Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
- I told you not to talk while eating.
- He asked me not to ride the bike without his supervision.
- I advised you not to ask others to do your homework.
- She said that Tu shouldn't do this assignment for you.
A, water flower:
B, orchid flowers:
C, hydrangea flowers:
D, cherry blossom:
E, guava flowers:
G, white apricot
H, imperial flowers
1,Water flower
2,orchid flower
3,hydrangeas
4,cherry blossom
5,guava flower
6,White apricot flowers(hoa mai trắng hả)
7,imperial flowers
Mk ko chắc lắm
Công thức thì hiện tại đơn
- Với động từ Tobe:
Khẳng định: S + is/ am/ are
Phủ định: S + am/ is/ are + not
Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S ?
- Với động từ thường:
Khẳng định: S + V(s/es)
Phủ định: S + don’t/ doesn’t + V(nguyên thể)
Câu hỏi: Do/ Does + S + V(nguyên thể) ?
Dấu hiệu:
- Always: luôn luôn
- Often: thường xuyên
- Usually: thường
- Sometimes: thỉnh thoảng
- Occasionally: thỉnh thoảng
- F-rom time to time: thỉnh thoảng
- Every other day: ngày cách ngày
- Seldom: ít khi
- Rarely: hiếm khi
- Never: không bao giờ
Với động từ tobe:
-) Khẳng định: S + am/is/are + ...
-) Phủ định: S + am/is/are + not
is not = isn't
are not = aren't
-) Nghi vấn: Yes - No question (Câu hỏi ngắn)
Wh - Questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Động từ thường:
-) Khẳng định: S + V(s/es) + ……
-) Phủ định: S + do/does + not + V(nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
My neighbourhood 's very peaceful. It's in Loc Thang town . it's great because it has beatiful house and fine weather . You can see so many beautiful scenes: streets ; house ; ... There is almost everything i need here : park ,shop . the people here are incredibly friendly and kind . The food really very good
However there is one thing is dis about it . Now , there are very dirty offspring. And it's really noisy because many motorcycle travel . I love my neighbourhood .
Dịch :
Khu phố của tôi rất yên bình. Đó là tại thị trấn Lộc Thắng. thật tuyệt vời vì nó có ngôi nhà đẹp và thời tiết tốt. Bạn có thể nhìn thấy rất nhiều cảnh đẹp: nhộn nhịp đường phố; nhà ở ; ... Hầu như tất cả mọi thứ tôi cần ở đây: công viên, cửa hàng. người dân ở đây là cực kỳ thân thiện và tốt bụng. Các món ăn thực sự rất ngon.
Tuy nhiên có một điều tôi không thích về nó. Bây giờ, có rất bẩn. Và nó thực sự ồn ào bởi vì nhiều người đi xe gắn máy. Tôi yêu hàng xóm của tôi
Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html
Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.
Học tốt nhé
Công thức HT đơn:
S + Vinf + O
S + don't / doesn't + Vinf + O
Do / Does + S + Vinf + O ?
Dấu hiệu :
always:luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
seldom=rarely:hiếm khi
never:không bao giờ
every+Noun:(every day, every week,...)
Công thức HT tiếp diễn:
S + tobe + Ving + O
S + tobe + not + Ving + O
Tobe + S + Ving + O ?
Dấu hiệu:
now:bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: hiện tại
at present : hiện nay
today : hôm nay
look! : nhìn kìa
listen! : nghe này
Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...
Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
1. Định nghĩa thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)
My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)
The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)