Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dễ ợt áp dụng các bc lm sau:
Tính khối lượng mol
Tính số mol nguyên tử của mổi nguyên tố trong một mol hợp chất
Tính khối lượng mỗi nguyên tố
Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố
Cứ áp dụng là làm được ngay thôi
bạn giảng vậy mk cx ko hiểu dk dâu mà huống chi bạn đó còn chưa hok
a) \(FeO\): sắt (II) oxit
\(Fe_2O_3\): sắt (III) oxit
\(Fe_3O_4\): oxit sắt từ
\(CO\): cacbon monoxit
\(CO_2\): cacbon đioxit
\(Al_2O_3\): nhôm oxit
b) \(2KMNO_4\underrightarrow{t^o}MnO_2+K_2MNO_4+O_2\)
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KNO_3\underrightarrow{500^oC}2KNO_2+O_2\)
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
Câu 2:
Gọi CTHH của hợp chất là XaOb
Theo quy tắc hóa trị ta có:
V.a = II.b
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{a}{b}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)
Vậy CTHH của hợp chất là X2O5
Ta có : X chiếm 43,67% nên O chiếm 56,33%
Ta có :
a : b = \(\frac{\%X}{M_X}:\frac{\%O}{M_O}\)
\(\frac{2}{5}=\frac{43,67}{M_X}:\frac{56,33}{16}=\frac{43,67}{M_X}.\frac{16}{56,33}\)
\(\Rightarrow M_X=\frac{5.43,67.16}{2.56,33}\approx31\)
Vậy X là photpho. KHHH là P
Vậy CTHH của hợp chất là P2O5
Câu 3 :
Ta có : Al chiếm 15,79% và S chiếm 28,07% nên O chiếm 56,14%
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 một mol hợp chất:
\(m_{Al}=\frac{342.15,79}{100}\approx54\left(g\right)\) \(m_S=\frac{342.28,07}{100}=96\left(g\right)\)
\(m_O=342-\left(54+96\right)=192\left(g\right)\)
Số mol của mỗi nguyên tử có trong 1 mol hợp chất :
\(n_{Al}=\frac{54}{27}=2\left(mol\right)\) \(n_S=\frac{96}{32}=3\left(mol\right)\) \(n_O=\frac{192}{16}=12\left(mol\right)\)
Suy ra trong 1 mol phân tử hợp chất có : 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
CTHH của hợp chất là : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Câu 1: Chất nào trong dãy chất dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
A/ H2O, không khí B/ KClO3, KMnO4
C/ KMnO4, H2O D/ Fe3O4, KClO3
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Oxit là hợp chất của oxi với
A/ Các nguyên tố kim loại B/ Một nguyên tố phi kim khác
C/ Một nguyên tố kim loại D/ Một nguyên tố hóa học khác
Câu 3: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit
A/ CaO, Fe2O3, SO2 B/ CaO, H2SO4, MgO
C/ SO2, SO3, CaCO3 D/ KClO3, KMnO4, Ca(OH)2
Câu 4: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit axit
A/ CuO, FeO, SO2 B/ P2O5, CO2, SO2
C/ SO2, CO2, FeO D/ CuO, Na2O, Fe3O4
Câu 5: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit ba zơ
A/ SO2, CO2, N2O5 B/ MgO, HgO, P2O5
C/ CuO, Na2O, CaO D/ CuO, Fe2O3, SO3
Câu 6: Thành phần của không khí gồm
A/ 21% khí ni tơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
B/ 21% các khí khác, 78% khí ni tơ, 1% khí oxi
C/ 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí ni tơ
D/ 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác
Câu 7: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa
A/ 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 B/ 2Cu + O2 → 2CuO
C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ H2O + CaO → Ca(OH)2
Câu 8: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa hợp
A/ 2HgO → 2Hg + O2 B/ CuO + H2 → Cu + H2O
C/ Cu(OH)2 → CuO + H2O D/ CaO + CO2 → CaCO3
Câu 9: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng phân hủy
A/ S + O2 → SO2 B/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ K2O + H2O → 2KOH
Câu 10: Tên gọi của oxit có công thức hóa học SO3 là
A/ Lưu huỳnh đioxit B/ Lưu huỳnh trioxit
C/ Khí sunfu rơ D/ Cả B,C đều đúng
Câu 11: PTHH biểu diễn sự cháy của khí metan là
t0 t0
A/ CH4 + O2 → CO2 + H2O B/ CH4 + O2 → CO2 + H2
t0 t0
C/ CH4 + 3 O2 → CO2 + 2 H2O D/ CH4 + 2 O2 → CO2 + 2 H2O
Câu 12: Đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lít khí oxi ( đktc ) thì thu được khối lượng điphotpho pentaoxit là
A/ 31,24g B/ 15,62g C/ 16g D/ 15,6g ( Biết: P= 31, O=16 )
Tự luận :
Bài 1: Cho các chất có CTHH là: KCl, Fe3O4, C2H2, O2 . Hãy chọn chất có CTHH thích hợp điền vào chỗ trống và lập thành PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a/ 3 Fe + 2 O2 --to-> Fe3O42
b/ 2 H2 + O2 ---to--> 2 H2O
c/ 2 KClO3--to----> 2 KCl + 3 O2
d/ 2 C2H2 + 5 O2 -----> 4 CO2+ 2 H2O
Bài 2:
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thu được nhôm oxit .
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ( đktc) ?
---
nAl= 10,8/27= 0,4(mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -to-> 2 Al2O3 (1)
nO2= 3/4 . nAl=3/4.0,4=0,3(mol)
=> V(O2,đktc)= 0,3.22,4= 6,72(l)
b/ Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên ? ( Biết: Al=27, O=16, K=39, Mn =55)
PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
nO2(2)=nO2(1)= 0,3(mol)
nKMnO4= 2.nO2(2)=2.0,3=0,6(mol)
-> mKMnO4=0,6.158=94,8(g)