K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2016

...???

18 tháng 7 2016

K hỉu j hết

Cuôc thi tuyển thí sinh đã kết thúcMình xin nhắc lại .Cuộc thì sẽ diễn ra với 70 bạn đăng kí nhanh nhấtThể Lệ :Vòng 1 ) - Diễn ra từ ngày 26/9/2016 đến ngày 30/9/2016- 70 bạn sẽ thi và chọn ra 40 bạn vào vòng 2.Vồng 2 ) - Diễn ra từ ngày 1/10/2016 đến ngày 5/10/2016- 40 bạn sẽ thi và chọn ra 30 bạn xuất sắc vào vòng 3Vòng 3 ) Diễn ra từ ngày 6/10/2016 đến ngày 10/10/2016- 30 bạn sẽ thi và chọn ra...
Đọc tiếp

Cuôc thi tuyển thí sinh đã kết thúc
Mình xin nhắc lại .

Cuộc thì sẽ diễn ra với 70 bạn đăng kí nhanh nhất

Thể Lệ :

Vòng 1 ) - Diễn ra từ ngày 26/9/2016 đến ngày 30/9/2016

- 70 bạn sẽ thi và chọn ra 40 bạn vào vòng 2.

Vồng 2 ) - Diễn ra từ ngày 1/10/2016 đến ngày 5/10/2016

- 40 bạn sẽ thi và chọn ra 30 bạn xuất sắc vào vòng 3

Vòng 3 ) Diễn ra từ ngày 6/10/2016 đến ngày 10/10/2016

- 30 bạn sẽ thi và chọn ra 20 bạn xuất sắc vào vòng 4

Vòng 4 ) Diễn ra từ ngày 11/10/2016 đến ngày 15/10/2016

- 20 bạn sẽ thi và chọn 15 bạn xuất sắc

Vòng 5 ) Diễn ra từ ngày 16/10/2016 đến ngày 20/10/2016

- 15 bạn sẽ thi và chọn ra 10 bạn xuất sắc

Vòng 6 ) Diễn ra từ ngày 21/10/2016 đến ngày 25/10/2016

- 10 bạn sẽ thi và 5 bạn vào vòng trong

Vòng 7 ( chung kết ) Diễn ra từ ngày 26/10/2016 đến ngày 30/10/2016

- 5 bạn sẽ thi và sẽ tìm ra quán quân

Danh sách thí sinh :

