K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 1: A rectangle has a length of 60cm and a width of 30cm. It is cut into 2 indentical squares, 2 identical rectangles and a shaded small square. Find the area of the shaded square.
Find the area of the shaded square.
Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8 vòng 10
câu 2.The number of ordered pairs (x; y) where x, y ∈ N* such that x2y2 - 2(x + y) is perfect square is ..........

câu 3.Let ABCD be the square with the side length 56cm. If E and F lie on CD, C respectively such that CF = 14cm and EAF = 45o then CE = ........cm.

câu 4.

Given P(x) = (x2 - 1/2 x - 1/2)1008
If P(x) = a2016x2016 + a2015x2015 + ..... + a1x + a0
then the value of the sum a0 + a2 + a4 + .... + a2014 is ...........

Write your answer by decimal in simplest form
câu 5.Let ABC be an isoceles triangle (AB = AC) and its area is 501cm2. BD is the internal bisector of the angle ABC (D ∈ AC), E is a point on the opposite ray of CA such that CE = CB. I is a point on BC such that CI = 1/2 BI. The line EI meets AB at K, BD meets KC at H. Find the area of the triangle AHC.
câu 6. all roots of the polynomial P(x) = x2 + 5x - 1 are also roots of the polynomial Q(x) = x3 + ax2 + bx + c then the value of a + b + 6c is ............
câu 7.Suppose that the polynomial f(x) = x5 - x4 - 4x3 + 2x2 + 4x + 1 has 5 solutions x1; x2; x3; x4; x5. The other polynomial k(x) = x2 - 4.
Find the value of P = k(x1) x k(x2) x k(x3) x k(x4) x k(x5)
câu 8.The smallest value of Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8 vòng 10 is .............
câu 9.Let ABCD be a trapezoid with bases AB, CD and O be the intersection of AC and BD. If the areas of triangle OAB, triangle OCD are 16cm2, 40cm2respectively and M is the midpoint of BD, then the area of the triangle AMD is .........cm2.
câu 10.Bottle A contains 15% syrup. Bottle B contains 40% syrup. When these 2 bottles of syrup are mixed, the syrup content is 30% and the total volume is 600ml. How much syrup is in the bottle A at first?
câu 11.Let ABCD.A'B'C'D' be a cube with AC' = √3cm. Find the total surface area of this cube.
câu 12.Let ABC be a triangle with AB = 3cm, AC = 7cm. The internal bisector of the angle BAC intersects BC at D. The line passing through D and parallel to AC cuts AB at E. Find the measure of DE.
câu 12.Given two numbers x, y such that (4y2 - 12y + 25)(4x2 + 6x + 4) = 28
The ratio of y to x is ........
câu 13.Mr.Joseph drives car from A to B at a constant speed. If the speed of the car is increased by 20%, it takes him one hour less than the usual time. If he drives at the constant speed for the first 100km before increasing the speed by 30%, it also takes him one hour less than the usual. The distance of AB is ..........km.
câu 14.A triangle ABC has  = 120o and the bisector AD (D ∈ BC). If AB = 40cm, AD = 30cm, then AC = ..... cm.
câu 15.As shown in the figure, the length of BE is .............
Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8 vòng 10
câu 16.

Let f(x) the polynomial given by f(x) = (1 + 2x + 3x2 + 4x3 + 5x4 + 84x5)
Suppose that f(x) = ao + a1x + a2x2 + ..... + ..... + a50x50.
The value of T = a1 + a2 + .... + a50 is .........

  • a. 9910 - 1
  • b. 9910
  • c. 10010
  • d. 10010 - 1
  • câu 17.Find the area of the trapezoid ABCD, BC // AD, AB = CD = 5cm, BC = 10cm, AD = 16cm.
    The area of the trapezoid ABCD is .........cm2.
  • câu 18.Find the least possible value of A = 4x2 - 3x + 1/4x + 2015, where x varies in the set of positive real numbers. The least possible value of A is
  • câu 19.
0
Câu 1. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng: Câu 2. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ: Câu 3. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không? Câu 4. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng: Câu 5. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng: Câu 6. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ. Câu 7. Chứng minh các bất đẳng...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:

Câu 2. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:

Câu 3. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?

