K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Một chất khí làm mất màu quỳ tím ẩm, tác dụng được với dung dịch bazơ, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Khí đó là

A. Cl2. B. CO. C. CO2. D. H2.

Câu 2. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là

A. K, Al, Mg, Na. C. Mg, Na, K, Al.

B. Al, Mg, Na, K. D. Na, Al, K, Mg.

Câu 3. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là

A. Si, Cl, S, P. C. Si, S, P, Cl.

B. Si, Cl, P, S. D. Cl, S, P, Si.

Câu 4. Cho các chất: Fe, O2, H2, CuO, H2O, KOH, S. Cl2 có khả năng phản ứng với:

A. Fe ; O2 ; H2. B. O2 ; H2 ; CuO ; H2O.

C. H2 ; Fe ; H2O ; KOH. D. H2O ; KOH ; S ; O2.

Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 8,4g muối Natri hiđrocacbonat thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

A. 1,12 lít. B. 11,2 lít C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.

Câu 6. Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl

C. Nước D. Dung dịch NaOH.

Câu 7. Khí CO2 dùng làm chất chữa cháy vì:

A. Khí CO2 không duy trì sự cháy. B. Khí CO2 là oxit axit.

C. Khí CO2 nặng hơn không khí. D. Cả A và C.

Câu 8. Thành phần nước Gia–ven gồm:

A. NaCl, H2O, NaOH. B. NaClO, H2O, Cl2.

C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaOH, NaClO, NaCl.
Câu 9: Hoàn thành phương trình
? + NaOH NaCl + ? + H2O
Câu 10: Có 3 chất bột màu trắng đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn là KCl, K2CO3 và BaCO3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trên
Câu 11: Cho 0,448 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO, CO2 đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 1g kết tủa trắng. Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp

1

Câu 1. Một chất khí làm mất màu quỳ tím ẩm, tác dụng được với dung dịch bazơ, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Khí đó là

A. Cl2. B. CO. C. CO2. D. H2.

Câu 2. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là

A. K, Al, Mg, Na. C. Mg, Na, K, Al.

B. Al, Mg, Na, K. D. Na, Al, K, Mg.

Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 8,4g muối Natri hiđrocacbonat thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

A. 1,12 lít. B. 11,2 lít C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.

nNaHCO3= 8,4/84= 0,1(mol)

PTHH: 2 NaHCO3 -to-> Na2CO3 + CO2 + H2O

0,1___________________________0,05(mol)

=>V(CO2,đktc)= 0,05.22,4= 1,12(l)

Câu 7. Khí CO2 dùng làm chất chữa cháy vì:

A. Khí CO2 không duy trì sự cháy. B. Khí CO2 là oxit axit.

C. Khí CO2 nặng hơn không khí. D. Cả A và C.

Câu 8. Thành phần nước Gia–ven gồm:

A. NaCl, H2O, NaOH. B. NaClO, H2O, Cl2.

C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaOH, NaClO, NaCl.
Câu 9: Hoàn thành phương trình
? + NaOH NaCl + ? + H2O

--

PTHH: HCl + NaOH -> NaCl + H2O
Câu 10: Có 3 chất bột màu trắng đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn là KCl, K2CO3 và BaCO3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trên

---

- Cho 3 chất vào nước. Ta thấy:

+ Nếu như tan hết , tạo thành dd -> Đó là K2CO3, KCl (1)

+ Không tan => Đó là BaCO3 (2)

- Cho dung dịch HCl đi qua nhóm (1) , ta quan sát thấy:

+ Có sủi bọt khí , khí đó là CO2 -> Chất ban đầu K2CO3

+ Không hiện tượng -> Chất ban đầu là KCl

PTHH: K2CO3 + 2 HCl -> 2 KCl + H2O + CO2
Câu 11: Cho 0,448 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO, CO2 đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 1g kết tủa trắng. Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp

PTHH: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O 0,01___________________0,01(mol) m(kt)= mCaCO3= 1(g) -> nCaCO3= 0,01(mol) n(hh)= 0,448/22,4= 0,02(mol) Vì số mol tỉ lệ thuận với thể tích , nên ta có: %VCO2= (0,1/0,2).100= 50% => %V(CO)= 100%-50%= 50%
C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Fe, KOH, H2O B. KOH, S, Al C. Cu, O2, H2O D. H2, Ca(OH)2, O2 C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là: A. CuO, CaO, Na2O, K2O B. CaO, Na2O, K2O, BaO C. Na2O, BaO, CuO, MnO2 D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây A. CuSO4 B. MgCl2 C. NaCl D. Fe(NO3)2 C4:...
Đọc tiếp

C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe, KOH, H2O

B. KOH, S, Al

C. Cu, O2, H2O

D. H2, Ca(OH)2, O2

C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. CuO, CaO, Na2O, K2O

B. CaO, Na2O, K2O, BaO

C. Na2O, BaO, CuO, MnO2

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO

C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây

A. CuSO4

B. MgCl2

C. NaCl

D. Fe(NO3)2

C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:

A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước

B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn

C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2

D. Tất cả các cách đó

C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. Al, Mg, Ca, Ba

B. Mg, Al, Ba, Ca

C. Ca, Ba, Al, Mg

D. Ba, Ca, Mg, Al

C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?

A. Na2CO3 và HCl

B. KNO3 và CaCl2

C. BaCl2 và Na2SO4

D. K2SO3 và Ca(OH)2

2
22 tháng 3 2020

C1: Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe, KOH, H2O

B. KOH, S, Al

C. Cu, O2, H2O

D. H2, Ca(OH)2, O2

C2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. CuO, CaO, Na2O, K2O

B. CaO, Na2O, K2O, BaO

C. Na2O, BaO, CuO, MnO2

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO

C3: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây

A. CuSO4

B. MgCl2

C. NaCl

D. Fe(NO3)2

C4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:

A. Cho Na hoặc Na2O phản ứng nước

B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn

C. Chờ dd Na2CO3 phản ứng với dd Ca(OH)2

D. Tất cả các cách đó

C5: Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. Al, Mg, Ca, Ba

B. Mg, Al, Ba, Ca

C. Ca, Ba, Al, Mg

D. Ba, Ca, Mg, Al

C6: Cặp chất nào sau đây cùn tồn tại trong một dung dịch ( không xảy ra phản ứng ) ?

A. Na2CO3 và HCl

B. KNO3 và CaCl2

C. BaCl2 và Na2SO4

D. K2SO3 và Ca(OH)2

22 tháng 3 2020

Cảm ơn nhiều

Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng muối khan A trong ống sứ thu được 0,4g chất rắn là oxit kim loại. Chất khí thoát ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn trong 50g dung dịch KOH 2,24% thu được 50,44g dung dịch B chứa chất tan duy nhất là muối trung hòa có nồng độ xấp xỉ 2,736%. Xác định công thức hóa học của A, biết rằng kim loại trong A có hóa trị không đổi là 2y/x.Câu 2. Có một loại đá...
Đọc tiếp

Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng muối khan A trong ống sứ thu được 0,4g chất rắn là oxit kim loại. Chất khí thoát ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn trong 50g dung dịch KOH 2,24% thu được 50,44g dung dịch B chứa chất tan duy nhất là muối trung hòa có nồng độ xấp xỉ 2,736%. Xác định công thức hóa học của A, biết rằng kim loại trong A có hóa trị không đổi là 2y/x.

Câu 2. Có một loại đá vôi chứa 80% là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ. Nung 50g đá vôi này sau một thời gian thu được chất rắn X và V lít khí Y. Dẫn toàn bộ khí Y sục từ từ vào 600g dung dịch Ba(OH)2 11,4% thấy xuất hiện 59,1g kết tủa.

a) Tính V

b) Tính % về khối lượng của CaO có trong chất rắn X.

c) Tính hiệu suất phản ứng phân hủy.

