K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm

 ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là :

         

A.  80cm3             B.  40cm3                C.  64cm3               D.  48cm3            (M)

 

Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

          a)  0,5 phút   = .....................giây              b)  45phút              = .....................giờ

               c)  0,3           = ......................%                d)  2ngày  14giờ    = .....................giờ

         

Bài 3(2,25điểm).  Đặt tính rồi tính:

          a) 84838  +   2739                b) 18,6  -   9,85                            c)    21  :   5,6

        ........................................            .....................................      ..................................

  

        ........................................            .....................................         ...............................

    

        ........................................             .....................................       ................................

      

        ………………………….           ......................................        ..............................

Bài 4(1,5điểm). Tìm  :

          a)  - 35,6 =  82,75                                              b)   :  =                           

      ..................................................                                 ...............................................

  

      ..................................................                                  ..............................................

     

..

      ..................................................                                  ..............................................               

   

       .................................................                                  ...............................................               

 

Bài 5(2,25điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.

a)    Tính quãng đường AB

b)  Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ?   

 

 

 

 Bài 6.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh                           A                    M        B

          bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết     

         diện tích hình thang AMCD bằng 30cm2.

a)    Tính diện tích hình vuông ABCD ?

b)    Tính độ dài đoạn thẳng MB ?

    

                                                                                     D                   C

 Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a)    3 giờ 24 phút + 48 phút + 0,8 giờ

                                                                                                                                             

                       ­­­

b)     42,37m3 - 28,73 m3 - 11,27 m3                                  

                                

c)    3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút x 2

 

d)    25,2 phút : 3 +| 20 phút 15 giây – 6 phút 24 giây

 

Bài 8: Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút

Bài 9: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.

Bài 10: Lúc 6 giờ 30 phút anh Hai đạp xe từ nhà mình với vận tốc 12 km/giờ để đến nhà bạn chơi. Anh đến nhà bạn lúc 7 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ nhà anh Hai đến nhà bạn anh Hai.

Bài 11: Lúc 7 giờ sáng, người thứ I đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ cùng lúc tại B, người thứ II đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ I, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?

Bài 12: Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách nhà bao nhiêu km?

 

 

 

 

 

1
24 tháng 4 2022

tách đi bn

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km

         

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)A. 50B. 500C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)a. 78,02 > 77,65 ....;b. 240 – 100 x 2 = 40....Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)A. 120 cm2B. 120 cm3C. 64 cm3D. 16 cm3Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)a) 7,002 m3 = ....... ....dm3b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)

A. 50

B. 500

C. \frac{5}{10}

D. \frac{5}{100}

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)

a. 78,02 > 77,65 ....;

b. 240 – 100 x 2 = 40....

Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)

A. 120 cm2

B. 120 cm3

C. 64 cm3

D. 16 cm3

Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)

a) 7,002 m3 = ....... ....dm3

b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3

Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)

3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ;

15,7 phút x 3

Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)

2 giờ 15 phút ......... 135 phút

3 năm 3 tháng ......... 33 tháng

Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)

x + 35,2 = (25,6 x 3,4)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3)

A. 1400cm2

B. 700cm

C. 14 cm2

D. 700cm2

Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó? (M3)

Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2.

Câu 10: (1đ)

Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4)

0
25 tháng 7 2020

b1  a, 3m^3 142 dm^3  =3,142m^3

      b,8m^3 2789cm^3 > 802789cm^3

b2 a,21m^3 5dm^3=21,005m^3                     c, 17,3m^3= 17000dm^3    300000cm^3

     b,2,87m^3= 2m^3 870dm^3                      d, 82345 cm^3 =0,08dm^3   2345 cm^3

b3 giải

đổi 1,8m=18dm

   thể tích 1 hình hộp chữ nhật là 13x 8,5 x18=1977(dm^3)

b4 giải

  thể tích bể là 2x 1,6 x 1,3=4,16 (m^3)

đổi 4,16 m^3=4160dm^3

mà 1dm^3 =1 lít suy ra bể có thể chứa 4160 lít 

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

6 tháng 4 2020

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4m3 45dm3 =.....m3 là:

A. 4,45

B. 4,450

C. 4,405

D. 4,045

: Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2cm là:

A. 30,768 cm3

B. 31,768 cm3

C. 32,768 cm3

D. 33,768 cm3

Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 34cm và 42cm. Chiều cao hình thang 30cm thì diện tích hình thang là

Đáp án : ( 34 + 42 ) x 30 : 2 = 1140 cm2

học tốt

Mong các bạn júp mình nha!!!Đề ôn tập Toán 5 - Đề 1Bài 1: Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm.a) Tính diện tích của tấm bìa đó?b) Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại?Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC = 27cm, chiều rộng AD = 20,4cm. E là một điểm trên AB. Tính diện tích tam giác ECD?Bài 3: (HSKG): Một thửa ruộng hình thang có...
Đọc tiếp

Mong các bạn júp mình nha!!!

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 1

Bài 1: Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm.

a) Tính diện tích của tấm bìa đó?

b) Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại?

Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC = 27cm, chiều rộng AD = 20,4cm. E là một điểm trên AB. Tính diện tích tam giác ECD?

Bài 3: (HSKG): Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 2

Bài 1: Khoanh vào phương án đúng:

a) Hình tròn có đường kính 7/8 m thì chu vi của hình đó là:

A. 2,7475cm           B. 27,475cm             C. 2,7475m             D. 0,27475m

b) Hình tròn có đường kính 8cm thì nửa chu vi của nó là:

A. 25,12cm            B. 12,56cm               C. 33,12cm               D. 20,56cm

Bài 2: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,52m.

a) Tính chu vi của bánh xe đó?

b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 50 vòng, 80 vòng, 300 vòng?

Bài 3: (HSKG) Tính diện tích hình PQBD (như hình vẽ)

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 3 

Bài 1: Hình bên được vẽ tạo bởi một nửa hình tròn và một hình tam giác. Tính diện tích hình bên.

Bài 2: Bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng thì được quãng đường dài 22,608 m. Tính đường kính của bánh xe đó?

Bài 3: (HSKG): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m. Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 15m. Tính diện tích đất còn lại là bao nhiêu?

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 4

Bài tập 1: Hãy khoanh vào cách giải đúng bài sau: Tìm diện tích hình tròn có bán kính là 5m:

A: 5 x 2 x 3,14                B: 5 x 5 x 3,14                    C: 5 x 3,14

Bài tập 2: Cho tam giác có diện tích là 250cm2 và chiều cao là 20cm. Tìm đáy tam giác?

H: Hãy khoanh vào cách giải đúng

A: 250 : 20                     B : 250 : 20 : 2                    C: 250 x 2 : 20

Bài tập 3: Một hình tròn có chu vi là 31,4dm. Hãy tìm diện tích hình đó?

Bài tập 4: Cho hình thang có diện tích là S, chiều cao h, đáy bé a, đáy lớn b. Hãy viết công thức tìm chiều cao h.

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 5

Bài tập 1: Hãy khoanh vào cách giải đúng bài sau: Tìm diện tích hình tròn có bán kính là 5m:

A: 5 x 2 x 3,14              B: 5 x 5 x 3,14                  C: 5 x 3,14

Bài tập 2: Cho tam giác có diện tích là 250cm2 và chiều cao là 20cm. Tìm đáy tam giác?

H: Hãy khoanh vào cách giải đúng

A: 250 : 20           B : 250 : 20 : 2             C: 250 x 2 : 20

Bài tập 3: Một hình tròn có chu vi là 31,4dm. Hãy tìm diện tích hình đó?

Bài tập 4: Cho hình thang có diện tích là S, chiều cao h, đáy bé a, đáy lớn b. Hãy viết công thức tìm chiều cao h.

Bài tập 5: (HSKG): Tìm diện tích hình sau:

Đề ôn tập Toán lớp 5

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 6

 

Bài tập 1: Người ta làm một cái hộp không nắp hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm, chiều cao 8 cm. Tính diện tích bìa cần để làm hộp (không tính mép dán).

Bài tập 2: Chu vi của một hình hộp chữ nhật là bao nhiêu biết DTxq của nó là 385cm2, chiều cao là 11cm.

Bài tập 3: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 96 dm2. Tìm cạnh của nó.

Bài tập 4: (HSKG): Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài và trong của một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng 43cm, chiều cao 28cm (thùng có nắp).

a) Tính diện tích cần sơn?

b) Cứ mỗi m2 thì sơn hết 32000 đồng. Tính số tiền sơn cái hộp đó?

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 7

Bài tập 1: Một cái thùng tôn có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 32 cm, chiều rộng 28 cm, chiều cao 54 cm. Tính diện tích tôn cần để làm thùng (không tính mép dán).

Bài tập 2: Chu vi đáy của một hình hộp chữ nhật là 28 cm, DTxq của nó là 336cm2. Tính chiều cao của cái hộp đó?

Bài tập 3: (HSKG): Người ta quét vôi toàn bộ tường ngoài, trong và trần nhà của một lớp học có chiều dài 6,8m, chiều rộng 4,9m, chiều cao 3,8 m.

a) Tính diện tích cần quét vôi, biết diện tích các cửa đi và cửa sổ là 9,2m2?

b) Cứ quét vôi mỗi m2 thì hết 6000 đồng. Tính số tiền quét vôi lớp học đó?

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 8

Bài tập 1: Hình lập phương thứ nhất có cạnh 8 cm, Hình lập phương thứ hai có cạnh 6 cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của mỗi hình lập phương đó?

Bài tập 2: Một cái thùng không nắp có dạng hình lập phương có cạnh 7,5 dm. Người ta quét sơn toàn bộ mặt trong và ngoài của thùng đó. Tính diện tích quét sơn?

Bài tập 3: (HSKG): Người ta đóng một thùng gỗ hình lập phương có cạnh 4,5dm.

a) Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó?

b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 10 dm2 có giá 45000 đồng.

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 9

Bài tập 1: Chồng gạch này có bao nhiêu viên gạch?

