K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2017

a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO

b, P2O5

c, các kim loại oxit bazơ

13 tháng 12 2019

1)

Lần lượt: cacbon đioxit, magie oxit, bari oxit, sắt (III) oxit, natri oxit, cacbon monooxit, đồng (II) oxit, kali oxit, lưu huỳnh trioxit, điphotpho pentaoxit, nito monooxit, canxi oxit, chì (II) oxit, sắt (II, III) oxit, nhôm oxit, kẽm oxit.

2)

Oxit axit: CO2, SO3, P2O5

Oxit trung tính: CO, NO

Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO

Còn lại là oxit bazo

3)

Oxit axit td với nước, CaO

Oxit bazo td với HCl

Riêng Na2O, K2O, BaO, CaO là những oxit bazo td thêm với nước, SO2

20 tháng 4 2018

2)

1.2Na + 2H2O ---.>2NaOH+H2

2.CO2 + H2O --->H2CO3

3. P2O5 + 3H2O--->2H3PO4

4. BaO + H2O--->Ba(OH)2

5. Fe3O4 + 4H2 --->3Fe+4H2O

6. CuO + H2 --->Cu+H2O

7. 2Al + 6HCl --->2AlCl3+3H2

8. Fe + H2SO4 --->FeSO4+H2

20 tháng 4 2018

Oxit axit:

P2O5:Diphotpho pentaoxit

CO2:cacbon dioxit

Axit:

HNO3: Axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Hcl: axit clohidric

H2S:Hidro sunfua

H2SO3:Axit sunfuro

H3PO4: Axit photphoric

Bazơ:

Fe(OH)2

Al(OH)3

Ca(OH)2

KOH

Oxit bazơ

FeO

CaO

CuO

Muối:

CuCO3

K2HPO4

CuSO4

AgNO3

Ca(HPO4)2

9 tháng 11 2016

bài 1

2Mg + O2---> 2MgO

nMg =9/24=0,375(mol)

nMgO =15/40=0,375(mol)

nO2 =1/2nMg =0,1875(mol),

mO2=0,1875.32=6(g)

bào 2

CH4+O2---->CO2 +2H2O

nCH4=16/16=1(mol)

nCO2= 44/44=1(mol)

nH2O =36/18=2(mol)

nO2= nH2O =2.32=64(g)

10 tháng 11 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

8 tháng 5 2019
https://i.imgur.com/bPDQ8V2.jpg
8 tháng 5 2019

2,

a, SO\(_3\) : \(H_2SO_4\)

\(P_2O_5:H_3PO_4\)

\(N_2O_5:HNO_3\)

\(CO_2:H_2CO_3\)

b, \(Fe_2O_3:Fe\left(OH\right)_3\)

\(K_2O:KOH\)

\(CuO:Cu\left(OH\right)_2\)

\(BaO:Ba\left(OH\right)_2\)

câu 1 : trình bày được tính chất hóa học của O2 , H2 , H2O ? phương pháp điều chế câu 2 : khái niện về oxit , axit , bazo , muối . Cho 3 ví dụ . phân loại các hóa chất trên câu 3 : khái niệm độ tan , nồng độ dung dịch . viết công thức tính câu 4 : hoàn thành các PTHH sau : 1) B2O5 + H2O --> ? 2) AL + H2SO4 --> ? + ? 3) KMnO4 -tO-> 4) KClO3 -tO-> 5) KNO3 -tO-> 6) Cu + ? --> CuO 7) ? + H2O --> NaOH + ? 8) Fe +...
Đọc tiếp

câu 1 : trình bày được tính chất hóa học của O2 , H2 , H2O ? phương pháp điều chế

câu 2 : khái niện về oxit , axit , bazo , muối . Cho 3 ví dụ . phân loại các hóa chất trên

câu 3 : khái niệm độ tan , nồng độ dung dịch . viết công thức tính

câu 4 : hoàn thành các PTHH sau :

1) B2O5 + H2O --> ?

2) AL + H2SO4 --> ? + ?

3) KMnO4 -tO->

4) KClO3 -tO->

5) KNO3 -tO->

6) Cu + ? --> CuO

7) ? + H2O --> NaOH + ?

8) Fe + ? --> ? + H2

9) ? + ? --> K2O

10) H2 + ? --> Pb + ?

câu 5 : cho các chất : KMnO4 , BaO , Al , P2O5 , Ag , Al2O3 , CaO , Fe , SO3 , Cu , Fe2O3 , KClO3 . hãy viết PTHH của :

1. chất tác dụng với H2O tạo dung dịch làm quỳ tím --> xanh

2. chất tác dụng với H2O tạo dung dịch là quỳ tím --> đỏ

3. chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2

4. chất bị nhiệt phân hủy

câu 6 : cho 5,6 g Fe vào bình chứa dung dịch axit sunfuric

a) viết PTHH

b) tính khối lượng các sản phẩm tạo thành

c) nếu dùng toàn bộ lượng khí vừa sinh ra ở trên để khử sắt (III) oxit thì sau phản ứng thu được bao nhiêu g Fe ?

câu 7 : cho 112 ( g) oxit của 1 kim loại tác dụng với H2O tạo ra 148 ( g) bazo . xác định oxit của kim loại

câu 8 : cho 4.6 ( g) Na tác dụng với 70 (g) H2O . tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng ?

2
20 tháng 4 2018

B2O5???????

