Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.
---
nNa2O= 12,4/62=0,2(mol)
PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH
nNaOH=0,2.2=0,4(mol) => mNaOH=40.0,4=16(g)
mddNaOH= 12,4+200=212,4(g)
=>C%ddNaOH= (16/212,4).100=7,533%
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và cho vào ống nghiệm.
Cho H2O lần lượt vào ống nghiệm
Pt: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SiO_2+H_2O\rightarrow H_2SiO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
còn lại là Al2O3
Cho quỳ tím lần lượt vào :
+ Quỳ tím hóa xanh : NaOH
+ Quỳ tím hóa đỏ : H2SiO3 , H3PO4
b) Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và cho vào ống nghiệm.
Cho H2O lần lượt vào ống nghiệm
Pt: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Còn lại là CuO, Fe2O3 , MgO
Cho quỳ tím vào :
+ Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2
+ Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4
Xuất hiện khan, kết tủa trắng : CuO
Pt: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\downarrow+H_2O\)
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ: Fe2O3
\(Fe_2O_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3BaO\)
Xuất hiện kết tủa màu trắng : MgO
\(MgO+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+BaO\)
Cả 2 bài nhận biết của em đều chưa đúng.
câu a: SiO2 không tác dụng với nước.
câu b: CuSO4 tan trong nước tạo dd xanh lam.
Fe2O3 và MgO đều không tác dụng với Ba(OH)2
Đáp án: C
pthh: 6KOH+P2O5----> 2K3PO4+3H2O
2KOH+CO2----> K2CO3+H2O
2KOH+SO2----> K2SO3+H2O
2KOH+SO3----> K2SO4+H2O
a)
$Oxit : CO_2,SO_2$
b) 8 cặp
$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$
$SO_2 + O_2$
$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$
c)
Trích mẫu thử
Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào
- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử tan là $SO_2$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$
Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. CaO B. P2O5 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 2. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?
A. Khí hiđro. B. Khí oxi. C. Khí cacbon oxit. D. Khí cacbon đioxit.
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
1) Dãy các chất đều phản ứng với dd NaOH :
A. H2SO4 , CaCO3 , CuSO4 ,CO2
B. SO2 , FeCl3 , NaHCO3 , CuO
C. H2SO4 , SO2 , CuSO4 , CO2 , FeCl3 , Al
D. CuSO4 , CuO , FeCl3 , SO2
2) Các cặp chất nào dưới đây phanre ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí :
A. Kẽm với axit clohidric
B. Natri cacbonat và canxi clorua
C. Natri hidroxit và axit clohidric
D. Natri cacbonat và axit clohidric
3) Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit , có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với 1 lượng dư dung dịch :
A. HCl
B. NaCl
C. KOH
D. HNO3
4) Chất nào có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ :
A. Na2O , SiO2 , SO2
B. P2O5 , SO3
C. Na2O , CO2
D. K , K2O
5) Cần điều chế 1 lượng muối Đồng sunfat . Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric :
A. H2SO4 tác dụng với CuO
B. H2SO4 (đặc) tác dụng với Cu
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
6) Cho sơ đồ chuyển hóa sau , biết X là chất rắn : X ---> SO2 ---> Y ---> H2SO4
X , Y lần lượt phải là
A. FeS , SO3
B. FeS2 hoặc S , SO3
C. O2 , SO3
7) Kim loại X có những tính chất sau :
- Tỉ khối lớn hơn 1
- Phản ứng với O2 khi nung nóng
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag
- ____________________ H2SO4 (loãng) giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị 2 . Kim loại X là :
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
Câu 1 Oxit bazo;
a. CaO, Fe2O3, CuO, MgO
b. Mn2O7, SiO2, NO, ZnO
c. Fe2O3, CO, Al2O3, P2O5
d. Fe2O3, ZnO, CO, P2O5
Câu 2: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím:
a. Hoá đỏ
b. Hoá xanh
c. Không đổi màu
d. Kết quả khác
Câu 3: Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, CO. Khí nào làm đục nước vôi trong (Ca(OH)2):
a. CO2, H2S
b. CO2, CO, H2
c. CO2
d. CO2, O2, CO
Câu 4: Axit sunfuric được sản xuất theo quy trình sau:
S + X ➜ Y
Y + X ➜ Z
Z + H2O ➜ H2SO4
X, Y, Z lần lượt là:
a. SO2, H2, O2 c. H2, O2, SO2
b. O2, SO2, SO3 d. SO2, SO3, O2
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là bazo:
a. Canxi nitrat c. Đồng(III) sunfat
b. Natri clorua d. Sắt(III) hidroxit
Câu 6: Khi cho 64g KOH tác dụng với 22,5g HNO3, kết quả là:
a. Dư kiềm c. Trung hoà hoàn toàn
b. Dư axit d. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trung hoà 80ml dung dịch H2SO4, 1M bằng dung dịch NaOh 40%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
a. 10g c. 9g
b. 8g d. Kết quả khác
Câu 8: Oxit nào sau đây tác dụng với NaOH và H2SO4:
a. CO c. Fe2O3
b. Al2O3 d. SO2
2a
3c