K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2019

1/ a/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

Hóa đỏ: H2SO4. Hóa xanh: KOH. quỳ tím không đổi màu là nước

b/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho các mẫu thử vào nước

Tan: K2O, CaO. Không tan: MgO

K2O + H2O => 2KOH

CaO + H2O => Ca(OH)2

Cho H2SO4 vào các mẫu thử tan trong nước, xuất hiện kết tủa trắng là Ca(OH)2

Ca(OH)2 + H2SO4 => CaSO4 + 2H2O

c/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho que đóm vào các mẫu thử

Que đóm cháy bình thường là không khí

Que đóm cháy sáng => O2

Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh và kèm tiếng nổ nhỏ => H2

26 tháng 4 2019

2/ CO2 + H2O => (pứ hai chiều) H2CO3:axit yếu

Na + H2O => NaOH + 1/2 H2

CaO + H2O => Ca(OH)2

K + H2O => KOH + 1/2 H2

P2O5 + 3H2O => 2H3PO4

3/ Điều chế oxi trong PTN dùng: KMnO4 và KClO3

2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2

2KClO3 => 2KCl + 3O2

Nếu số mol hai lượng chất bằng nhau

Theo phương trình: => V1/V2 = 1/3

18 tháng 6 2017

Các chất : KMnO4 , KClO3 nhiệt phân thì thu được O2

\(2KMnO4-^{t0}\rightarrow K2MnO4+MnO2+O2\uparrow\)

\(2KClO3-^{t0}\rightarrow2KCl+3O2\uparrow\)

Các chất : CaO , P2O5 , CO2 tác dụng được với nước

CaO + H2O -> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

CO2 + H2O -> H2CO3

Các chất : Fe2O3 , CuO tác dụng được với H2

Fe2O3 + 3H2-t0-> 2Fe + 3H2O

CuO + H2-t0-> Cu + H2O

18 tháng 6 2017

- Các chất có thể nhiệt phân thu được khí oxi là : KMnO4 ; KClO3 .

PTHH : \(2KMnO_4-t^0->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3-t^0->2KCl+3O_2\)

- Các chất có thể tác dụng với nước : CO2 ; P2O5 ; CaO .

PTHH : \(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\)

\(CO_2+H_2O-->H_2CO_3\)

\(CaO+H_2O-->Ca\left(OH\right)_2\)

- Các chất làm đục nước vôi trong :CO2

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2-->CaCO_3+H_2O\)

- Các chất pư vs H2 : Fe2O3 ; CuO

\(Fe_2O_3+3H_2-t^0->3H_2O+2Fe\)

\(H_2+CuO-t^0->H_2O+Cu\)

6 tháng 3 2018

cho các chất Na2O, H2O, H2SO4, H2, CuO, SO2, KMnO4, HgO, C ,O2, C2H6O, Zn, K, Al(OH)3, H2S, FeS, Na.

a, viết phương trình phản ứng các chất trên với O2,H2 (nếu xảy ra).

b,Điều chế O2,H2 từ những chất trên.

Giải

a, Với O2

O2 + 2H2 → 2H2O

O2 + C → CO2

C2H6O + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O

2Zn + O2 → 2ZnO

4K+ O2 → 2K2O

4Na + O2 → 2Na2O

Với H2

Na2O + H2 → 2Na + H2O

CuO + H2 → Cu + H2O

HgO + H2 → Hg + H2O

O2 + 2H2 → 2H2O

b, Điều chế Oxi

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

điều chế hiđro

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

Bài 1 Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm. a) CuO + Cu → Cu2O b) FeO + O2 → Fe2O3 c) Fe + HCl → FeCl2 + H2 d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH g) Fe(OH)3 → ...
Đọc tiếp

Bài 1
Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu → Cu2O
b) FeO + O2 → Fe2O3
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
i) Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
Bài 2
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO­3) + axit clohidric (HCl) →
Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 3
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ nguyên tử nhôm Al lần lượt với ba chất còn lại trong phản ứng hóa học.
Bài 4
Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ giữa nguyên tử P với các chất còn lại trong PTHH.
Bài 5
a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại trong phản ứng.
Bài 6
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl).
a/Lập PTHH
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 7
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O

1
25 tháng 4 2018

Bài 1
a) CuO + Cu → Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x + xH2SO4 → Fe2(SO4)x + 2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
Bài 2
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO­3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 3
a) 2Al + 2H2SO4 → Al2SO4 + 3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 5
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 6
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:

mKClO3 = mKCl + mO2

=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Bài 7
a) 3M + 4n HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2n H2O
b) 2M + 2nH2SO4 →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10n HNO3 → 8M(NO3)n + n N2O + 5n H2O
e) (5x-2y)Fe + (18x-6y) HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
f) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x-y)H2O
g) FexOy + (6x-2y)HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
h) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
i) 2 FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2y H2O

28 tháng 10 2018

cho mk hỏi tại sao ý a câu 7 lại cân bằng bằng M , ko phải đã M đã bằng r sao ?

3 tháng 7 2018

b.

Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O

Fe3O4 + 4H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O

c.

Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH

2K + 2H2O \(\rightarrow\) 2KOH + H2

N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3

SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3

2NH3 + H2O \(\rightarrow\) (NH3)2O + H2

3 tháng 7 2018

a.

N2 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2NO2

2Br2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Br2O

4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5

S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2

4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O

2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO

2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O

29 tháng 4 2018

a) K2O + H2O ➝ 2KOH

Ca + 2H2O➝Ca(OH)2 + H2

2Na + 2H2O ➝2NaOH + H2

b) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O

K2O + H2 \(\underrightarrow{t^o}\)​ 2K + H2O

Ca + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaH2

Al2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al + 3H2O

ZnO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Zn + H2O

2Na + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2NaH

1 tháng 5 2018

mình chỉ biết những chất phản ửng với nước ở điều kiện thường thôi, bạn thông cảm nhé!

+ Kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường: K, Na, Ba, Ca, Li .

+ Oxitbazơ phản ứng với nước ở điều kiện thường là oxitbazo tương ứng với các KL ở trên

+ Phi kim ( oxitaxit) tác dụng với nước ở điều kiện thường là tất cả các phi kim trừ Si, SiO2

22 tháng 4 2020

2K+2H2O->2KOH+H2

2Ba+2H2O->Ba(OH)2+H2

Na2O+H2O->2NaOH

SO2+H2O->H2SO3

22 tháng 4 2020

hay

3 tháng 1 2020

Điều chế oxi trong PTN:

+Hóa chất: KMnO4, KClO3, KNO3

2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2 (pứ phân hủy)

KClO3 => KCl + 3/2 O2 (pứ phân hủy)

Oxi có thể td với kim loại:

3Fe + 2O2 => Fe3O4 (pứ hóa hợp)

2Cu + O2 => 2CuO (pứ hóa hợp)

2Mg + O2 => 2MgO (pứ hóa hợp)

4Al + 3O2 => 2Al2O3 (pứ hóa hợp)

Oxi có thể td với phi kim:

S + O2 => SO2 (pứ hóa hợp)

4P + 5O2 => 2P2O5 (pứ hóa hợp)

C + O2 => CO2 (pứ hóa hợp)