K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2020

X có CTCT là \(CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH=CH_2\)

Đọc số C từ đầu gần C=C nhất, do vậy có nhánh metyl ở C số 3

Mạch có 4 C nên là but.

Vậy X là 3-metyl but-1-en

Chọn đáp án C.

25 tháng 4 2020

buithianhtho

1. Trong phân tử ankin A có thành phần % khối lượng hiđro là 11,76% . Khi cho A tác dụng với H2 (Ni, \\(t^0\\)) thu được hidrocacbon no có mạch C phân nhánh. Xác định số lượng đồng phân tương ứng A có thể có? (tính cả đồng phân cis, trans nếu có)\n\nA. 1\n\nB. 2\n\nC. 3\n\nD. 4\n\n \n\n2. Phát biểu nào sau đây đúng:\n\n\n\n\nA. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở, công thức tổng quát...
Đọc tiếp

1. Trong phân tử ankin A có thành phần % khối lượng hiđro là 11,76% . Khi cho A tác dụng với H2 (Ni, \\(t^0\\)) thu được hidrocacbon no có mạch C phân nhánh. Xác định số lượng đồng phân tương ứng A có thể có? (tính cả đồng phân cis, trans nếu có)

\n\n

A. 1

\n\n

B. 2

\n\n

C. 3

\n\n

D. 4

\n\n

\n\n

2. Phát biểu nào sau đây đúng:

\n\n\n\n\nA. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở, công thức tổng quát \\(C_nH_{2n-2}\\)\n\n\n\n\n\n\n\n\nB. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\nC. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.\n\n\n\n\n\n\nD. Axetilen và các đồng đẳng gọi là ankyl.\n\n(Câu này cho em xin giải thích ngắn với ạ!)\n\n \n\n3. Câu nào sau đây đúng?\n\n\n\n\nA. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.\n\n\n\n\n\n\n\n\nB. Butin có đồng phân mạch cacbon.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\nC. Ba ankin đầu dãy không có đồng phân.\n\n\n\n\n\n\nD. Ankin có đồng phân hình học.\n\n \n\n4. Cặp chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0) , phản ứng cộng dung dịch Br2, phản ứng thế ion kim loại và phản ứng cháy ?\n\n\n\n\nA. But-1-in và pent-1-en\n\n\n\n\n\n\n\nB. Axetilen và but-2-in\n\n\n\n\n\n\n\nC. Propin và but-1-en\n\n\n\n\n\nD. But-1-in và metylaxetilen\n\n \n\n5. Cho chuyển hóa sau:\n\n(A) ----(\\(ddAgNO_3,NH_3\\))-----> kết tủa X ----(HCl)----> (A) ----(\\(H_2,Ni,t^0\\))----> isopentan -----> (Z) ------> polime\n\nA và Z lần lượt là:\n\n\n\n\n\nA. isopropylaxetilen và isopren.\n\n\n\n\n\n\n\nB. pent-1-in và isopentilen.\n\n\n\n\n\n\n\nC. Bạc isopropyl axetilen.\n\n\n\n\n\n\n\nD. 3-metylbut-1-in và divinyl.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n
1
6 tháng 5 2020

Mình gõ bình thường mà không hiểu sao lỗi như vậy luôn! Sửa k đc

\n
6 tháng 5 2020

ơ địu , lỗi

\n
21 tháng 4 2020

b2

Hỏi đáp Hóa học

b5

Hỏi đáp Hóa học

21 tháng 4 2020

3,

a. CH≡C-CH3 + H2 --> CH2=CH-CH3
b. CH≡C-CH3 + 2H2 --> CH3-CH2-CH3
c. CH≡C-CH3 + Br2 --> CHBr2-CHBr2-CH3
d. CH≡CH + HCl (1:1)-->CH2=CH2
e. CH≡CH + H2O-->CH3-CH=O
f. 2CH≡CH 𝑥𝑡,đ𝑖𝑚𝑒ℎ𝑜𝑎→ C4H4
g. 3CH≡CH --->C6H6

1.Hỏi đáp Hóa học

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 23 Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp * 1 2 3 4 Câu 24 Cho phản ứng : C2H2 + H2O → A A là chất nào dưới đây * CH2=CHOH. CH3CHO. CH3COOH. C2H5OH. Câu 25 Cho ankin X có công thức cấu tạo sau CH3-C≡C-CH(CH3)CH3 :Tên của X là * 4-metylpent-2-in. 2-metylpent-3-in. 4-metylpent-3-in. 2-metylpent-4-in. Câu 26 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 23 Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp *

1

2

3

4

Câu 24 Cho phản ứng : C2H2 + H2O → A A là chất nào dưới đây *

CH2=CHOH.