Các thành viên tham gia cuộc thi ENGLISH :
1 ) Phạm Thảo Vi -7a5
2 ) Nguyễn Quang Trung-6 
3 ) Đỗ Lê Tú Linh _ 8
4 ) Nguyễn Ngọc Sáng -7a1
5 ) Trương Thị Minh Tú _6B
6 ) Lê Nguyên Hạo _7/7
7 ) Mai Chung Min _9B
8 ) Đặng Thị Cẩm Tú _ 7
9 ) Nguyễn Anh Duy _ 7
10 ) Vũ Đức Toàn _10
11 ) Nguyễn Hoàng Linh _ 8
12 ) Nguyễn Thế Bảo _8A5
13 ) Vũ Thị Hồng Hân _6
14 ) Nguyễn Trần Anh Thư 
15 ) Nguyễn Hoàng Diệu _8A
16 ) Trần Đình Trung_7a3
17 )Lê Dung _7a
18 ) Mai Nam Nguyễn 
19 ) Lê Hiển Vinh_7E
20 ) Nguyễn Thị Mai _7A
21 ) Nguyễn Quốc Việt _ 6a1
22 ) Huynh Đức Nhật 
23 ) Linh Cai
24 ) Nguyễn Thị Thanh Hiền 8a4
25 ) Nguyễn Thị Thu Thủy _ 5A3
26 ) Nguyễn Thị Huyền _8A
27 ) Trần Việt Hà _7A
28 ) Nguyễn Đình Dũng _7A
29 ) Tạ Quang Duy_8B
30 ) Lê Hà Phương _8/2
31 ) Lê Tâm Như 
32 ) Trần Hương Thoan _ 7a3
33 ) Ngô Ngọc Linh _6
34 ) Nguyễn Thị Bích Trâm _8/4
35 ) Đoàn Ngọc Thủy _9
36 ) Lê Nguyễn Phương Linh 6a1
37 ) Đinh Diễm Quỳnh _7
38 ) Phạm Minh Trung 7a
39 ) Nguyễn Dương Nam Nhật _7A
40 ) Phương An _ 8
41 ) Đinh Nho Hoàng 
42 ) Hồ Thu Giang _ 8
43 ) Trừ Tiến Dũng _ 7a2
44 ) Trừ Hồ Đức _ 7a2
45 ) Trần Minh Hằng _ 7a2
46 ) Nguyễn Huy Tú _ 7A
47 ) Nguyễn Thùy Trang _ 7
48 ) Ngọc Huyền _7a1
49 ) Lưu Lê Thanh Bình _ 7
50 ) Hoàng Minh Trung _ 12
51) Nguyễn Thị Diệu Linh 
52 ) Đường Hạc Bảo Quyên 
53 ) Kaitoa Deluke _ 6A
54 ) Phạm Tuấn Kiệt _ 8A
55 ) Hoàng Lê Bảo Ngọc _ 8
56 ) Đào Thị Thu Phương _ 6a5 
57 ) Đinh Thị Anh Tuyết _6a1
58 ) Phạm Thị Minh Tâm 
59 ) Trần Thu Hương _ 6
60 ) Trần Thị Phương Mai_7A
61 ) Lê Huỳnh Thúy Nga _ 7A
62 ) Đỗ Hương Giang _ 6A
63 ) Nguyễn Phương Thảo 
64 ) Hoàng Ngọc Nguyên Anh _7
65 ) Vũ Thị Huyền Trang _5
66 ) Hà Phương _ 7
67 ) Tuấn Anh Phan Nguyễn _ 6
68 ) Đăng Thị Ngọc Linh _ 6a1
69 ) Nguyễn Hải Dương _6
70 ) Trần BẢO My _ 7a2
Giai thưởng : 
Giải nhất: thẻ cào 100k + 20GP
Giải nhì: Thẻ cào 50K + 15GP
Giải ba: Thẻ cào 30K + 10GP
Xin Chân thành cảm ơn!!

Vì sợ các ban không biết thầy @phynit có thể để câu hỏi này thành câu hỏi hay được không ạ .

49
22 tháng 9 2016

Bạn nên cho biết thêm cách thức làm bài??? 

22 tháng 9 2016

Qua tin nhắn nha chị

Dùng động từ trong ngoặc ở thì HTĐ hoặc HTTD : 1. Where ‘s Clindy ?_ She ( have ) .............. a bath . 2. My father ( live ) ................ in a house near the river because he ( like ) ..................... swimming . 3. You ( watch ) .......................T.V. ? Can I turn it off ? 4. Every morning , my mother ( walk ) ............. in the park . 5. What newspaper you usually (read ).................................. ? The Times. 6. Be careful ! The teacher (...
Đọc tiếp

Dùng động từ trong ngoặc ở thì HTĐ hoặc HTTD :
1. Where ‘s Clindy ?_ She ( have ) .............. a bath .
2. My father ( live ) ................ in a house near the river because he
( like ) ..................... swimming .
3. You ( watch ) .......................T.V. ? Can I turn it off ?
4. Every morning , my mother ( walk ) ............. in the park .
5. What newspaper you usually (read ).................................. ?
The Times.
6. Be careful ! The teacher ( look ) ..................at you .
7. Your brother ( do) .......................morning exercise every day ?
8. In summer , it ( be ) very hot , so he often ( go ) .......................to the
seaside on holiday.
9. You ( look ) ........................for Peter ? _ I think he ( read)............
books in the library .
10. Mother (cook ) ..................in the kitchen at the moment . She (cook)
.................. every morning .
11. We ( do ) ................ aerobics twice a week .
12. I often ( go ) ....................... for a walk in the park in the evening .
26
5. What your sister (do)..............next week ? _ She ‘s going to
Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp .
Sử dụng từ cho sẵn :
( small , thin , long , oval , black , tall , blue , full )
Linda is an actress . She is (1)................and (2).................. . She has (3)..................
(4) ........................ hair and an (5)..................... face . She has (6) .............................. eyes ,
a (7)............................nose and (8).................lips . She is beautiful.
Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em .
1. What’s your name ?
2. How often do you go to the library ?
3. Do you go to school on Monday ?
4. What do you often do in your free time ?
5. Do you like sports ?