25 tháng 4 2018

Con Thủy kia, vở tao ghi P2O5

Câu 1 : Trình bày được tính chất hóa học của O2 , H2 , H2O ? Phương pháp điều chế. Câu 2 : Khái niện về oxit , axit , bazo , muối . Cho 3 ví dụ . Phân loại các hóa chất trên. Câu 3 : Khái niệm độ tan , nồng độ dung dịch . Viết công thức tính. Câu 4 : Hoàn thành các PTHH sau : 1) B2O5 + H2O --> ? 2) AL + H2SO4 --> ? + ? 3) KMnO4 -tO-> 4) KClO3 -tO-> 5) KNO3 -tO-> 6) Cu + ? --> CuO 7) ? + H2O --> NaOH + ? 8) Fe + ? --> ?...
Đọc tiếp

Câu 1 : Trình bày được tính chất hóa học của O2 , H2 , H2O ? Phương pháp điều chế.

Câu 2 : Khái niện về oxit , axit , bazo , muối . Cho 3 ví dụ . Phân loại các hóa chất trên.

Câu 3 : Khái niệm độ tan , nồng độ dung dịch . Viết công thức tính.

Câu 4 : Hoàn thành các PTHH sau :

1) B2O5 + H2O --> ?

2) AL + H2SO4 --> ? + ?

3) KMnO4 -tO->

4) KClO3 -tO->

5) KNO3 -tO->

6) Cu + ? --> CuO

7) ? + H2O --> NaOH + ?

8) Fe + ? --> ? + H2

9) ? + ? --> K2O

10) H2 + ? --> Pb + ?

Câu 5 : cho các chất : KMnO4 , BaO , Al , P2O5 , Ag , Al2O3 , CaO , Fe , SO3 , Cu , Fe2O3 , KClO3 . hãy viết PTHH của :

1. Chất tác dụng với H2O tạo dung dịch làm quỳ tím --> xanh.

2. Chất tác dụng với H2O tạo dung dịch là quỳ tím --> đỏ.

3. Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2.

4. Chất bị nhiệt phân hủy.

Câu 6 : Cho 5,6 g Fe vào bình chứa dung dịch axit sunfuric.

a) Viết PTHH.

b) Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành.

c) Nếu dùng toàn bộ lượng khí vừa sinh ra ở trên để khử sắt (III) oxit thì sau phản ứng thu được bao nhiêu g Fe ?

Câu 7 : Cho 112 ( g) oxit của 1 kim loại tác dụng với H2O tạo ra 148 ( g) bazo . xác định oxit của kim loại.

Câu 8 : Cho 4.6 ( g) Na tác dụng với 70 (g) H2O . tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng ?

1
25 tháng 4 2018

Câu 4 : Hoàn thành các PTHH sau :

1) P2O5 + H2O --> H3PO4

2) 3AL + 3H2SO4 --> AL2(SO4)3 + 3H2

3) 2KMnO4 -tO-> K2MnO4 +MnO2 + O2

4) 2KClO3 -tO-> 2KCL +3O2

5) 2KNO3 -tO-> 2KNO2 + O2

6) 2Cu + O2 --> 2CuO

7) Na + H2O --> NaOH + H2

8) Fe + 2HCL --> FECL2+ H2

9) 4K + 2O2 --> 2K2O

10) 2H2 + PbCl4 --> Pb + 4HCL

25 tháng 4 2018

ở trên là B2O5 kìa

hư cấu :v

9 tháng 4 2020

1/ Cân bằng và cho biết đó là phản ứng gì?

a/ CO2 + CaO - -> CaCO3

b/ 2KMnO4 - -> K2MnO4 + MnO2 + O2

c/ 3Fe + 2O2 - -> Fe3O4

d/ 3CO + Al2O3 - -> 2Al + 3CO2

e/ 2C2H2 + 5O2 - -> 4CO2 + 2H2O

f/ 2C6H6 + 15O2 - -> 12CO2 + 6H2O

g/ 2Al + 6HCl - -> 2AlCl3 + 3H2

h/ 3NaOH + H3PO4 - ->NaPO4 + 3H2O

2/ Phân biệt oxit axit và oxit bazo. Gọi tên: K2O , P2O5 , CO , CuO , Al2O3 , SO3 , CO2 , FeO , N2O3 , Fe2O3

Oxit bazo: K2O; CuO; Al2O3; FeO;Fe2O3

Tên gọi: Kim loại + Oxit (Trừ kl nhiều hóa trị thì kèm hóa trị sau tên nguyên tố kim loại)

Oxit axit: P2O5; CO; SO3; CO2; N2O3

Tên gọi: Chỉ số phi kim + tên phi kim + chỉ số oxit + oxit

Chỉ số 1: Không đọc

Chỉ số 2: Đi

Chỉ số 3: Tri

Chỉ số 4: Tetra

Chỉ số 5: Penta

3/ Cho 8g SO2 tác dụng với 3,36l khí O2 (ởđktc) thu được SO3

a, Lập PTHH

\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\)

b, Khí SO2 dư hay O2 dư và dư bao nhiêu gam

\(n_{O_2}=0,15mol\)

\(n_{SO2}=0,125mol\)

Tỉ lệ: \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,125}{2}\)

\(\Rightarrow O_2\)

\(n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{SO_2}=\frac{1}{2}.0,125=0,0625mol\)

\(\Rightarrow n_{O_2dư}=0,0875mol\)

\(\Rightarrow m_{O_2dư}=2,8\left(g\right)\)

c, Tính khối lượng của sản phẩm SO3

\(m_{SO_3}=0,125.80=10g\)

d, Đọc tên sản phẩm:

Lưu Huỳnh Trioxit

9 tháng 4 2020

V~ cj nhanh thế -.- chạy ko kịp :v

22 tháng 4 2017

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

19 tháng 4 2017

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit