Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TRẢ LỜI:
a) Đi
- Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.
Em gái tôi đang chập chững tập đi.
- Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
Mẹ nhắc tôi khi đi giày phải cột dây cho cẩn thận.
b) Đứng
- Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Cả lớp đứng nghiêm chào cờ.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động
Thảo đứng trước cửa lớp chờ tôi.
TL :
A. Đi
- Mẹ e đi bộ
- Xin phép cho e đi dép vào ạ
B. Đứng
- Chúng e đứng chào cờ
- Trời đứng gió
_HT_
a, Tôi đang đứng trên mặt đất.
b, Đứng im như tượng.
học tốt.
Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ ' đứng '
a. Đứng ( có nghĩa là thân thẳng chân đặt trên mạt đất
- Phong đứng bên của số ung dùng đọc từng câu chữ .
b. Đứng ( có nghĩa là ngừng chuyển động)
- Cậu ta đứng hình khi gặp tôi
A, Cả nhà có gì vào bụng chưa?
B Loại chi này hao xăng lắm!
C Tàu nuốt hàng ở cảng.
D. Ông ấy có lương rất cao
2
Cô ấy đang đi lại.
?
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh xin lỗi không tả lời được câu cuối.
Hok tốt nha Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh.>.<
Trong các từ ngữ:" chiếc dù, chân đê, xua xua tay" từ nào mang nghĩa chuyển?
A. Chỉ có từ" chân" mang nghĩa chuyển
B. Có hai từ" dù" và " chân" mang nghĩa chuyển
C. Có ba từ" dù " ," chân" và " tay" đều mang nghĩa chuyển
D. Có hai từ" chân" và "tay" mang nghĩa chuyển
Trong các từ ngữ:" chiếc dù, chân đê, xua xua tay" từ nào mang nghĩa chuyển?
A. Chỉ có từ" chân" mang nghĩa chuyển ( giải thích ở dưới )
B. Có hai từ" dù" và " chân" mang nghĩa chuyển
C. Có ba từ" dù " ," chân" và " tay" đều mang nghĩa chuyển
D. Có hai từ" chân" và "tay" mang nghĩa chuyển
Giải thích : Vì từ chân là một bộ phận trên cơ thể người , ở dưới cùng
Học tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
A)Nghĩa 1
B)Nghĩa 2
a, Đi
Nghĩa 1 : Em đi đến trường .
Nghĩa 2 : Mày đi dép vào cho tao nhờ .
b, Đứng
Nghĩa 1 : Thứ 2 , chúng em đứng chào cờ .
Nghĩa 2 : Thấy vậy , cậu ta như đứng hình .