2
13 tháng 7 2017

1. Where ‘s Clindy ?_ She ( have ) .......is having....... a bath .
2. My father ( live ) ........lives........ in a house near the river because he
( like ) ........likes............. swimming .
3. Are You ( watch ) ..........watching.............T.V. ? Can I turn it off ?
4. Every morning , my mother ( walk ) ......walks....... in the park .
5. What newspaper do you usually (read ).............read..................... ?
The Times.
6. Be careful ! The teacher ( look ) ..........is looking........at you .
7. Does Your brother ( do) .............do..........morning exercise every day ?
8. In summer , it ( be ) is very hot , so he often ( go ) .........goes..............to the
seaside on holiday.
9. Are You ( look ) ............looking...........for Peter ? _ I think he ( read)......is reading......
books in the library .
10. Mother (cook ) ........is cooking..........in the kitchen at the moment . She (cook)
........cooks.......... every morning .
11. We ( do ) .......do........ aerobics twice a week .
12. I often ( go ) ...........go............ for a walk in the park in the evening .
26
5. What is your sister (do).....going to do.........next week ? _ She ‘s going to
Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp .
Sử dụng từ cho sẵn :
( small , thin , long , oval , black , tall , blue , full )
Linda is an actress . She is (1)........small........and (2)........thin.......... . She has (3).......long...........
(4) ...........black............. hair and an (5).........oval............ face . She has (6) ............blue.................. eyes ,
a (7)..........small..................nose and (8).......full..........lips . She is beautiful.
Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em .
1. What’s your name ? My name is Linh
2. How often do you go to the library ? Sometimes
3. Do you go to school on Monday ? No, I don't go to school on Monday
4. What do you often do in your free time ? Everything
5. Do you like sports ? Of course

13 tháng 7 2017

Dùng động từ trong ngoặc ở thì HTĐ hoặc HTTD :
1. Where ‘s Clindy ?_ She ( have ) .......is having....... a bath .
2. My father ( live ) .........lives....... in a house near the river because he
( like ) ..........likes........... swimming .
3. Are You ( watch ) ............watching...........T.V. ? Can I turn it off ?
4. Every morning , my mother ( walk ) ......walks....... in the park .
5. What newspaper you usually (read ).................read................. ?
The Times.
6. Be careful ! The teacher ( look ) .........is looking.........at you .
7. Does Your brother ( do) ............do...........morning exercise every day ?
8. In summer , it ( be ) is very hot , so he often ( go ) ............goes...........to the
seaside on holiday.
9. Are You ( look ) ............looking............for Peter ? _ I think he ( read)......is reading......
books in the library .
10. Mother (cook ) ..........is cooking........in the kitchen at the moment . She (cook)
........cooks.......... every morning .
11. We ( do ) ........do........ aerobics twice a week .
12. I often ( go ) ............go........... for a walk in the park in the evening .
26
5. What is your sister (do).......going to do.......next week ? _ She ‘s going to
Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp .
Sử dụng từ cho sẵn :
( small , thin , long , oval , black , tall , blue , full )
Linda is an actress . She is (1)........thin........and (2)........tall.......... . She has (3).........long......... (4) .............black........... hair and an (5)...........oval.......... face . She has (6) ................blue.............. eyes , a (7)..............small..............nose and (8).........full........lips . She is beautiful.
Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em .
1. What’s your name ?

-> My name is Linh
2. How often do you go to the library ?

-> I go to the library twice a week
3. Do you go to school on Monday ?

-> Yes, I do.
4. What do you often do in your free time ?

