K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2017

a)SO2+H2O->H2SO3

BaO+H2O->Ba(OH)2

b)Ca(OH)2+SO2->CaSO3+H2O

Ca(OH)2+2SO2->Ca(HSO3)2

c)Fe2O3+6HCl->2FeCl3+3H2O

BaO+2HCl->BaCl2+H2O

24 tháng 6 2017

a) \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

b) \(SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)

c) \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

Bài 1 Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm. a) CuO + Cu → Cu2O b) FeO + O2 → Fe2O3 c) Fe + HCl → FeCl2 + H2 d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH g) Fe(OH)3 → ...
Đọc tiếp

Bài 1
Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu → Cu2O
b) FeO + O2 → Fe2O3
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
i) Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
Bài 2
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO­3) + axit clohidric (HCl) →
Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 3
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ nguyên tử nhôm Al lần lượt với ba chất còn lại trong phản ứng hóa học.
Bài 4
Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ giữa nguyên tử P với các chất còn lại trong PTHH.
Bài 5
a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại trong phản ứng.
Bài 6
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl).
a/Lập PTHH
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 7
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O

1
25 tháng 4 2018

Bài 1
a) CuO + Cu → Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x + xH2SO4 → Fe2(SO4)x + 2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
Bài 2
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO­3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 3
a) 2Al + 2H2SO4 → Al2SO4 + 3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 5
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 6
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:

mKClO3 = mKCl + mO2

=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Bài 7
a) 3M + 4n HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2n H2O
b) 2M + 2nH2SO4 →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10n HNO3 → 8M(NO3)n + n N2O + 5n H2O
e) (5x-2y)Fe + (18x-6y) HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
f) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x-y)H2O
g) FexOy + (6x-2y)HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
h) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
i) 2 FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2y H2O

28 tháng 10 2018

cho mk hỏi tại sao ý a câu 7 lại cân bằng bằng M , ko phải đã M đã bằng r sao ?

Bài 1 Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO . a) Lập PTHH. b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng. Bài 2 Khi nung 100 kg đá vôi (CaCO3) thu được canxi oxit (CaO)và 44 kg cacbonic. a)Lập PTHH b)Viết công thức về khối lượng PƯ xảy ra? c)Tính khối lượng canxi oxit thu được. Bài 3 Cho 112 g sắt tác dụng với dd axit clohidric (HCl) tạo ra 254 g sắt II clorua (FeCl2) và 4 g khí hidro...
Đọc tiếp

Bài 1
Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO .
a) Lập PTHH.
b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng.

Bài 2
Khi nung 100 kg đá vôi (CaCO3) thu được canxi oxit (CaO)và 44 kg cacbonic.
a)Lập PTHH
b)Viết công thức về khối lượng PƯ xảy ra?
c)Tính khối lượng canxi oxit thu được.

Bài 3
Cho 112 g sắt tác dụng với dd axit clohidric (HCl) tạo ra 254 g sắt II clorua (FeCl2) và 4 g khí hidro bay lên.
a/ Lập PTHH
b/ Khối lượng axit clohiđric đã dùng là bao nhiêu.

Bài 4
Cho axit clohiđric HCl tác dụng canxicacbonat CaCO3 tạo thành CaCl2, , H2O và khí cacbonic CO2 thoát ra.
a/ Dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra.
b/ Lập PTHH.
c/ Tính khối lượng khí cacbonic thoát ra khi biết khối lượng các chất như sau:axit clohiđric:7,3g ; canxicacbonat:10g ; canxiclorua:11,1g ; nước:1,8 g.

Bài 5
Cho 13,5 g nhôm vào dd axit sunfuric H2SO4 tạo ra 85,5 g nhôm sunfat và 1,5 g khí hiđro.
a/ Lập công thức nhôm sunfat tạo bởi nhôm và nhóm SO4.
b/ Lập PTHH.
c/ Viết công thức khối lượng.Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.