CH3CHO.

CH3COOH.

C2H5OH.

Câu 25 Cho ankin X có công thức cấu tạo sau CH3-C≡C-CH(CH3)CH3 :Tên của X là *

4-metylpent-2-in.

2-metylpent-3-in.

4-metylpent-3-in.

2-metylpent-4-in.

Câu 26 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? *

CH3-CAg≡CAg.

CH3-C≡CAg.

AgCH2-C≡CAg.

Ag3CH-C≡CAg.

Câu 27 Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3 *

etan.

etilen.

axetilen.

propan.

Câu 28 Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là *

C4H6.

C2H5OH.

C4H4.

C4H10.

Câu 29 Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?

dd brom dư.

dd KMnO4 dư.

dd AgNO3 /NH3 dư.

dd NaOH

Câu 30 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là ?

CH ≡CC≡CCH2CH3.

CH≡CCH2CH=C=CH2.

CH≡CCH2C≡CCH3.

CH≡CCH2CH2C≡CH.

Câu 31 Trong phân tử benzen: *

6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C

Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.

Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.

Câu 32 Dãy đồng đẳng của benzen có công thức :

CnH2n+6 ; n ≥ 6.

CnH2n-6 ; n ≥ 3.

CnH2n-2 ; n ≥ 6.

CnH2n-6 ; n ≥ 6.

Câu 33 Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ? *

C6H8.

C8H10.

C9H12.

Câu 34 Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5CH=CH2 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

(1); (2) và (3).

(2); (3) và (4).

(1); (3) và (4).

(1); (2) và (4).

Câu 35 : Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ? *

vị trí 1, 2 gọi là ortho.

vị trí 1,4 gọi là para.

vị trí 1,3 gọi là meta.

vị trí 1,5 gọi là ortho.

Câu 36 Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? *

2

3

4

5

Câu 37 Phản ứng nào sau đây không xảy ra: *

Benzen + Cl2 (as).

Benzen + H2 (Ni, p, to).

Benzen + Br2 (dd).

Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

Câu 38 So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): *

Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.

Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.

Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.

Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.

Câu 39 Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: *

15,654.

15,465.

15,546.

15,456.

Câu 40 Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: *

C6H6 ; C7H8.

C8H10 ; C9H12.

C7H8 ; C9H12.

C9H12 ; C10H14.

1
28 tháng 4 2020

23.2

24.CH3CHO

25.4-metylpent-2-in.

26.CH3-C≡CAg.

27.axetilen.

28.C4H4

29.dd AgNO3 /NH3 dư.

30.CH≡CCH2CH2C≡CH.

31.6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

32.CnH2n-6 ; n ≥ 6.

33.C6H8.

34.(1); (2) và (4).

35.vị trí 1,5 gọi là ortho.

36.4

37.Benzen + Br2 (dd).

38.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.

39.15,456

40.C8H10 ; C9H12.

4 tháng 2 2021

Một chất có công thức cấu tạo : CH3-CH2-C≡C-CH(CH3)-CH3

Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là :

5-metylhex-3-in.  

2-metyl hex-3-in

Etylisopropylaxetilen.

5-metylhept-3-in.

Đánh bên nào thì liên kết ba vẫn ở vị trị chính giữa , nên chọn cánh đánh sao cho nhánh là nhỏ nhất thì từ phải sang trái là hợp lý. 

 

28 tháng 3 2020

Viết CTCT các chất sau ( kể cả đồng phân hình học ) a) pent -2-en b) 2-metylbut-1-en c) 2-metylpent-2-en d) 2-clo-3-metylpent-2-en e) 3-metylhex-2-en g) 2,3-di

Link tham khảo

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2) Câu 2: Hợp chất nào là ankin? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là: A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng Câu 5: Axetilen...
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là

A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)

Câu 2: Hợp chất nào là ankin?

A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6

Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:

A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác

Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:

A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng

Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :

A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước

C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B

Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?

A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin

Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là

A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3

Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:

A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2

Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:

A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH

Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3

Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là

A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :

A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác

Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là

A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là

A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít

Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:

A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:

A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n

Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?

A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4

C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2

Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa

A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất

1
24 tháng 3 2020

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là

A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)

Câu 2: Hợp chất nào là ankin?

A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6

Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:

A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác

Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:

A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng

Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :

A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước

C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B

Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?

A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin

Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là

A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3

Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:

A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2

Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:

A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH

Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3

Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là

A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :

A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác

Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là

A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là

A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít

Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:

A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:

A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n

P/s : (nCO2 > nH2O)

Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?

A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4

C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2

Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa

A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất

6 tháng 5 2020

Chất X có công thức : CH3-CH(CH3)-CH=CH2 . Tên thay thế của X là :

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in

C. 2-metylbut-3-in

D. 3-metylbut-1-en