Câu 4. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng:

Câu 5. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng:

Câu 6. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.

Câu 7. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).

Câu 8. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.

Câu 9. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].

Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.

Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.

Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.

Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:

a) ab và a/b là số vô tỉ.

b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:

Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1

1
31 tháng 10 2017

help me please

Câu 1. Chứng minh các bất đẳng thức:a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).Câu 2. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.Câu 3. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của:  với x, y, z > 0.Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).

Câu 2. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.

Câu 3. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của:  với x, y, z > 0.

Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.

Câu 8. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:

a) ab và a/b là số vô tỉ.

b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠0)

c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠0)

Câu 9. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 10. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:

Câu 11. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1

Câu 12. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.

0
Câu 1: Cho x; y > 0 thỏa mãn x + y ≤ 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A=\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{5}{xy}\)  là: .......Câu 2: Số nghiệm của phương trình x4 + x3 = -x3 + x + 2 là: .......Câu 3: Cho biểu thức \(A=\frac{x+16}{\sqrt{x}+3}\)Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng  ........Câu 4: Cho 2 số dương x; y thỏa mãn x + y = 2.Giá trị lớn nhất của B = 2xy(x2 + y2) là: ...........Câu 5: Nghiệm của phương...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho x; y > 0 thỏa mãn x + y ≤ 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A=\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{5}{xy}\)  là: .......

Câu 2: Số nghiệm của phương trình x4 + x3 = -x3 + x + 2 là: .......

Câu 3: Cho biểu thức \(A=\frac{x+16}{\sqrt{x}+3}\)
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng  ........

Câu 4: Cho 2 số dương x; y thỏa mãn x + y = 2.
Giá trị lớn nhất của B = 2xy(x2 + y2) là: ...........

Câu 5: Nghiệm của phương trình\(\sqrt{2x+3}+\sqrt{x+1}=3x+2\sqrt{2x^2+5x+3}-16\)là x = .............

Câu 6: Đa thức dư trong phép chia đa thức x + x3 + x9 + x27 + x81 + x243 cho đa thức (x2 - 1) là ax + b.
Khi đó a + b = .......

Câu 7: Cho x, y thuộc N* thỏa mãn x + y = 11.
Giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy là:

Câu 8: Số giá trị của a để hệ xy+x+y=a+1 và x2y+ y2x có nghiệm duy nhất là:

Câu 9: Viết số 19951995 dưới dạng 19951995 = a+ a+ a+ ...... + an.
Khi đó a12 + a22 + a32 + ...... + anchia cho 6 thì có số dư là ............

0
Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.Câu 2.a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.Câu 4.a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.

Câu 2.

a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)

b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)

Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.

Câu 4.

a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: 

b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 

c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.

Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.

Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.

Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|

Câu 9.

a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a

b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8

Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

Câu 11. Tìm các giá trị của x sao cho:

a) |2x – 3| = |1 – x|

b) x2 – 4x ≤ 5

c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.

Câu 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)

Câu 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

Câu 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. Chứng minh rằng giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.

Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:

x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0

Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):

Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3

Câu 19. Giải phương trình: .

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.

Câu 21. Cho .

Hãy so sánh S và .

Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.

Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:

Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:

Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?

Câu 26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng:

Câu 27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng: 

Câu 28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.

Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).

Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.

Câu 31. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].

Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 

Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của:  với x, y, z > 0.

Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.

Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.

Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:

a) ab và a/b là số vô tỉ.

b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:

Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1

Câu 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.

Câu 41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

Câu 42.

a) Chứng minh rằng: | A + B | ≤ | A | + | B |. Dấu “ = ” xảy ra khi nào?

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: .

c) Giải phương trình: 

Câu 43. Giải phương trình: .

Câu 44. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

6
14 tháng 8 2017

Trời, ==''

Hỏi từng câu thôi bn nhé!

14 tháng 8 2017

1.1/ giả sử \(\sqrt{7}\) là số hữu tỉ => \(\sqrt{7}=\frac{m}{n}\), (m,n)=1 => \(7=m^2:n^2\)=> m^2=7n^2 mà (m,n)=1, 7 là SNT =>m⋮ 7 
Dặt m=7k thay vào thấy n cũng chia hết cho 7 => vô lý