K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2018

MÌNH LÀ A.R.M.Y NÈ!

17 tháng 8 2018

uk A.R.M.Y mấy năm rồi ạ.mk 2 năm rưỡi nha

17 tháng 8 2018

sorry, mik ko phải A.R.M.Y, kb nhé.

sorry lần nữa, đọc nội quy chuyên mục.

kb nhá

17 tháng 8 2018

ARMY nè 

16 tháng 9 2021

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

20 tháng 9 2016

Luyện tập tổng hợp

19 tháng 9 2016

chào bn V.I.P

26 tháng 9 2018

mk nè

mà cậu có biết mk ko?

26 tháng 9 2018

À cậu là Hiền học lớp b đúng ko?

mình k cho cậu rùi cậu trả lời nhé

11 tháng 9 2021

1 My parents go shopping twice a week

2 Hoa's house has a balcony

3 My brother usually plays badminton with his friends

4 My favorite book is Tam and Cam. What is yours?

5 There are 10 pencil cases on the table

24 tháng 2 2022

1, My parents go shopping twice a week.

2, Hoa's house has a balcony.

3, My brother usually plays badminton with his friends.

4, My favorite book is Tam and Cam. What's yours?

5, There are ten pencil cases on the table.

13 tháng 10 2021

1.get up

2.set off

3.live on

4.deal with

5.closed down

6.come back

7.turned it down

8,look through

24 tháng 2 2022

1. get up

2. set off

3. live on

4. deal with

5. closed down

6. come back

7. turned it down

8. look through

20 tháng 10 2021

nếu bạn tách ra thành 2 phần thì sẽ có người giúp bạn đấy

6 tháng 10 2021

 

1. I talk less comfortably than Tom.

I don't talk as comfortably as Tom.

I don't talk so comfortably as Tom.

3. She plays tennis better than we (do).

She doesn't play tennis as badly as we (do).

4. I suggest preserving this tradition.

I suggest that we should preserve this tradition

How about preserving this tradition.

5. Jack wondered whether or not he should make friends with that man then.

6. Due to the wonderful trip, we didn't want to finish.