Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tomato la cà chua
doctor là bác sĩ
pool là hồ bơi
one là số 1
cat là mèo
dog là con chó
1 . búp bê
2 . con chim
3 . hát
4 . tủ đựng bát
5 . quyển sách
6 . xe đạp
7 . múa
8 . con diều
9 . cây cối
10 . Tiếng Anh
1. búp bê
2. chim
3. hát
4. tủ
5. cuốn sách
6. xe đạp
7. khiêu vũ
8. diều
9. cây
10. tiếng anh
ok nha .
tốt, xấu, chào, lớp học, những người bạn, mèo, chó, ăn, uống, vui, đồ ăn, tháng năm, chơi, bánh, chảo, máy bay, ô tô , xe máy, cốc, sách, trò chuyện, đá
xin lỗi mik viết tắt nhiều
tốt,dở hoặc tệ,xin chào,lớp,bạn bè,con mèo,con chó,ăn,uống,vui vẻ,đồ ăn,có thể,chơi,bánh,chảo,máy bay,ô tô,xe máy,cốc,sách,trò chuyện,nước đá
Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau.
1.My uncle / office / work /./
=> My uncle works in the office.
2.the 3rd floor / flat / Her /./
=> Her room is on the 3rd floor in the flat.
3.under / The cat / the bed /./
=> The cat is under the bed.
4.bus / school / sometimes / We /./
=> We sometimes go to school by bus.
5.go / seldom / shopping mall / My family / the weekend /./
=> My family seldom go to shopping mall on the weekend.
My uncle works in an office
Her flat on the 3rd floor
The cat is under the bed
we sometimes go to school by bus
My family seldom go to the shopping mall the weekend
Math : Môn Toán
swim : bơi
cat : con mèo
run : chạy
ride a bike : đi xe đạp
math
Toán
swim
Bơi
cat:
Con mèo
run
Chạy
ride a bike
Đạp xe đạp
Cá, cà chua, chuối, trường học, lopws học, 1, đồ choiw, mắt, chó, mèo
fish=con cá
tomato=củ khoai tây
banana=quả chuối
school=trường học
class=lớp học
one=một
toys=đồ chơi
eyes=đôi mắt
dog=con chó
cat=con mèo
-học tốt-
nhớ k nha