Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Na2SO4 + Ba(OH)2\(\rightarrow\)2NaOH +BaSO4
2 Fe(OH)2 + 2HCl\(\rightarrow\)FeCl2 +2H2O
3 Mg(NO3)2 + 2NaOH\(\rightarrow\)MgOH2 +2NaNO3
4 CUCL2 + 2AgNO3\(\rightarrow\)2AgCl +Cu(NO3)2
5 2KOH +BaCl2\(\rightarrow\) Ba(OH)2 +2KCl
Cặp chất tồn tại : Các chất không tham gia phản ứng với nhau
=> NaOH và KNO3
Cặp chất không tồn tại : Các chất tham gia phản ứng với nhau
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
pư vs HCl
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
Fe3O4 + 8HCl => 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S
BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + H2O + SO2
NaHCO3 + HCl => NaCl + H2O + CO2
CaCO3 + 2 HCl => CaCl2 + H2O + CO2
pư vs NaOH :
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O
SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH => 2Na3PO4 +3 H2O
CuSO4 + 2NaOH => Na2SO4 + Cu(OH)2
Fe(NO3)3 + 3NaOH => 3NaNO3+ Fe(OH)3
NaHCO3 + NaOH => Na2CO3 + H2O
CO2: oxit axit - cacbon đioxit
CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit
HCl: axit - axit clohidric
Mg(NO3)2: muối - Magie nitrat
NaOH: bazo - Natri hydroxit
H2SO4: axit - Axit sunfuric
Fe(OH)3: bazo - Sắt (III) hydroxit
KNO3: muối - Kali nitrat
Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit
K3PO4: muối - Kali photphat
CuSO4: muối - Đồng (II) sunfat
CaCO3: muối - Canxi cacbonat
MgSO3: muối - Magie sunfit
oxit axit
CO2: cacbonic
oxit bazo
CuO: đồng(ll) oxit
Al2O3: nhôm oxit
bazo
NaOH: natri hidroxit
Fe(OH)3: sắt (lll) hidroxit
axit
HCl: axit clohidric
H2SO4: axit sunfuric
muối
Mg(NO3)2: magie nitrat
KNO3: kali nitrat
K3PO4: kali photphat
CuSO4: đồng(ll) sunfat
CaCO3: canxi cacbonat
MgSO3: magie sunfit
$a) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$b) NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$c) Ca(OH)_2 + 2HNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2H_2O$
$d) AlCl_3 + 3NaOH \to Al(OH)_3 + 3NaCl$
$e) Mg(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Mg(OH)_2$
$f) CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl$
$g) Fe(OH)_2 + H_2SO_4 \to FeSO_4 + 2H_2O$
$h) 2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$i) Al_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2AlCl_3$
Cặp chất 2 và 4 không xảy ra phản ứng.
Cặp chất 1 và 3 xảy ra phản ứng với nhau.
PTHH: C a C l 2 + N a 2 C O 3 → C a C O 3 ↓ + 2 N a C l
N a O H + H C l → N a C l + H 2 O
⇒ Chọn D.
a. thanh đồng tan dần xuất hiện tủa xám bám vào thanh đồng
Cu + 2AgNO3 => Cu(NO3)2 + 2Ag
b. thanh sắt tan dần đồng thời xuất hiện tủa đỏ bám vào thanh sắt
Fe+ Cu(NO3)2 => Fe(NO3)2 + Cu
c. xuất hiện tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
d. dd sủi bọt có khí ko màu thoát ra làm đục nước vôi trong
Na2CO3 + 2HCl =>2NaCl + H2O + CO2
e. xuất hiện tủa
AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO4
f. xuất hiện tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4 + 2NaCl
g. xuất hiện tủa
Ba(OH)2 + Na2SO4 => BaSO4+ 2NaOH
h. xuất hiện tủa xanh
CuSO4+2 NaOH=> Na2SO4 + Cu(OH)2
a. Cu với AgNO3
Hiện tượng: Cu tan dần, dung dịch không màu chuyển thành màu xanh, có chất rắn màu trắng xám bám ngoài dây đồng
PTHH: Cu + 2AgNO3 ===> Cu(NO3)2 + Ag\(\downarrow\)
b. Fe với Cu(NO3)2
Hiện tượng: Fe tan dần, dung dịch màu xanh nhạt dần, có chất rắn màu đỏ gạch bám bên ngoài thanh sắt
PTHH: Fe + Cu(NO3)2 ===> Fe(NO3)2 + Cu\(\downarrow\)
c. BaCl2 với H2SO4
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng bền
PTHH: BaCl2 + H2SO4 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl
d. Na2CO3 với HCl
Hiện tượng: Xuất hiện khí không màu ( Sủi bọt khí)
PTHH: Na2CO3 + 2HCl ===> 2NaCl + CO2\(\uparrow\) + H2O
e. AgNO3 với NaCl
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
PTHH: AgNO3 + NaCl ===> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
f. BaCl2 với Na2SO4
Hiện tượng: Xuât hiện kết tủa màu trắng
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
g. Na2SO4 với Ba(OH)2
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
PTHH: Na2SO4 + Ba(OH)2 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaOH
h. CuSO4 với NaOH
Hiện tượng: Dung dịch màu xanh nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
PTHH: CuSO4 + 2NaOH ===> Na2SO4 + Cu(OH)2\(\downarrow\)
a) Tác dụng với dung dịch NaOH : Mg(NO3)2 , CuCl2
Pt : \(Mg\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
b) Tác dụng với dung dịch HCl : không có chất nào
c) Tác dụng với dung dịch AgNO3 : CuCl2
Pt : \(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
Chúc bạn học tốt
Cặp chất pư và PT:
2. \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
3. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
5. \(Fe\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaNO_3\)
6. \(3Mg+2AlCl_3\rightarrow3MgCl_2+2Al\)