K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2016

A) Tinh bột; xenluozơ; sacarozơ 
Dùng iot nhận biết được tinh bột chuyển màu xanh lam 
Hai chất còn lại cho vào nước; chất nào tan là sacarozơ; chất còn lại là xenluozơ 

B)Tinh bột, glucozơ, saccarozơ 
Dùng iot nhận biết được tinh bột chuyển màu xanh lam 
Để nhận biết hai chất còn lại có thể dùng phản ứng tráng gương để nhận biết. 

Hoặc dùng thuốc thử strôme để nhận biết glucôzơ; dung dịch chuyển màu đỏ nâu.

18 tháng 6 2016

a) Hòa tan mẫu thử từng chất vào nước, chất tan được là saccarozơ.

Cho hai chất còn lại tác dụng với iot, chất nào chuyển sang màu xanh là tinh bột, chất còn lại là xenlulozơ.

b) Hòa tan mẫu thử từng chất vào nước, chất không tan là tinh bột

Cho dung dịch của 2 chất còn lại vào tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, chất có phản ứng tráng bạc là glucozơ, chất không phản ứng là saccarozơ

C6H12O6 (dd) + Ag2O -dd NH3–> 2Ag + C6H12O7

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

0
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

3
16 tháng 11 2021

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=2n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20\%}=73\left(g\right)\)

16 tháng 11 2021

Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,2.1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,1\left(l\right)=100ml\)
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{HCl}=\dfrac{73.20\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Zn}=13\left(g\right)\)
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{142.15\%}{142}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right) \)

4 tháng 6 2017

Đáp án B

29 tháng 10 2018

Đáp án:  B.

18 tháng 6 2016

 

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.

B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khổi bằng nhau.

D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột

11 tháng 4 2023

a)

Trích mẫu thử

Cho mẫu thử vào nước

- mẫu thử nào không tan là $C_6H_6$

Cho giấy quỳ tím vào hai mẫu thử còn lại :

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $CH_3COOH$

- mẫu thử nào không đổi màu quỳ tím là $C_2H_5OH$

b)

Trích mẫu thử

Cho giấy quỳ tím vào các mẫu thử :

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $CH_3COOH$

Cho dung dịch $AgNO_3/NH_3$ vào mẫu thử còn :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng bạc là Glucozo

$C_6H_{12}O_6 + Ag_2O \xrightarrow{NH_3} 2Ag + C_6H_{12}O_7$

- mẫu thử nào không hiện tượng là saccarozo

c)

Trích mẫu thử

Cho dung dịch $AgNO_3/NH_3$ vào mẫu thử :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng bạc là Glucozo

$C_6H_{12}O_6 + Ag_2O \xrightarrow{NH_3} 2Ag + C_6H_{12}O_7$

Cho dung dịch Iot vào mẫu thử còn :

- mẫu thử nào xuất hiện màu xanh tím là tinh bột

- mẫu thử không hiện tượng là xenlulozo

1.Hãy nêu ít nhất 4 điểm chung của các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, chất béo, saccarozơ. 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về độ tan trong nước của các cacbohiđrat. A.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ đều tan tốt trong nước. B.Saccarozơ và glucozơ đều tan tốt trong nước còn tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. C.Saccarozơ và glucozơ đều tan trong nước, tinh bột tan...
Đọc tiếp

1.Hãy nêu ít nhất 4 điểm chung của các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, chất béo, saccarozơ.

2. Chọn phát biểu đúng khi nói về độ tan trong nước của các cacbohiđrat.

A.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ đều tan tốt trong nước.

B.Saccarozơ và glucozơ đều tan tốt trong nước còn tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước ngay cả khi đun nóng.

C.Saccarozơ và glucozơ đều tan trong nước, tinh bột tan một phần trong nước khi đun nóng còn xenlulozơ không tan trong nước.

D. Chỉ có glucozơ tan tốt trong nước, còn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ không tantrong nước ngay cả khi đun nóng.

3.Tinh bột, các chất vô cơ và điều cần thiết khác, hãy viết các phương trính hóa học đẻ tạo ra etyl axetat.

4.Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:

a)Tinh bột, glucozơ và saccarozơ.

b)Glucozơ , saccarozơ và axit axetic.

c)Glucozơ ,axit axetic và rượu etylic.

5.Cho m gam tinh bột lên men thành rượu etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A.750 B.650 C.810 D.550

6.Trong một nhà máy sản xuất rượu, người ta dùng một loại nguyên liệu chứa 50% xenlulozơ để sản xuất rượu etylic. Biết hiệu suất quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn rượu etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là

A.6000kg B.5031kg C.500kg D.5051kg

Mấy bạn ơi mình cần cấp thứ 2 tuần nay phải làm xong bài tập cô giao.

1
5 tháng 4 2019

1/ Điểm chung của các chất trên

-Tham gia pứ thủy phân

-Tham gia pứ cháy

-Có trong tự nhiên

-Có các nguyên tố: C,H,O

4/a/ tinh bột, glucozo, saccarozo

Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho dd Iot vào các mẫu thử, mẫu thử nào dd Iot => xanh là tinh bột

Cho dung dịch AgNO3, NH3 vào các mẫu thử còn lại

Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng bạc <pứ tráng gương> là glucozo. Còn lại là saccarozo

b/ Glucozo, saccarozo, axit axetic

Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho CaCO3 vào các mẫu thử, mẫu thử xuất hiện khí là axit axetic (hoặc cho quỳ tím vào các mẫu thử, mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic)

Glucozo và saccarozo nhận như trên

c/ C2H5OH, CH3COOH và glucozo

Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử

-Nhận glucozo: bằng pứ tráng gương

-Nhận CH3COOH bằng quỳ tím => đỏ hoặc CaCO3 => khí thoát ra

Còn lại: C2H5OH

7 tháng 11 2021

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaOH , H2SO4 , Ba(OH)2 , NaCl

người ta dùng lần lượt các chất sau : 

A Quỳ tím và dung dịch H2SO4

B Quỳ tím và dung dịch BaCl2

C Dung dịch BaCl2 và quỳ tím 

D Dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4

 Chúc bạn học tốt