẹp lung linh
ngọn núi như thế nào ? nó có màu xanh thẫm của thiên nhiên
He is very smart, so he can do this exercise.
She was sick, but she still went to work yesterday.
Bài làm
Số câu đặt: 3 và bằng ngữ pháp Tính từ, Danh từ, Động từ, Trạng từ.
Câu 1: The beautiful garden looks peaceful and calm.
Câu 2: The exciting movie made me feel thrilled and amazed.
Câu 3: The hardworking students finished their homework quickly and efficiently.
Lời giải thích:
-
Câu 1: Trong câu này, tính từ (beautiful) mô tả danh từ (garden), động từ (looks) mô tả trạng thái của chủ ngữ, và trạng từ (peaceful, calm) mô tả cảm giác do vườn mang lại. Trình tự là tính từ, danh từ, động từ, trạng từ vì tính từ miêu tả tính chất của danh từ, động từ mô tả hành động, và trạng từ mô tả cách thức hoặc kết quả của hành động.
-
Câu 2: Tính từ (exciting) miêu tả danh từ (movie), động từ (made) mô tả hành động tác động đến chủ ngữ, và trạng từ (thrilled, amazed) miêu tả cảm giác mà người xem trải qua. Tính từ xuất hiện trước danh từ, động từ mô tả hành động tác động lên cảm xúc, và trạng từ bổ nghĩa cho cảm giác.
-
Câu 3: Tính từ (hardworking) mô tả danh từ (students), động từ (finished) chỉ hành động hoàn thành công việc, và trạng từ (quickly, efficiently) mô tả cách thức hành động được thực hiện. Trình tự này giữ vai trò rõ ràng là tính từ miêu tả danh từ, động từ chỉ hành động, và trạng từ bổ sung thông tin về cách thức hoàn thành hành động.
Sớm sớm, / mọi vật / vẫn chìm trong giấc ngủ.
TN CN VN
HỌC TỐT!
Trả lời:
Ngày mai,/ tôi/ đi Hà Nội với bố.
TN CN VN
Hok Tốt