Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\)
\(n_{HCl}=\dfrac{14,6}{36,5}=0,4mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 < 0,4 ( mol )
0,1 0,2 0,1 0,1 ( mol )
Chất dư là HCl
\(m_{HCl\left(dư\right)}=\left(0,4-0,2\right).36,5=7,3g\)
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7g\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\
n_{HCl}=\dfrac{14,6}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\
pthh:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(LTL:\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{1}\)
=> H2SO4 d
\(n_{H_2SO_4\left(pu\right)}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\
m_{H_2SO_4\left(d\right)}=\left(0,4-0,1\right).98=29,4g\)
\(n_{H_2}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\\
m_{FeSO_4}=0,1.152=15,2g\)
n H2SO4=\(\dfrac{10\%.490}{2+32+16.4}=0,5mol\)
n Al2O3 =\(\dfrac{10,2}{27.2+16.3}=0,1mol\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
bđ 0,1............0,5
pư 0,1............0,3..................0,1
spu 0 ................0,2................0,1
=> sau pư gồm H2SO4 dư , Al2(S04)3 và H2O
m H2SO4 dư = \(0,2.\left(2+32+16.3\right)=19,6g\)
m Al2(SO4)3 = \(0,1\left(27.2+32.3+16.4.3\right)=34,2g\)
m dd = \(490+10,2=500,2g\)
% Al2(SO4)3 = \(\dfrac{34,2}{500,2}.100\sim6,84\%\)
% H2SO4 dư = \(\dfrac{19,6}{500,2}.100\sim3,92\%\)
nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
0,1 0,1 0,1 0,1
VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
mddH2SO4(cần dùng ) = \(\dfrac{0,1.98.100\%}{4,9\%}=200\left(g\right)\)
mH2 = 0,1.2=0,2 (g)
mdd = mFe + mddH2SO4 - mH2 = 5,6 + 200 - 0,2 = 205,4 (g)
mFeSO4 = 0,1.152 = 15,2(g)
=> \(C\%_{ddFeSO_4}=\dfrac{15,2.100}{205,4}=7,4\%\)
a) \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
Zn + H2SO4(l) ---> ZnSO4 + H2
0,1------------------>0,1------>0,1
b) VH2 = 0,1.24,79 = 2,479 (l)
c) mZnSO4 = 0,1.136 = 13,6 (g)
nhân tiện giải thích rõ giúp mình v trong công thức tính nồng độ mol với ạ, lấy bài trên làm ví dụ luôn nhé! mình không hiểu v ở đây là 200 ml dung dịch hay là tổng thể tích khi cho sắt vào dung dịch kia ấy :_)
mình ghi trong vở là thể tích dung dịch trước phản ứng và sau phản ứng không thay đổi nhưng như trên thì mình không hiểu dung dịch ở đây là tổng thể tích khi đổ sắt vào axit hay chỉ riêng axit. sau phản ứng có hidro bay lên thì mình không biết thể tích nó có bằng nhau hay không
\(a,200ml=0,2l\\ n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right),n_{H_2SO_4}=0,2.0,2=0,04\left(mol\right)\\ Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,4}{1}\Rightarrow Fedư\\ n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=0,04mol\\ m_{FeSO_4}=0,04.416=16,64\left(g\right)\\ b,C_{MFeSO_4}=\dfrac{0,04}{0,2}=0,2\left(M\right)\)
PTHH: \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgO}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{400\cdot49\%}{98}=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư, MgO p/ứ hết
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgSO_4}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgSO_4}=0,25\cdot120=30\left(g\right)\\m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\cdot98=171,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{MgO}+m_{ddH_2SO_4}=410\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO_4}=\dfrac{30}{410}\cdot100\%\approx7,31\%\\C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{171,5}{410}\cdot100\%\approx41,83\%\end{matrix}\right.\)
Số mol của magie oxit
nMgO = \(\dfrac{m_{MgO}}{M_{MgO}}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{49.400}{100}=196\left(g\right)\)
Số mol của axit sunfuric
nH2SO4= \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2So4}}=\dfrac{196}{98}=2\left(mol\right)\)
a)Pt : MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,25 2 0,25
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,25}{1}< \dfrac{2}{1}\)
⇒ MgO phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol MgO
Số mol của muối magie sunfat
nMgSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối magie sunfat
mMgSO4 = nMgSO4 . MMgSO4
= 0,25 . 120
= 30 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nban đầu - nmol
= 2 - (0,25 . 1)
= 1,75 (g)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 1,75 . 98
= 171,5 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mMgO + mH2SO4
= 10 + 400
= 410 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch magie sunfat
C0/0MgSO4= \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{30.100}{410}=7,32\)0/0
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{171,5.100}{410}=41,83\)0/0
Chúc bạn học tốt