K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Để nhận biết hidro ta dùng:
A. Que đóm đang cháy B. Oxi C. Fe D. Quỳ tím
Câu 2: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Điều chế Hidro trong công nghiệp, người ta dùng:
A. Cho Zn + HCl B. Fe + H2SO4
C. Điện phân nước D. Khí dầu hỏa
Câu 4: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Xanh nhạt C. Cam D. Tím
Câu 5: Chọn đáp án sai:
A. Kim loạ i dùng trong phòng thí nghiệm phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Na B. Hidro ít tan trong nước C. Fe D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 6: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là
A. 22,4 (l) B. 0,224 (l) C. 2,24 (l) D. 4,8 (l)
Câu 7: Chọn đáp án đúng:
A. Phản ứng giữa Fe và HCl là phản ứng thế
B. Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất và hợp chất
C. CaCO3 −to→ CaO + CO2 là phản ứng thế
D. Khí H2 nặng hơn không khí
Câu 8: Cho một thanh sắt nặng 5,53g vào bình đựng dung dịch axit clohidric loãng thu được dung dịch A và khí bay lên. Cô cạn dung dịch A được m (g) chất rắn. Hỏi dung dịch A là gì và tìm m
A. FeCl2 & m = 113,9825g B. FeCl2 & m = 12,54125g
C. FeCl3 & m = 55,3g D. Không xác định được
Câu 9: Tính khối lượng ban đầu của Al khi cho phản ứng với axit sunfuric thấy có 1,68(l) khí thoát ra.
A. 2,025g B. 5,24g C. 6,075g D. 1,35g
Câu 10: Dung dịch axit được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là:
A. H2SO4 đặc B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. A&B đều đúng
Câu 11:Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu
Câu 12: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Xanh nhạt C. Cam D. Tím

1
8 tháng 4 2020

1. A

2. B

3. C

4. B

5. A

6. C

7. A

8. B

9. D

10. C

11. C

12. B

3 tháng 12 2016

Mình thay trên câu a luôn nhé.

5. Số mol của Fe là :

nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)

a) Ta có PTHH :

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)

1 mol 2 mol 1 mol 1 mol

0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol

Số mol của Fe là :

nFe = 5,6/56 = 0,1 (mol)

b) Khối lượng của FeCl2 tạo thành sau p.ứng là :

mFeCl2 = 0,1.127 = 12,7 (g)

c) Thể tích khí Hiđro (đktc) tạo thành sau p.ứng là :

VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

3 tháng 12 2016

4. Công thức của B là : NaxCyOz

+ \(m_{Na}=\frac{106.43,6}{100}\approx46\left(g\right)\)

\(m_C=\frac{106.11,3}{100}\approx12\left(g\right)\)

\(m_O=\frac{106.45,3}{100}\approx48\left(g\right)\)

+ \(n_{Na}=\frac{46}{23}=2\left(mol\right)\)

\(n_C=\frac{12}{12}=1\left(mol\right)\)

\(n_O=\frac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

Suy ra trong một p.tử h/c có 2 n.tử Na, 1 n.tử C và 3 n.tử O.

\(\Rightarrow\) CTHH của hợp chất B là Na2CO3.

Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:A. Que đóm đang cháy         B. Oxi             C. Fe               D. Quỳ tím Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm A. 1                        B. 2                        C. 3                             D. 4Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:A. Cho...
Đọc tiếp

Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:

A. Que đóm đang cháy         B. Oxi             C. Fe               D. Quỳ tím

Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm

A. 1                        B. 2                        C. 3                             D. 4

Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

A. Cho Zn + HCl     B. Fe + H2SO4    C. Điện phân nước     D. Khí dầu hỏa

Câu 54: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                        B. Xanh nhạt             C. Cam     D. Tím

Câu 55: Chọn đáp án sai:

A. Kim loại dùng trong PTN phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Cu

B. Hidro ít tan trong nước       

C. CTHH của sắt là Fe                                    D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 56: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là

