K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2018

A B C D G

Ta có :

SABG= 2/3 SABD vì AG = 2/3 AD, chung chiều cao hạ từ B

SABD= 1/2 SABC vì BD = 1/2 BC, chung chiều cao hạ từ A

=> SABG= 2/3 x 1/2 = 1/3 SABC

SAGC= SABG vì  chung đáy AG, chiều cao BD = DC=> SAGC = 1/3 SABC

SBGC = 1- 1/3-1/3 = 1/3 SABC

=> SABG=SACG=SBGC

8 tháng 8 2020

Cần khẩn cấp mà môn Toán để qua Tiếng Anh lớp 5 thì ai biết mà giúp

3 tháng 2 2020

a} Vì tan giác bmc có đáy bằng 1/2 ba và có cùng độ cao

=> diện tích tam giác bmc = 180 : 2 = 90 (cm2)

b} Vì tam giác bmn có đáy bằng 2/3 bc  và có cùng độ cao

=> diện tích tam giác bmn = 90x2/3 = 60 (cm2)

                                     Đáp số: a} 90 cm2

                                                   b} 60 cm2 

10 tháng 6 2018

6. better

7. more expensive

8. richest

9. worse

10. cleverest

10 tháng 6 2018

6. better

7. more expensive

8. richest

9. worse

10. cleverest

10 tháng 6 2018

1 more intteligent 

2.older

3.larger

4.more boring

5.narrower

10 tháng 6 2018

Đáp án:

1.more intelligent

2.older

3.larger

4.more boring

5.more narrow

Chúc bn học tốt

10 tháng 6 2018

1. bigger

2. more beautiful

3. most interesting

4. longer

5. most dangerous

10 tháng 6 2018

1. Bigger

2. Most beautiful

3. Most interesting

4.Longer

5.Most dangerous

Sai thì thui, mong mn thông cảm

Hong s help to her parents with farm work.

Hong s help to her parents with the farm work.

~Học tốt~

17 tháng 8 2018

What do you do in your free time ?

I go shopping

Kết bạn nhé !

17 tháng 8 2018

Trả lời :

I listen to music in my free time !
#SkyTran ^^
 

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng