K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2017

Playing video games don not spend too much of your time -> sai câu khác: Playing video games don't spend too much of your time hoặc : Don't spend too much of your time playing video games

13 tháng 5 2017

Playing video games don not spend too much of your time.

-> không có nghĩa bạn à

19 tháng 3 2019

1.// ///////

 you don not spend too much of time  playing video games

2.////

video games  can  be addictive

3.//////?

would you   to have dinne withr my house tonight?

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They...
Đọc tiếp

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi

1
16 tháng 11 2018

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

dịch bài văn sau thành tiếng anhDân tộc Việt Nam với lịch sử bốn nghìn năm dựng nước và giữ nước, trong suốt chiều dài lịch sử ấy có những truyền thống tốt đẹp được lưu truyền từ đời này qua đời khác. Một trong số đó là truyền thống yêu thương con người tinh thần tương thân tương ái được thể hiện qua câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách”.Như đã nói ở trên, truyền...
Đọc tiếp

dịch bài văn sau thành tiếng anh

Dân tộc Việt Nam với lịch sử bốn nghìn năm dựng nước và giữ nước, trong suốt chiều dài lịch sử ấy có những truyền thống tốt đẹp được lưu truyền từ đời này qua đời khác. Một trong số đó là truyền thống yêu thương con người tinh thần tương thân tương ái được thể hiện qua câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách”.

Như đã nói ở trên, truyền thống yêu thương con người, tinh thần tương thân tương ái, giúp đỡ lẫn nhau lúc khó khăn là một trong những truyền thống lâu đời nhất của dân tộc ta.

Về câu tục ngữ, câu này có hai lớp nghĩa, xét về lớp nghĩa đen là lớp nghĩa mà ta có thể thấy nó hiện ngay trong từng chữ mà chúng ta không cần phải suy luận gì. Lớp nghĩa này có thể hiểu  là trong một cây, những chiếc lá lành có thể “che chở” cho những chiếc lá rách nát không lành lặn để cùng nhau vượt qua một trận mưa bão mà chiếc lá rách kia không bị rụng xuống. Từ lớp nghĩa đen này, ta có thể suy ra lớp nghĩa bóng của câu tục ngữ – là lớp nghĩa không hiển thị trực tiếp và người đọc phải tự suy luận ra dựa trên lớp nghĩa đen. Với câu tục ngữ này ta có thể hiểu nghĩa bóng của nó là nói về tình yêu thương, tinh thần tương thân tương ái giúp đỡ nhau lúc gặp khó khăn, hoạn nạn. Những người giàu thì giúp đỡ người nghèo, người đầy đủ thì giúp đỡ người túng thiếu. Cũng có rất nhiều câu ca dao, tục ngữ nói về tinh thần này như câu: “Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn”, hay “Nhiễu điều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau cùng”.

mong các bạn và thầy cô giúp cho em ngày mai em cần gấp

11
12 tháng 5 2016

tick cho mk nhé

 

12 tháng 5 2016

Ethnic Vietnam with four thousand year history of building and defending the country, during his long history with the good traditions handed down from generation to generation. One of them is the traditional loving human spirit of solidarity is expressed through the proverb: "aches tear".

As noted above, traditional human love, the spirit of solidarity, mutual assistance difficult times is one of the oldest traditions of our nation.

About proverb, this question has two layers of meaning, in terms of class layers literally means that we can see that it is right in every word that we do not need to infer anything. This class can understand the meaning of a tree, the fresh leaves can "cover" for the leaves do not heal torn to jointly overcome a rain storm that leaves do not fall off the other tear. From this literal class, we can infer the metaphoric layers proverb - a layer that is not shown directly, and the reader must infer based on class literally. With this proverb one can understand its allusions are talking about love, the spirit of solidarity to help each other when in trouble, tribulation. The rich shall help the poor, incomplete, help the needy. There are also many fishing knives, proverbs speak of this spirit as saying: "My Voting trade secrets taken along / But that other varieties but share the same platform," or "government interference that takes the mirror / person in a country must trade together ".

30 tháng 3 2017

Millions of young people play video games.These games are good fun, but players must be careful.They should not spend much time on these games because they can become tired or dizzy.All children should play outdoors and develop their social skills.Children should spend only a small part of their free time playing video games. They mustn’t forget to do other things too.

2 tháng 4 2019

bo 2 cau nghe ban hahahahahehe

12 tháng 12 2017

Tìm từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau:

Million of people, esspecially ....(1).children... play video games. They can play them at home, at amusement area .....(2).or... in other places. These games are good fun but the .....(3).players.... must .......(4).be careful.... . Video games can get .....(5).addictive.... . So many players spend too much time ....(6).on.. them. This is very ....(7).bad... for children. Playing these games ...(8).for.. a long time can make them tired and dizzy. Children must take part in ...(9).other.. games. They should be with people of their own age. They should spend only a small part of their ...(10).free.. time playing video games. They mustn't forget to do other things, too.

21 tháng 8 2017

Sắp xếp :

1) in/ city/ busy/ life/ is/ the/ always

=> Life in the city is always busy.

2) too/ don't/ spend/ time/ much/ your/ of/ video/ playing/ games

=> Don't spend too much of your time playing video games.

3) players/ so/ addictive/ be/ video/ can/ games/ must/ careful/ be

=> Video games can be addictive, so player must be careful.

4) should/ take/ children/ in/ out door/ friends/ part/ activities/ with

=> Children should take part in outdoor activities with friends.

5) she/ used/ the/ to/ will/ of/ noise/ soon/ get/ the/ traffic

=> She will get used to the noise of the traffic soon.

6) go/ amusement/ children/ to/ shouldn't/ often/ center/ the

=> Children shouldn't often go to the amusement center.

12 tháng 4 2017

điền giới từ thích hợp

1.video are very useful....in.......education

2.she spends a lot of money....on.....books and clothes

3.My brother always helps me.....with ....my homework

4.children shouldn't play video games....for..a long time

5.children should be with people....of..their own age

sắp xếp câu

1.games/much/don't/on/time/video/too/spend

don't spend too much time on video games

2.time/the/often/arcade/to/he/free/goes/his/in

he often goes to the arcade in his free time

3.games/to/people/books/some/video/young/prefer

some young people prefer video games to books

4.addictive/should/of/careful/you/be/games

you should be careful of addictive games

5.as/as/of/the/the/games/fourteen/fifteen/inventors/video/are/or/young

the inventors of the video games are as young as fourteen or fifteen

6.are/good/outdoor/for/activities/children/very

outdoor activities are very good for children

7.time/can/dizzy/for/you/long/tired/if/become/or/you/video games/a/play

if you play video games for a long time, you can become dizzy or tired

8.part/free/playing/spend/should/video games/small/children/only/time/of/a/their

children should spend only a small part of their free time playing video games

12 tháng 4 2017

1. to
2. for
3. about
4. in
5. of
Sắp xếp câu
1. Don't spend too much time on video games
2. He often goes to arcade in his free time
3. Young people prefer video games to some books
4. You should be careful of addictive games
5.
6. Children are very good at outdoor activities
7.
8.

17 tháng 9 2017

Hoàn tất đoạn văn với từ cho sẵn trong khung

spend - as - so - dizzy - arcades - too - young - must

Millions of ___young___ people play video games. Some play them at home , others play them in ___arcades___. The inventors of the game become very rich. Some of the inventors are ___as____ young as 14 or 15. These games are good fun, but players ___must___ be careful. They should not ___spend____ much time on these games because they can become tired or ___dizzy___. Sometimes , players spend ___too___ much time on their own because they like to play video games __so___ much.

13 tháng 4 2018

1. young

2. arcades

3. as

4. must

5. spend

6.dizzy

7. so

8. too

15 tháng 12 2022

She plays tennis badly

Did you watch cartoons on TV?

Don't spend too much of your time playing video games

15 tháng 12 2022

1 She plays tennis badly

2 Did you watch cartoons on TV?

3 Don't spend too much of your time playing video games