Bài 6
Cân bằng các phản ứng sau:
a) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b) M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O
d) MO + H2SO4 → M2(SO4)3 + SO2 + H2O

1
25 tháng 4 2018

Bài 1
Đốt cháy kim loại kẽm trong 6,4 g khí oxi thu 32,4 g kẽm oxit ZnO .
a) Lập PTHH: \(2Zn+O_2-->2ZnO\)
b) Tính khối lượng kim loại kẽm cần phản ứng:

\(n_{ZnO}=\dfrac{32,4}{81}=0,4\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{Zn}=n_{ZnO}=0,4\left(mol\right)\) =>\(m_{Zn}=0,4.65=36\left(g\right)\)

1. Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho khí CO2 lần lượt tác dụng với : a) \(Cu\left(OH\right)_2\) ; b) \(KOH\) ; c) \(Fe\left(OH\right)_3\) ; d) \(Ba\left(OH\right)_2\) 2. Viết phương trình của các phản ứng nhiệt phân các chết sau (nếu có) : NaOH ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Al(OH)3 . 3. Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển đổi háo học sau : CaCO3 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CaO...
Đọc tiếp

1. Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho khí CO2 lần lượt tác dụng với :
a) \(Cu\left(OH\right)_2\) ; b) \(KOH\) ; c) \(Fe\left(OH\right)_3\) ; d) \(Ba\left(OH\right)_2\)
2. Viết phương trình của các phản ứng nhiệt phân các chết sau (nếu có) :
NaOH ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Al(OH)3 .
3. Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển đổi háo học sau :
CaCO3 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CaO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) Ca(OH)2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CaCO3
Từ CaO \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) CaCl2
Từ Ca(OH)2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Ca(NO3)2
4. Tính thể tích dd NaOH 1M cần dùng vừa đủ để trung hòa hết 100ml dd hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M
5. Hãy trình bày cách phân biệt các dd riêng biệt (không nhãn) sau = phương pháp hóa học : HCl ; H2SO4 loãng , NaOH , Ba(OH)2 . Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Giúp vs ạ ✽
Thanks nhiều ❤

7
7 tháng 11 2017

3, (1) CaCO3--->CaO+CO2

(2) CaO+H2O--->Ca(OH)2

(3) Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O

(4) CaO+2HCl--->CaCl2+H2O

(5) Ca(OH)2+2HNO3--->Ca(NO3)2+2H2O

7 tháng 11 2017

Câu 1: chỉ xảy ra với trường hợp b và d. Mỗi trường hợp có 3 khả năng xảy ra:

b) -Gọi T=\(\dfrac{n_{KOH}}{n_{CO_2}}\)

-Trường hợp 1: T\(\ge1\) chỉ tạo muối axit:

CO2+KOH\(\rightarrow\)KHCO3

-Trường hợp 2: 1<T<2 tạo 2 muối:

CO2+2KOH\(\rightarrow\)K2CO3+H2O

CO2+KOH\(\rightarrow\)KHCO3

-Trường hợp 3: T\(\ge2\) chỉ tạo muối trung hòa:

CO2+2KOH\(\rightarrow\)K2CO3+H2O

d) T=\(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ba\left(OH\right)_2}}\)

-Trường hợp 1: T\(\ge1\) chỉ tạo muối trung hòa:

CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3+H2O

-Trường hợp 2: 1<T<2 tạo 2 muối:

CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3+H2O

2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2

-Trường hợp 3: T\(\ge2\) chỉ tạo muối axit:

2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2

17 tháng 7 2017

1.LẬp các PTHH :

a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) 4Na + O2 → 2Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4

17 tháng 7 2017

Bài làm:

1.LẬp các PTHH :

a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) Na + Na3O2 → 2 Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) 2Al2(SO4)3 + 6BaCl2 → 4AlCl3 + 3Ba2(SO4)2