-> I often listen to music and watch TV.
5. Do you like sports ?

1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. 7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 9. Is that so? - Vậy...
Đọc tiếp

1. What's up? - Có chuyện gì vậy?

2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. - Không có gì mới cả.

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? - Vậy hả?

10. How come? - Làm thế nào vậy?

11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!

12. Definitely! - Quá đúng!

13. Of course! - Dĩ nhiên!

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.

16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) - Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? - Có rảnh không?

24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.

27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. - Đến đây.

30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. - Đừng đi vội.

32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.

33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!

39. That's a lie! - Xạo quá!

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

41. This is the limit! - Đủ rồi đó!

42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

45. No litter. - Cấm vứt rác.

46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

kết hợp các câu trong 50 câu đã học thanh một đoạn hội thoại có sử dụng các câu này.
Trong đoạn hội thoại đó phải dùng ít nhất là 20 câu
Nếu dùng được càn nhiều càng tốt

0
Các món hải sản: Seafoods: Steamed Whole Red Garoupa Cá mú đỏ hấp nguyên con. Sliced Garoupa in Sweet Sour Souce Các mú cắt lát với nước xốt cà chua. Sauté Garoupa with Green Vegetables. Cá mú áp chảo với rau xanh. Steamed Fillet of Garoupa & Sliced Ham. Thịt cá mú fillet hấp với Giăm bông xắt lát. Braised Abalone, Brown Souce Bào ngư om, nước xốt nâu. Braised Abalone, Oyster Souce. Bào ngư om, nước xốt hàu. Braised Abalone...
Đọc tiếp

Các món hải sản: Seafoods:


Steamed Whole Red Garoupa
Cá mú đỏ hấp nguyên con.

Sliced Garoupa in Sweet Sour Souce
Các mú cắt lát với nước xốt cà chua.

Sauté Garoupa with Green Vegetables.
Cá mú áp chảo với rau xanh.

Steamed Fillet of Garoupa & Sliced Ham.
Thịt cá mú fillet hấp với Giăm bông xắt lát.

Braised Abalone, Brown Souce
Bào ngư om, nước xốt nâu.

Braised Abalone, Oyster Souce.
Bào ngư om, nước xốt hàu.

Braised Abalone with Boneless Groose WebFoot.
Bào ngư om với chân ngỗng rút xương.

Sauté Scallops
Sò áp chảo.

Sauté Scallops with Chicken Liver.
Sò áp chảo với gan gà.

Sauté Scallops with Green Vegetables.
Sò áp chảo với rau xanh.

Prawn is Shell. Tomato Sauce
Tôm pandan nguyên vỏ, nước xốt cà chua.

Sauté Shrimps with Bamboo Shoot Dices
Tôm áo chảo vơi măng tây thái hạt lựu

Sauté Shrimps with Green Peas
Tôm áp chảo vwois đậu Hà Lan Xanh.

Sauté Prawn with Green Vegetable.
Tôm pandan áp chảo với rau xanh.

Sauté Prawn with Chicken Liver.
Tôm pandan áp chảo với gan gà.

Sauté Sea Snails.
Cá vây tròn áp chảo.

Steamed Green Crabs.
Cua xanh hấp.

Crabmeat with Vegetables in Season.
Thịt cua với rau củ theo mùa.

Các món bổ dưỡng: Tổ chim yến, vi cá mập


Bird's Nest and Shark's Fin Soups.
Súp Yến, và Súp Vi cá mập.

Braised Shark's Fin Superior
Vi cá mập om thượng hạng.

Shark's Fin Soup with Shredded Chicken.
Súp vi cá mập với Gạch cua.

Shark's Fin soup với Crabmeat.
Súp vi cá mập với thịt cua.

Minced Chicken and Bird's Nest Soup.
Súp yến với thịt gá băm.

Crabmeat and Bird's Nest Soup.
Súp yến thịt cua.

Các món chế biến từ gia cầm: Poultry

Minced Chicken and Sweet Corp Soup.
Súp thịt gà băm với bắp non.