Câu 3. Lấy một lượng dung dịch H2SO4 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ 64g CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch về 20oC. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 20oC là 25g.

Câu 4. Trộn m gam hỗn hợp hai kim loại Mg, Fe với 16g bột lưu huỳnh được hỗn hợp X. Nung X trong bình kín không có không khí tỏng một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy có 44,8 lít khí SO2 (đktc) thoát ra. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện kết tủa. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Tính m và thành phần % về khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 5. Hòa tan 10g CuO bằng dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A thấy có 12,5g tinh thể X tách ra, phần dung dịch còn lại có nồng độ 20%. Tìm công thức háo học của tinh thể X?

Câu 6. Cho 16,1g hỗn hợp X1 gồm Zn, Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,4g chất rắn X2. Tính khối lượng từng chất trong X1, X2 ?

Câu 7. Dẫn 22,4 lít khí CO ( đktc) qua 46,4g một oxit kim loại, nung nóng thu được kim loại M và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 20,4. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại M.

Câu 8. Nung nóng 11,6g hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn và kim loại A có hóa trị II không tan trong nước, thu được 14,8g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X trong V lít dung dịch HCl 2M vừa đủ thấy tạo ra 4,48 lít H2 (đktc).

a) Viết các phương trình phản ứng

b) Tính V và khối lượng muối clorua sinh ra?

Câu 9. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch A chứa KOH 1M, Ca(OH)2 0,05M thu được 8g kết tủa. Tính giá trị của V (coi các phản ứng xảy ra hoàn toàn).

em đang cần gấp ạ, mọi người giúp em với, em cám ơn :>

 

 

 

2
29 tháng 7 2017

3. CuO +H2SO4 -->CuSO4 +H2O

nCuO=64/80=0,8(mol)

theo PTHH :nCuO =nH2SO4=nCuSO4=0,8(mol)

=>mddH2SO4 20%=0,8.98.100/20=392(g)

mCuSO4=0,8.160=128(g)

mdd sau phản ứng =64 +392=456(g)

mH2O=456 -128=328(g)

giả sử có a g CuSO4.5H2O tách ra

trong 250g CuSO4 tách ra có 160g CuSO4 và 90g H2O tách ra

=> trong a g CuSO4.5H2O tách ra có : 160a/250 g CuSO4 và 90a/250 g H2O tách ra

=>mCuSO4(còn lại)=128 -160a/250 (g)

mH2O (còn lại)=328 -90a/250 (g)

=>\(\dfrac{128-\dfrac{160a}{250}}{328-\dfrac{90a}{250}}.100=25\)

=>a=83,63(g)

29 tháng 7 2017

giups em câu 5 với ạ

 

Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg.Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung...
Đọc tiếp

Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:

A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg.

Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:

A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.

Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:

A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X.

Câu 42: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. Al. MgO. B. CO2, Al. C. SO2, Fe2O3. D. Fe, SO2.

Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A.

Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.

Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 3Al + 3CuSO4----> Al2(SO4)3 + 3Cu.

B. 8Al + 3Fe3O4 o t ---> 4Al2O3 + 9Fe.

C. 2Al2O3 đpnc ----> 4Al + 3O2.

D. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 45: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch

A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Fe2(SO4)3.

Câu 46: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là

A. Nhôm bị hòa tan và có khí thoát ra khỏi dung dịch. B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 47: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là

A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.

Câu 48: Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:

A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng. B. lá nhôm không bị hòa tan. C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra. D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.

Câu 49: Kim loại tác dụng được với tất cả các chất: HCl, CuCl2, NaOH, O2 là

A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe.

Câu 50: Nhôm phản ứng được với:

A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm. D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat.

Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---->X ----->Al2(SO4 )3----> AlCl 3   . X có thể là:

A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.

Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---> X ----> Y ----> AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu 53: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al---> Al 2O3---> Al2 (SO4 )3----> AlCl3 

 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2. B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl. C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl. D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2.