3 tháng 8 2018

a) Các chất tác dụng được với: H2SO4, SO3, MgCl2, Cu(NO3)2, CO2

Pt: 2KOH + H2SO4 --> K2SO4 + 2H2O

......SO3 + 2KOH + H2O --> K2SO4 + 2H2O

......MgCl2 + 2KOH --> 2KCl + Mg(OH)2

......Cu(NO3)2 + 2KOH --> 2KNO3 + Cu(OH)2

.......CO2 + 2KOH --> K2CO3 + H2O

hoặc: CO2 + KOH --> KHCO3

b) Các chất tác dụng được với Ca(OH)2: H2SO4, SO3, MgCl2, Cu(NO3)2, CO2

Pt: Ca(OH)2 + H2SO4 --> CaSO4 + 2H2O

.....SO3 + Ca(OH)2 + H2O --> CaSO4 + 2H2O

......MgCl2 + Ca(OH)2 --> CaCl2 + Mg(OH)2

......Cu(NO3)2 + Ca(OH)2 --> Ca(NO3)2 + Cu(OH)2

......CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

hoặc: CO2 + Ca(OH)2 --> Ca(HCO3)2

3 tháng 8 2018

thank you

13 tháng 9 2019

a) FexOy + 2yHCl ---> xFeCl2y/x +y H2O
b)2FexOy + (6x-2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)2y/x +(3x-2y)SO2+(6x-2y) H2O
c)2Fe(OH)y +y H2SO4 --> Fe2(SO4)y + 2yH2O

Chúc bạn học tốt

13 tháng 9 2019

a, FexOy+2yHCl--->xFeCl2+yH2O

c,2Fe(OH)y+yH2SO4--->Fe2(SO4)y+2yH2O

25 tháng 4 2018

a) CaO + 2 HCl → CaCl2 + H2O
b) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c) FeO + CO → Fe + CO2
d) 2Al + 3H2SO4 →Al2(SO4)3 + 3H2
e) BaCl2 + 2AgNO3 →Ba(NO3)2 + AgCl
f) Ca(OH)2 + 2HCl →CaCl2 + 2H2O
g) 3Fe3O4 + 8Al → 9Fe + 4Al2O3
h) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
i) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

25 tháng 4 2018

\(a,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(b,4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)

\(c,FeO+CO\rightarrow Fe+CO_2\)

\(d,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(e,BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(f,Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(g,3Fe_3O_4+8Al\rightarrow9Fe+4Al_2O_3\)

\(h,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3+H_2O\)

\(i,Ca\left(HCO_3\right)_2\rightarrow CaCO_3+CO_2+H_2O\)

27 tháng 2 2020

Bài 4
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

n Fe=22,4/56=0,4(mol)

n H2SO4=24,5/98=0,25(mol)

---> Fe dư

a)n H2=n H2SO4=0,25(mol)

V H2=0,25.22,5=5,6(l)

b) chất còn lại sau pư gồm FeSO4 và Fe dư

n FeSO4=n H2SO4=0,25(mol)

m FeSO4=0,2.152=30,4(g)

n Fe= n H2SO4=0,25(mol)

n Fe dư=0,4-0,25=0,15(g)

m Fe dư=0,15.56=8,4(g)

Bài 5:

a) Zn+H2SO4--->ZnSO4+H2

b) n Zn=26/65=0,4(mol)

nH2SO4=49/98=0,5(mol)

--->H2SO4 dư. tính theo n Zn

n H2=n Zn=0,4(mol)

V H2=0,4.22,4=8,96(l)

c)n H2SO4=n Zn=0,4(mol)

n H2SO4 dư=0,5-0,4=0,1(mol)

m H2SO4 dư=0,1.98=9,8(g)

n ZnSO4=n Zn=0,4(mol)

m ZnSO4=0,4.161=64,4(g)

Bài 6: Theo sơ đồ: CuO + HCl → CuCl2 + H2O
Nếucho 4 gam CuOtácdụngvới 2,92 g HCl.
a) Cânbằng PTHH.

b) Tínhkhốilượngcácchấtcònlạisauphảnứng.

a) CuO+2HCl---->CuCl2+H2O

b) n CuO=4/80=0,05(mol)

n HCl=2,92/36,5=0,08(mol)

0,05/1>0,08/2

---->CuO dư.

n CuO =1/2n HCl=0,04(mol)

n CUO dư =0,05-0,04=0,01(mol)

m CuO dư=0,01.80=0,8(g)

27 tháng 2 2020

Ghi đề dễ hiểu ghê!