Steamed Pigeon & Fish Maws Soup.
Súp bồ câu hầm với bao tử cá.

Steamed Abalone & Chicken Fee Soup.
Súp bào ngư hấp với chân gà.

Steamed Ham & Fish Maw Soup.
Súp giăm bông hấp với bao tử cá.

Fresh and Dried Duck's Gizzard & Water Cress Soup.
Xúp vịt tươi và khô với xà lách xoong.

Steamed Black Mushroom Soup in Tureen.
Súp nấm đen đựng trong liễn.

Steamed Whole Melon with Lotus Nuts, Diced Chicken.
Dưa hấp nguyên quả với hạt sen, gà thái hạt lựu.

Món ăn với thịt gia cầm.


Deep Fried Chicken.
Gà chiên ngập mỡ.

Steamed Chicken with Black Mushrooms.
Gà hấp với nấm đen.
Chicken in Spiced Soy Sauce.
Gà ướp nước tương ớt.

Chicken Sauté with Spring Vegetables.
Gá áp chảo với rau củ mùa xuân.

Sauté Diced Chicken with Walnuts.
Gà thái hạt lựu áp chảo với quả óc chó.

Sauté Diced Chicken with Cashew Nuts.
Gà thái hạt lựu áp chảo với hạt điều.

Fried Pigeon.
Bồ câu chiên.

Pigeon treated with Spiced Soy Sauce.
Bồ câu tẩm nước tương ớt.

Các món cháo - Congee Broth.

Fish congee
Cháo cá.

Fish ball congee.
Cháo cá viên tròn.

Prawn congee
Cháo tôm.

Frog Congee.
Cháo ếch.

Chicken congee
Cháo gà

Chicken giblet congee.
Cháo lòng gà.

Pig's offals congee.
Cháo lòng lợn.

Beef Congee.
Cháo thịt bò.

Beef congee with fresh egg.
Chào thịt bò với trứng tươi.

Julienne of chicken & abalone congee.
Cháo gà thái sợi với bào ngư.

Các món cơm trong tiếng anh

Các món Súp mì ống (Mì Ý) bột gạo


Rice Flour Spaghetti in Soup.

Roast goose with rice flour spagetti.
Ngỗng quay với mì ống bột gạo.

Chicken Giblet with rice flour spaghetti.
Lòng gà với mì ống bột gạo.

Barbecued duck with rice flour spaghetti.
Vịt quay với mì ống bột gạo.

Barbecued pork loin with rice flour spaghetti.
Thịt thăn quay với mì ống bột gạo.

Steamed rice Flour Pancakes.
Bánh kếp bột gạo hấp.

Rice flour pancakes & barbecued pork loin in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt thăn lợn quay.

Sau khi các bạn quen thuộc với các món ăn bằng tiếng anh, chúng ta hãy luyện tập các ghi món cho thực khách nhé.

Từ vựng:

1/ Julienne: Adjective /ˌdʒuliˈɛn/ (of food, especially vegetables)
Ý nghĩa: cut into short, thin strips
Thái thành sợi nhỏ và ngắn.
2/ Garoupa: Hay còn gọi là Groupers
Cá mú
3/ Scallops /ˈskɒləp/
Ý nghĩa: a shellfish that can be eaten, with two flat round shells that fit together
Sò biển

Ngoài ra chúng ta phân biệt 3 từ sau nhé:
- Maw: Bao tử, hoặc cổ họng (của cá)
- Offal: Nội tạng động vật: Như tim (Heart) và Gan (Liver), ruột,...
- Giblet: Nội tạng của các loại gia cầm (Gà, ngan, ngỗng, bồ câu...)

Steamed rice with beef sauté, tomato sauce.
Cơm với thịt bò áp chảo, nước xốt cà chua.

Fried rice with shrimps, eggs and diced ham.
Cơm chiên với tôm, trứng và giăm bông thái hạt lựu.

Steamed rice with beef and raw egg.
Cơm với thịt bò và một quả trứng sống.

Steamed rice with sauté chicken.
Cơm với thịt gà áp chảo.