Câu 54: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 55: Đốt cháy sắt trong không khí, thu được sản phẩm là 

A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. FeO, Fe2O3, Fe3O4.

Câu 56: Sắt không phản ứng với:

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 57: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. FeCl2 và khí H2. B. FeCl2, Cu và khí H2. C. Cu và khí H2. D. FeCl2 và Cu.

Câu 58: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

A. FeCl2 dư . B. ZnCl2 dư. C. CuCl2 dư. D. AlCl3 dư.

Câu 59: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:

A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. AgNO3.

Câu 60: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?

A. FeS2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4

2
7 tháng 8 2021

Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:

A. Na, Mg, Zn.

B. Al, Zn, Na.

C. Mg, Al, Na.

D. Pb, Al, Mg.

Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:

A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K.

B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn.

C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na.

D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.

Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:

A. T, Z, X, Y.

B. Z, T, X, Y.

C. Y, X, T, Z.

D. Z, T, Y, X.

Câu 42: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. Al. MgO.

B. CO2, Al.

C. SO2, Fe2O3.

D. Fe, SO2.

Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A.Al.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 3Al + 3CuSO4----> Al2(SO4)3 + 3Cu.

B. 8Al + 3Fe3O4 o t ---> 4Al2O3 + 9Fe.

C. 2Al2O3 đpnc ----> 4Al + 3O2.

D. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 45: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch

A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Fe2(SO4)3.

Câu 46: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là

A. Nhôm bị hòa tan và có khí thoát ra khỏi dung dịch.

B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 47: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là

A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.

Câu 48: Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:

A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

B. lá nhôm không bị hòa tan.

C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.

D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.

7 tháng 8 2021

Câu 49: Kim loại tác dụng được với tất cả các chất: HCl, CuCl2, NaOH, O2 là

A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe.

Câu 50: Nhôm phản ứng được với:

A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.

B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro.

C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.

D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat.

Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---->X ----->Al2(SO4 )3----> AlCl 3   . X có thể là:

A. Al2O3.

B. Al(OH)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---> X ----> Y ----> AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3, Al(NO3)3.

B. Al(OH)3, Al2O3.

C. Al2(SO4)3, Al2O3.

D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu 53: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al(OH)3---> Al 2O3---> Al2 (SO4 )3----> AlCl3 

 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2.

B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl.

C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl.

D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2.

Câu 54: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 55: Đốt cháy sắt trong không khí, thu được sản phẩm là 

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. FeO, Fe2O3, Fe3O4.

Câu 56: Sắt không phản ứng với:

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch H2SO4.

C. H2SO4 đặc, nóng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 57: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. FeCl2 và khí H2.

B. FeCl2, Cu và khí H2.

C. Cu và khí H2.

D. FeCl2 và Cu.

Câu 58: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

A. FeCl2 dư .

B. ZnCl2 dư.

C. CuCl2 dư.

D. AlCl3 dư.

Câu 59: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:

A. HCl.

B. H2SO4.

C. NaOH.

D. AgNO3.

Câu 60: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?

A. FeS2.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4

1 tháng 12 2021

Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca       B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K        D. Cu, Mg, Zn

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
 

1. Cho 5.1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng tăng lên 4.6 gam. Xác định số mol HCl tham gia phản ứng.2. Hòa tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17.92 lít khí H2 (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13.44 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a = ?.3. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Ba. Tiến hành 2 thí...
Đọc tiếp

1. Cho 5.1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng tăng lên 4.6 gam. Xác định số mol HCl tham gia phản ứng.

2. Hòa tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17.92 lít khí H2 (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13.44 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a = ?.

3. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Ba. Tiến hành 2 thí nghiệm : 
  *Thí nghiệm 1 : Cho m gam X vào nước dư thu được 1.344 lít H2 (đktc).  
  *Thí nghiệm 2 : Cho 2m gam X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20.832 lít khí H2 (đktc).
Tìm giá trị của m.

