Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{BaSO_4}=\frac{m}{M}=\frac{32,62}{233}=0,14mol\)
PTHH:
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
0,14 0,14 0,14 0,28 (mol)
Gọi \(V_{ddH_2SO_4}\)cần thêm là x
\(n_{H_2SO_4}=\frac{m}{M}=\frac{98}{98}=1mol\)
\(C^{\left(A\right)}_{M_{H_2SO_4}}=\frac{1}{1}=1M\)
\(n^{\left(A\right)}_{H2SO4}=C_M.V=1.x=xmol\)
\(n_{H2SO4}=C_M.V=2.0,4=0,8mol\)
\(C_{MX}=\frac{n}{V}=\frac{0,8+x}{0,4+x}\left(M\right)\)
\(n_X=C_{MX}.V\)
\(\Leftrightarrow0,14=\frac{0,8+x}{0,4+x}.0,1\)
\(\Leftrightarrow\frac{0,14}{0,1}=\frac{0,8+x}{0,4+x}\)
⇔0,08+0,1x=0,56+0,14x
⇔x=0,6(l)
Vậy cần thêm 0,6 l dung dịch
Cu + 2H2SO4 ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O
x x
2R + 2nH2SO4 ---> R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
y y/2
Zn + CuSO4 ---> ZnSO4 + Cu
x x x
nZn + R2(SO4)n ---> nZnSO4 + 2R (4)
ny/2 y/2
TH1. Nếu R là kim loại Al thì không có phản ứng (4) do đó chất rắn thu được là Cu (loại) vì khối lượng Cu sinh ra không thể = khối lượng Zn phản ứng.
TH2. Nếu R là Fe thì phản ứng (4) sẽ là: Zn + Fe2(SO4)3 ---> ZnSO4 + 2FeSO4. Do đó chất rắn thu được sau phản ứng là Cu (x mol = số mol Cu ban đầu) = khối lượng của Zn = 65 (x + y/2). Do đó: 64x = 65(x+y/2) loại. (y là số mol kim loại R ban đầu).
TH3. Nếu R là Ag thì p.ư (4) sẽ là Zn + Ag2SO4 ---> ZnSO4 + 2Ag. Chất rắn thu được sau phản ứng là Cu (x mol) và Ag (y mol). Zn đã phản ứng là x + y/2 mol.
Do đó, ta có: 64x + 108y = 65(x+y/2) hay x = 75,5y. Mặt khác: 64x + 108y = 4,94
Giải hệ thu được y = 0,001 mol. Như vậy %Ag = 0,108.100/4,94 = 2,18% (hợp lí vì đây là tạp chất nên chiếm tỉ lệ % nhỏ).
TH4. Nếu R là Au thì p.ư (4) sẽ là: 2Zn + Au2(SO4)3 ---> 3ZnSO4 + 2Au.
Ta có: 64x + 197y = 65(x+y) hay x = 132y thay vào pt: 64x + 197y = 4,94 thu được y = 0,00057 mol. Do đó %Au = 0,00057.197.100/4,94 = 2,28%.
\(n_{CuCl_2}=\dfrac{100.2}{1000}=0,2\left(mol\right)\)
a, PTHH:
CuCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2↓ + 2NaCl
0,2..............0,4.............0,2
b, mdd NaOH = 0,4.40 . \(\dfrac{100}{20}\) =80 (g)
c, Kết tủa A là Cu(OH)2
PT:
Cu(OH)2\(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
0,2.................0,2
mCuO = 0,2 . 80 = 16 (g)
nCa(OH)2=0,5*0,5=0,25 (mol)
nCaCO3=20/100=0,2 (mol)
TH1: CO2 dư
CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,25-------0,25------------0,25------------- (mol)
nCaCO3bị hòa tan=0,25-0,2=0,05(mol)
CaCO3 + CO2 + H2O---> Ca(HCO3)2
0,05--------0,,05----------------0,05 (mol)
VCO2=(0,25+0,05)*22,4=6,72 (l)
CMCa(HCO3)2=0,05/0,5=0,1 (M)
TH2: CO2 thiếu
CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,02-----------0,02------------0,02 (mol)
nCa(OH)2 dư=0,05 (mol)
VCO2=0,2*22,4=4,48(l)
CMCa(OH)2=0,1(M)
nKOH = 1,5.0,2 = 0,3(mol)
PTHH: CO2 + 2KOH --> K2CO3 + H2O
_____0,15<---0,3
=> VCO2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)