A. 22,4 (l)                   B. 0,224 (l)          C. 2,24 (l)         D. 4,8 (l)

2
24 tháng 3 2022

Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:

A. Que đóm đang cháy         B. Oxi             C. Fe               D. Quỳ tím

Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm

A. 1                        B. 2                        C. 3                             D. 4

Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

A. Cho Zn + HCl     B. Fe + H2SO4    C. Điện phân nước     D. Khí dầu hỏa

Câu 54: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                        B. Xanh nhạt             C. Cam     D. Tím

Câu 55: Chọn đáp án sai:

A. Kim loại dùng trong PTN phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Cu

B. Hidro ít tan trong nước       

C. CTHH của sắt là Fe                                    D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 56: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là

A. 22,4 (l)                   B. 0,224 (l)          C. 2,24 (l)         D. 4,8 (l)

24 tháng 3 2022

Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:

A. Que đóm đang cháy         B. Oxi             C. Fe               D. Quỳ tím

Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm

A. 1                        B. 2                        C. 3                             D. 4

Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

A. Cho Zn + HCl     B. Fe + H2SO4    C. Điện phân nước     D. Khí dầu hỏa

Câu 54: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                        B. Xanh nhạt             C. Cam     D. Tím

Câu 55: Chọn đáp án sai:

A. Kim loại dùng trong PTN phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Cu

B. Hidro ít tan trong nước       

C. CTHH của sắt là Fe                                    D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 56: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là

A. 22,4 (l)                   B. 0,224 (l)          C. 2,24 (l)         D. 4,8 (l)

12 tháng 11 2018

Đáp án B

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

- Bạn ơi, 5,6 lít của nước hay hiđro

2 tháng 7 2016

Hidro nha b.Từ nước thay = khí.Viết nhầm á

 

13 tháng 3 2022

B D A

a, PTHH:

H2   + ZnO   → Zn  +  H2O

nZnO = 8,1 / 81  = 0,1 ( mol)

Thep PTHH nH2 = nZnO = 0,1( mol)

                 nzn  = nZnO  = 0,1 (mol)

VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)

b, mZn = 0,1 x 65 = 6,5 (g)

c, Zn +  2HCl →  ZnCl2  +   H2

mHCl  = 200  x 7,3  %  = 14,6 ( g)

nHCl = 14,6 / 36,5 =  0,4 ( mol)

Theo PTHH nH2 = 1/2nHCl= 0,4 /2 = 0,2( mol)

VH2 = 0,2 x 22,4  = 4,48( l)

d, y H2   +    FexOy  →   x Fe    +    yH2O

Theo câu a nH2 = 0,1 ( mol)

Theo PTHH nFexOy= 1/ynH2 = 0,1 /y ( mol)

mFexOy = 0,1/y( 56x + 16y)= 3,24 (g)

            đoạn này bạn tự tính nhé!

 

 

 

 

 

 

 

3 tháng 6 2021

bn làm tieps vs ạ

 

18 tháng 4 2023

a) \(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{m_{H_2SO_4}}{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)

Theo PTHH: \(n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\)

b) Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

27 tháng 6 2017

Bài 1
Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:
Fe + CuSO4 ---------> FeSO4 + Cu
Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.

----------

1. \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{CuSO_4}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)

Pt: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

0,2mol 0,25mol \(\rightarrow\) 0,2mol

Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{CuSO_4}=0,2< 0,25\)

Fe hết, CuSO4 dư

\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)

27 tháng 6 2017

Bài 2
Cho sắt tác dụng với dd axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Fe + H2SO4 ---------> FeSO4 + H2
Có 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g H2SO4. Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.

------------------------------

\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)

Pt: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

0,4mol 0,25mol\(\rightarrow\) 0,25mol\(\rightarrow\)0,25mol

Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{H_2SO_4}=0,4< 0,25\)

Fe dư, H2SO4 hết

\(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

\(n_{Fe\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)

\(m_{Fe\left(dư\right)}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)

\(m_{FeSO_4}=0,25.152=38\left(g\right)\)