4. X là hỗn hợp Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8.96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12.32 lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị của m.

0
1. Cho 5.1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng tăng lên 4.6 gam. Xác định số mol HCl tham gia phản ứng.2. Hòa tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17.92 lít khí H2 (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13.44 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a = ?.3. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Ba. Tiến hành 2 thí...
Đọc tiếp

1. Cho 5.1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng tăng lên 4.6 gam. Xác định số mol HCl tham gia phản ứng.

2. Hòa tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17.92 lít khí H2 (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13.44 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a = ?.

3. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Ba. Tiến hành 2 thí nghiệm : 
  *Thí nghiệm 1 : Cho m gam X vào nước dư thu được 1.344 lít H2 (đktc).  
  *Thí nghiệm 2 : Cho 2m gam X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20.832 lít khí H2 (đktc).
Tìm giá trị của m.

4. X là hỗn hợp Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8.96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12.32 lít khí H2 (đktc). Xác định giá trị của m.

0
14 tháng 12 2021

A

14 tháng 12 2021

C hình như vậy 

Câu 1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:A. Na ; Al ; Cu ; Ag                               B. Al ; Fe ; Mg ; CuC. Na ; Al ; Fe ; K                                  D. K ; Mg ; Ag ; Fe.Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:A. Na ; Cu ; Mg ; Fe                                   B. Zn ; Mg ; Al ; FeC. Na ; Fe ; Cu     ;...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:

A. Na ; Al ; Cu ; Ag                               B. Al ; Fe ; Mg ; Cu

C. Na ; Al ; Fe ; K                                  D. K ; Mg ; Ag ; Fe.

Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:

A. Na ; Cu ; Mg ; Fe                                   B. Zn ; Mg ; Al ; Fe

C. Na ; Fe ; Cu     ; Al                                 D. K ; Na ; Ag ; Zn

Câu 3: Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường

a.     A. Na, Ca, Ba, Zn                                                       C. Na, Ba, Ca, K

b.     B. Mg, Fe, Ba, Sn                                                       D. Mg, Fe, Cu, Ag

Câu 4. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hoá học là:

A. Na ; Al ; Fe ; Cu ; K ; Mg                           B. Cu ; Fe ; Al ; K ; Na ; Mg

C. Fe ; Al ; Cu ; Mg ; K ; Na                            D. Cu ; Fe ; Al ; Mg ; Na ; K.

Câu 5. Có các kim loại sau: Ag, Na, Cu, Al, Fe. Hai kim loại dẫn điện tốt nhất trong số đó lần lượt là:

a.Ag, Al                         b. Ag, Fe              c. Cu, Na              d. Ag, Cu

 

1
17 tháng 12 2021

Câu 1. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:

A. Na ; Al ; Cu ; Ag                               B. Al ; Fe ; Mg ; Cu

C. Na ; Al ; Fe ; K                                  D. K ; Mg ; Ag ; Fe.

(Không có đáp án.)

Câu 2. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là:

A. Na ; Cu ; Mg ; Fe                                   B. Zn ; Mg ; Al ; Fe

C. Na ; Fe ; Cu     ; Al                                 D. K ; Na ; Ag ; Zn

Câu 3Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường

a.     A. Na, Ca, Ba, Zn                                                       C. Na, Ba, Ca, K

b.     B. Mg, Fe, Ba, Sn                                                       D. Mg, Fe, Cu, Ag

Câu 4. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hoá học là:

A. Na ; Al ; Fe ; Cu ; K ; Mg                           B. Cu ; Fe ; Al ; K ; Na ; Mg

C. Fe ; Al ; Cu ; Mg ; K ; Na                            D. Cu ; Fe ; Al ; Mg ; Na ; K.

Câu 5. Có các kim loại sau: Ag, Na, Cu, Al, Fe. Hai kim loại dẫn điện tốt nhất trong số đó lần lượt là:

a.Ag, Al                         b. Ag, Fe              c. Cu, Na              d. Ag, Cu