Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they?
(Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?)
--> The stars (những ngôi sao)
2. What lives on its own substance and dies when it devours itself?
(Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?)
--> A candle (cây nến)
3. Why was Karl Marx buried at Highgate Cemetery in London?
(Tại sao Các Mác được chôn ở Highgate Cemetery tại London?)
--> Because he was dead (bởi vì ông ấy chết)
4. Who succeeded the first Prime Minister of the UK?
(Ai là người kế thừa Thủ tướng đầu tiên của nước Anh?)
--> The second Prime Minister (Thủ tướng thứ hai)
5. When can you have something and nothing at the same time in your pocket?
(Khi nào bạn vừa có thứ gì đó vừa chẳng có gì trong túi của bạn?)
--> When there is a hole in it (khi có một cái lỗ trong túi)
6. Where can you always find money?
(Nơi nào mà bạn có thể luôn luôn tìm thấy tiền?)
--> In the dictionary (trong từ điển)
7. Why do fish live in water?
(Tại sao cá sống ở dưới nước?)
--> Because thay can't live on the ground (vì chúng không thể sống trên cạn)
8. When butter is projected upwards, what will appear?
(Khi bơ được ném lên trên cao, cái gì sẽ xuất hiện?)
--> Butterfly (con bướm)
9. What can't be used unless broken?
(Cái gì không thể được sử dụng nếu không được làm vỡ?)
--> Eggs (những quả trứng)
10. What has four fingers and a thumb but no flesh and bone?
(Cái gì có 4 ngón tay và một ngón cái nhưng không có thịt và xương?)
--> A glove (cái găng tay)
1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they?
(Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?) Stars
2. What lives on its own substance and dies when it devours itself?
(Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?) Candles
Dangerous (tính từ)
Danger (danh từ)
@Nghệ Mạt
#cua
- Sea
- Mountain
- Waterfall
- Helpful
@Nghệ Mạt
#cua
- Đại dương: ocean
- Ngọn núi: mountain
- Thác nước: waterful
- Tốt bụng: kind
Chúc bạn học tốt
bạn ấy đg lm j ? bn ấy đang hăng hái chơi nhảy dây
ông ấy đg lm j ? ông ấy bị ngã xe đg lom khom bò dậy
bà ấy đg lm j ? bà ấy đg nhăn nhó phơi thóc
cái váy vàng thế nào ? cái váy đỏ chót
cái dày thế nào ? cái giày đẹp lung linh
ngọn núi như thế nào ? nó có màu xanh thẫm của thiên nhiên
màu đen :black
màu đỏ : red
màu trắng : white
màu xanh da trời : blue
màu xanh lá cây : green
màu vàng : yellow
màu cam : orange
1} Nói ngắn gọn thì học tiếng anh có rất nhiều công dụng:
- Giúp mở rộng kiến thức: bh gần như cái tài liệu và thông tin đại chúng đều viết tiếng anh
- Giúp giao tiếp với người nước ngoài: khả năng cao là trong tương lai tiếng anh sẽ trở thành cái common language của thế giới
- Tạo cơ hội du học nước ngoài: mọi trường đại học ngoại quốc chấp nhận đơn xin học bổng nếu có IELTS từ 6.0 trở lên
_ Công việc tốt trong tương lai: chứng chỉ IELTS rất có ích cho đơn xin việc, nhất là vs công ty của nước ngoài , có nó thì dễ kiếm việc tốt lương cao :>
Cho nên: tiếng anh rất quan trọng
2} xanh nước biển: blue
xanh lá: green
hồng: pink
đỏ: red
vàng: yellow
nâu: brown
xám:gray
tím: purple, violet
đen:black
màu be: beige
Chúc bạn học tốt! cho mk nha!!!
Chọn từ có phát âm khác
1. A. job B. tab C. pen D. neighbor
2.A.airpot B.speak C.notebook D.spoon
Chọn đáp án đúng
1. What does your cousin Mary look ? -She.............very tall, and she.................big eyes with a pair of glasses
A.isn't - have B.is - have C.isn't - has D.don't - has
Xắp xếp lại câu 1. the/ in/ bookshelf/ room/ is/ my/ next/ the/ to/ window.--> The bookshelf is next to the window in my room.
Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi 1.My house is next to a big super-market-->There is a big super-market next to my house
Dạng khẳng định
I | am | going to | Verb - inf |
You/ We/ They | Are/were | ||
He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) | Is/ was |
Cat: con mèo
Dog: con chó
Snake: con rắn
Lion: Con sư tử
Tiger: Con hổ
Good luck!!!! ^_^
con doi thi phai minh khong chac
con dơi nha