Steamed rice with Sauté prawns.
Cơm với tôm pandan áp chảo.

Steam rice with sauté beef.
Cơm với thịt bò áp chảo.

Steam rice with sauté pork.
Cơm với thịt lợn áp chảo.

Steamed rice with sauté fish fillets.
Cơm với cá fillet áp chảo.

Steamed rice with sauté chicken giblet.
Cơm với lòng gà áp chảo.
Steam rice with dried pork sausages.
Cơm với xúc xích.

Steamed rice with preserved duck.
Cơm với vịt lạp.

Steamed rice with spiced pig's offals.
Cơm với lòng lợn ướp gia vị.

Các món mì thông dụng: Popular Noodles


Noodle and assorted meats in tureen.
Mì thịt thập cẩm đựng trong liễn.

Fried noodle with sliced beef.
Mì xào với thịt bò thái lát.

Fried noodle with julienne of chicken.
Mì xào với thịt gà thái sợi.

Fried noodle with chicken giblet.
Mì xào với lòng gà.

Fried noodle with garoupa fillet.
Mì xào với cá mú fillet. (Thịt nạc của cá)

Fried noodle with prawns.
Mì xào với tôm pandan.

Fried noodle with sliced pork.
Mì xào với thịt lợn thái lát.

Fried Noodle with braised goose webfoot and mushrooms.
Mì xào với chân ngỗng om và nấm.

Sliced beef & noodle in soup.
Súp mì thịt bò thái lát.

Sliced pork & noodle in soup.
Súp mì thịt lợn thái lát.

Barbecued goose and noodle in soup.
Súp mì ăn với thịt ngỗng quay.

Julienne of ginger & Springe onion with noodle.
Mì với gừng thái sợi và hành hương.

Noodle & Pork raviolis in soup.
Súp mì thịt lợn ravioli.

Braised beef & Noodles in soup.
Súp mì thịt bò om.

Các món súp - Popular Soups


Rice flour pancake & Julienne of Pork in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt lợn thái sợi.

Rice flour pancake & Julienne of Beef in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt bò thái sợi.

Rice flour pancake & sliced fish in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với cá thái lát.

Chicken Giblet and Rice flour pancake in soup.
Súp lòng gà với bánh kếp bột gạo.

Sauté beef with rice flour pancakes.
Thịt bò áp chảo với bánh kếp bột gạo.

Sauté pork with rice flour pancakes.
Thịt lợn áp chảo với bánh kếp bột gạo.

Barbecued pork loin & rice flour pancakes.
Thịt thăn lợn quay với bánh kếp bột gạo.

Sauté shredded chicken & rice flour pancakes.
Thịt gà xé nhỏ áp chảo với bánh kếp bột gạo.


Sauté beef with green pepper and black beans on rice flour pancakes.
Thịt bò áp chảo với bánh kếp bột gạo có ớt xanh và đậu đen bên trên.

Sauté beef & Rice flour pancake with soy sauce.
Thịt bò áp chảo và bánh kếp bột gạo với nước tương.

Good luck!banhqua

1
12 tháng 9 2017

so tasty ! leuleu

Các bạn tìm cách phát âm khác vs các từ còn lại cho mk nha. CHUYÊN ĐỀ CÁCH XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM CHÍNH CỦA CÁC TỪ ĐƠN LẺ 6: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. petroleum B. resource C. occur D. Anger 2. A. producer B. consume C. companion D. Situation 3. A. attract B. descend C. noticeable D. Control 4. A. widespread B. anxiety C. explode D. Alternative 5. A. direction B. community C. garbage D....
Đọc tiếp

Các bạn tìm cách phát âm khác vs các từ còn lại cho mk nha.