A. 6 viên            B. 8 viên            C. 10 viên            D. 12 viên

Đề ôn tập Toán lớp 5

Bài tập 2: Hình chữ nhật ABCD có diện tích 2400cm2.

Tính diện tích tam giác MCD?

Đề ôn tập Toán lớp 5

Bài tập 3: (HSKG): Người ta đóng một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng 1,2m, chiều cao 0,9m.

a) Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó?

b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 2m2 có giá 1005000 đồng.

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 10

Bài tập 1: 1. Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm.

a) 3 m3 142 dm3 .... 3,142 m3

b) 8 m2789cm3 .... 802789cm3

Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ …….

a) 21m3 5dm3 = ...... m3                         c) 17,3m3 = …… dm3 ….. cm3

b) 2,87m3 = …… m3 ..... dm3                d) 82345 cm3 = ……dm3 ……cm3

Bài tập 3: Tính thể tích 1 hình hộp chữ nhật có chiều dài là 13dm, chiều rộng là 8,5dm; chiều cao 1,8m.

Bài tập 4: (HSKG): Một bể nước có chiều dài 2m, chiều rộng 1,6m; chiều cao 1,2m. Hỏi bể có thể chứa được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 11

Bài tập 1: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 1,7m, chiều cao 2,2m. Trong bể đang chứa lượng nước. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)

Bài tập 2: Thể tích của 1 hình hộp chữ nhật là 60dm3 chiều dài là 4dm, chiều rộng 3dm. Tìm chiều cao.

Bài tập 3: Thể tích của một hình lập phương là 64cm3. Tìm cạnh của hình đó.

Bài tập 4: (HSKG): Một hộp nhựa hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 25cm.

a) Tính thể tích hộp đó?

b) Trong bể đang chứa nước, mực nước là 18cm sau khi bỏ vào hộp 1 khối kim loại thì mực nước dâng lên là 21cm. Tính thể tích khối kim loại.

Đề ôn tập Toán 5 - Đề 12

Bài tập 1: Tìm thể tích hình hộp chữ nhật biết diện tích xung quanh là 600cm2, chiều cao 10cm, chiều dài hơn chiều rộng là 6cm.

Bài tập 2: Tìm thể tích hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 216cm2.

Bài tập 3: (HSKG): Một số nếu được tăng lên 25% thì được số mới. Hỏi phải giảm số mới đi bao nhiêu phần trăm để lại được số ban đầu.

1
5 tháng 7 2020

bn lm dài thế này ko ai ngu mà đi lm đâu bn ạ ! ĐÁNH MỎI TAY LẮM ! CÒN MẤY  BN THÌ BN LẤY TRÊN VN . DOC NÊN COPY VỀ TÍ LÀ XONG CÒN MẤY BN NI TRẢ LỜI THÌ ĐÁNH  CHO QUẸO TAY MẤT THUI !!!~

bài 1

a) 13,44

b)40,5\(cm^2\)

bài 2

a) S

b)Đ

c)Đ

d)S

bài 3

a) x + 12,96=21,28

  x= 21,28-12,96

  x=8,32

b)312:x=0,8

   x = 312: 0,8

  x = 390

bài 4

a) 8,5 tấn

b) 0,725 kg

6 tháng 8 2020

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 cm2.

b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 dm2.

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 99 × 0,001 = 0,99                    S

b) 99 × 0,001 = 0,099                  Đ

c) 3,58 : 0,1 = 35,8                      Đ

d) 3,58 : 0,1 = 0,358                    S

Bài 3. Tìm x, biết :

a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6

   x + 12,96 = 21,28

    x              =21,28-12,96

    x              =8,32

b, 312 : x = 100 – 99,2

312 : x = 0,8

x=312:0,8

x=390

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 8500kg = 8,5 tấn

b) 72,5 dag = 0,725 kg

Chỉ cần kết quả cuối cùng thôi nha

2 tháng 3 2019

easy nhưng mà lười viết

13 tháng 6 2020

Bài làm:

Bài 1:

178,56 : ( 40,5 - x ) = 4,8

40,5 - x = 178,56 : 4,8

40,5 - x = 37,2

x = 40,5 - 37,2

x = 3,3

Vậy x = 3,3

Bài 2:

a)

Diện tích thửa ruộng hình thang đó là:

32 x 32 = 1024 (m2)

Tổng độ dài 2 đáy của thửa ruộng hình thang đó là:

64 x 2 = 128 (m)

Chiều cao thửa ruộng hình thang đó là:

1024 x 2 : 128 = 16 (m)

b)

Đáy lớn của hình thang dài là:

(128 + 16) : 2 = 72 (m)

Đáy nhỏ của hình thang dài là:

(128 - 16) : 2 = 56 (m)

Vậy đáy lớn dài 72 m ; đáy nhỏ dài 56 m

Bài 4:

Bán kính của hình tròn dài là:

\(\sqrt{3,14\div3,14}=1\left(dm\right)\)

Vậy bán kính hình tròn dài 1 dm

Bài 5:

Ta có: \(\frac{3}{5}\)giờ = 36 phút

Học tốt!!!!