K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Nhanh lên nha!

Mik sẽ cho các bn 3 k,các câu TL khác của bn,nhớ k lại cho mik,nâng cao điểm hỏi đáp

29 tháng 9 2018

Từ vựng về các loại đồ chơi (toys)

2 tháng 10 2018

19 / 3 / 1998 : March 19 , 1998 

25 / 11 /2008 : November 11 , 2008

Hok tốt

# MissyGirl #

 

2 tháng 10 2018

March 19th, 1989

November 25th ,2008

english hihi lick đi please

15 tháng 5 2019

#)Trả lời :

     Mời bạn tham khảo ở : https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Th%E1%BB%83_lo%E1%BA%A1i:T%C3%ADnh_t%E1%BB%AB_ti%E1%BA%BFng_Anh&from=A

    Vì ở phần trả lời k copy đc nên mk sẽ gửi link này qua chat cho bạn nha :D

    Có rất nhiều tính từ tiếng anh bắt đầu từ chữ A đến Z

    Vì một trang sẽ ghi một loạt tính từ bắt đầu bằng chữ nào đó nên VD muốn chọn chữ bắt đầu bằng chữ B bạn nhấn vào chữ B in hoa ở phần mục lục trên đầu nha :D

         #~Will~be~Pens~#     

21 tháng 7 2018

1. yellow                      6. black

2. red                           7. purple

3. pink                          8. brown

4. blue                          9. grey

5. green                       10. orange

10 từ tiếng anh về màu sắc : red, orange, yellow, green, blue, purple, pink, white, black, brown

18 tháng 4 2019

Some people spring because it's warm. Some people summer because it's hot. They can go swimming or fly kites. Some people autumn because it's cool, they can also go fishing with friends

hihi

18 tháng 4 2019

Some people spring because it's warm. Some people summer because it's hot. They can go swimming or fly kites. A few people autumn because it's cool, they can also go fishing with their friends

15 tháng 12 2018

r bn ơi

16 tháng 8 2018

Learn

5 tháng 4 2019

1 / My mother is tall and thin

2 / How many brooms are in the basement?

3 / Tom has 2 air-con in the house right?

4 / Selina exercises every morning because she wants to have a tough body

5 / Jack occasionally visits grandparents on holidays

6 / Where are Tim's spoons?

-They are behind the refrigerator and next to the TV

5 tháng 4 2019

câu 5 í em còn bé nên dùng sometimes

7 tháng 6 2018
  • thin: gầy
  • slim: gầy, mảnh khảnh
  • skinny: ốm, gầy
  • slender: mảnh khảnh
  • well-built: hình thể đẹp
  • muscular: nhiều cơ bắp
  • fat: béo
  • overweight: quá cân
  • obese: béo phì
  • stocky: chắc nịch
  • stout: hơi béo
  • of medium/average built: hình thể trung bình
  • fit: vừa vặn
  • well-proportioned figure: cân đối
  • frail: yếu đuối, mỏng manh
  • plump: tròn trĩnh
  • tall: cao
  • tallish: cao dong dỏng
  • short: thấp, lùn
  • shortish: hơi lùn
  • of medium/ average height: chiều cao trung bình
  • straight: mũi thẳng
  • turned up: mũi cao
  • snub: mũi hếch
  • flat:mũi tẹt
  • hooked: mũi khoằm
  • broad: mũi rộng
  • pale: xanh xao, nhợt nhạt
  • rosy: hồng hào
  • sallow: vàng vọt
  • dark: da đen
  • oriental: da vàng châu Á
  • olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
  • pasty: xanh xao
  • greasy skin: da nhờn
7 tháng 6 2018

Tall / Short

Big ; Fat / Small ; Slim

Beautiful ; Nice ; Lovely

Handsome 

Old / Young

Mk chỉ kiếm đc chừng này thui