CHUYÊN ĐỀ CÁCH XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM CHÍNH CỦA CÁC TỪ ĐƠN LẺ

6: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

1. A. petroleum B. resource C. occur D. Anger

2. A. producer B. consume C. companion D. Situation

3. A. attract B. descend C. noticeable D. Control

4. A. widespread B. anxiety C. explode D. Alternative

5. A. direction B. community C. garbage D. Utility

6. A. product B. convert C. efficient D. Dispose

7. A. biological B. expedition C. synthetic D. Scientific

8. A. experiment B. giant C. windmill D. Software

9. A. geometric B. supply C. potential D. Pollution

10. A. destroy B. disappear C. development D. Independent

Exercise 7: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

1. A. extent B. synonymous C. admit D. Manuscript

2. A. inadequate B. available C. authority D. Purpose

3. A. demonstrate B. responsible C. simplify D. Celebrate

4. A. secondary B. expectation C. supervision D. Sociologist

5. A. instead B. furious C. campaign D. Apartment

6. A. balcony B. accident C. mechanic D. Survey

7. A. flexible B. together C. domestic D. Relaxed

8. A. control B. giant C. windmill D. Software

9. A. geothermal B. experimental C. elementary D. Geographical

10. A. attendance B. compulsory C. geography D. Similar

Exercise 8: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.1. A. politics B. imaginary C. result D. Annoyed

2. A. Japan B. astronaut C. unfortunate D. Approximate

3. A. consequently B. profile C. initiate D. Project

4. A. conference B. announcement C. arrival D. Reception

5. A. argument B. definite C. museum D. Permanent

6. A. treatment B. prevent C. intelligent D. Acquire

7. A. affirm B. rely C. infection D. Remedy

8. A. effort B. distinguished C. available D. Luxurious

9. A. physiology B. economics C. nominate D. Competition

10. A. contribution B. appropriate C. opportunity D. Anniversary

Exercise 9: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

1. A. afloat B. superior C. passenger D. Contribute

2. A. chemistry B. original C. tribute D. Emphasis

3. A. sentimental B. commonplace C. mathematics D. Information

4. A. pronounce B. American C. soldier D. Prefer

5. A. muscular B. instrument C. dramatic D. Argument

6. A. magnetic B. radiation C. unpleasant D. Equipment

7. A. distraction B. considerable C. recommend D. Description

8. A. probability B. attitude C. technological D. Entertainment

9. A. emergency B. encourage C. shortage D. Distraction

10. A. natural B. surplus C. dynamite D. decisionExercise

10: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

1. A. legacy B. illuminate C. humanity D. Commemorate

2. A. numerous B. recent C. telescope D. Forever

3. A. behaviour B. predict C. occurrence D. Environmental

4. A. mishap B. evacuate C. vigorous D. Moderate

5. A. unspeakable B. accomplish C. emotional D. Tendency

6. A. expression B. response C. psychologist D. Vehicle

7. A. development B. prevent C. common D. Avoid

8. A. supply B. reliever C. effective D. Remedy

9. A. familiar B. repellent C. antiseptic D. Survive

10. A. ingenious B. device C. enormous D. dangerous

3
21 tháng 2 2017

6: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

1. A. petroleum B. resource C. occur D. Anger

2. A. producer B. consume C. companion D. Situation

3. A. attract B. descend C. noticeable D. Control

4. A. widespread B. anxiety C. explode D. Alternative

5. A. direction B. community C. garbage D. Utility

6. A. product B. convert C. efficient D. Dispose

7. A. biological B. expedition C. synthetic D. Scientific

8. A. experiment B. giant C. windmill D. Software


10. A. destroy B. disappear C. development D. Independent

21 tháng 2 2017

Exercise 7: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

1. A. extent B. synonymous C. admit D. Manuscript

2. A. inadequate B. available C. authority D. Purpose

3. A. demonstrate B. responsible C. simplify D. Celebrate

4. A. secondary B. expectation C. supervision D. Sociologist

5. A. instead B. furious C. campaign D. Apartment

6. A. balcony B. accident C. mechanic D. Survey

7. A. flexible B. together C. domestic D. Relaxed

8. A. control B. giant C. windmill D. Software

9. A. geothermal B. experimental C. elementary D. Geographical

10. A. attendance B. compulsory C. geography D. Similar

15 tháng 11 2021

a.Stone

hok tốt

15 tháng 11 2021

a.stone:3