K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2019

I. Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại

1. A. learned B. divided C. covered D. traveled

2. A. chemist's B. school C. machine D. Christmas

3. A. seaside B. meat C. pleased D. earthquake

II. Chọn từ có trọng âm chính được nhấn vào vị trí khác với các từ còn lại

1.A. garbage B. sewage C. nature D. Chinese

2. A. arrive B. gather C. reuse D. recycle

III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu

1. If I were a flower, I_______a sunflower

A. was B. were C. will be D. would be

2. The program was so_______that half of them fell asleep

A. boring B. bored C. interested D. interesting

6 tháng 9 2019

Bài 1 :

1,B

2,C

3,D

Bài 2 :

1,D

2,A

CHÚC BẠN HOK TỐTleuleu

5 tháng 3 2019

D.plumber :3 không biết gạch dưới chữ nào nhưng đoán là ''e'' :)) nên tớ nghĩ là D-/ˈpləmər/ mấy cái còn lại là ''i''

6 tháng 3 2019

chọn từ có dấu nhấn khác 3 từ còn lại

A. idea B. garbage C. faucet D. plumber

A. vacation B. pollution C. consumer D. company

7 tháng 11 2019

1)A

2)D

3)A

7 tháng 11 2019

chọn từ có cách phát âm khác

1. a. garbage b. standard c. solar d. lunar

2.a. covered b. installed c. describled d. decorated

3.a. celebration b. plumber c. bulb d. blanket

13 tháng 10 2019
A. /əd'vaiz/ B. /'prɔmis/ C. /ri'li:s/ D. /tens/ => Chọn A
9 tháng 3 2020

C. women

9 tháng 3 2020

C. women

31 tháng 3 2020

Tìm từ có âm khác:

1.A columnist B frustrated C study D adulthood

2.A helpline B empathise C embarrassed D depressed

3.A tense B decision C skill D house-keeping

Chọn từ có trọng âm khác:

1. A neighbourhood B assignment C emotion D supportive

2. A experience B emotional C emergency D favourable

31 tháng 3 2020

cám ơn nhahaha

26 tháng 6 2019

Chọn từ trong mỗi nhóm mà phần gạch chân phát âm khác với phần còn lại

1) a. mention b. option c. federation d. question

2) a. ghost b. office c. long d. modern

3) a. climate b. comprise c. notice d. divide

4) a. house b. happen c. hair d. honor

Chọn ra từ có âm tiết nhấn trọng âm khác với các từ khác

1) a. depend b. official c. ethnic d. islam

2) a. buddhism b. climate c. comprise d. friendliness

3) a. religion b. primary c. terrtitory d. tropical

4) a. compulsory b. correspond c. impress d. divide

31 tháng 5 2023

1) c. federation; 2) c. long; 3) d. divide; 4) c. hair. 1) a. depend; 2) b. buddhism; 3) c. territory; 4) d. divide.

9 tháng 11 2019

Nguồn: Băng

I. Chọn từ có nghĩa gần nhất

1. Our government has done a lot to eliminate gender inequality.

A. cause B. remove C. add D. allow

2. We never allow any kind of discrimination against girls at school.

A. approve B. deny C. refuse D. debate