K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2018

1. My mother ___is buying_______________ (buy) some food at the grocery store.

2. Luke _______isn't studying___________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.

3. _________Is she running_________ (she, run) down the street?

4. My cat _________is eating_________ (eat) now.

5. What __________are you waiting ________ (you, wait) for?

2 tháng 11 2018

1  doesn't study

2 has

3 have

4 doesn't study

5 teaches

2 tháng 11 2018

1. She doesn't study on Saturday.

2. He has a new haircut today.

3. I usually have breakfast at 6.30

4. Peter doesn't study very hard. He vever gets high scores.

5. My mother often teachers me English on Saturday evenings.

14 tháng 8 2018

1. buys

2. Doesn't study

3.  Is she running down

4. is eating

5. are you waiting 

6. don't try

7. are having

8. are traveling

9. is drinking

10. is speaking

Hok tốt

14 tháng 8 2018

1.is buying

2.isn't studying

3.Is she running

4.is eating

5. What are you waiting for?

6.aren't trying

7.have

8.are traveling

9.is drinking

10. is speaking

Xin chào! Ở bên hoc24 có một bạn tổ chức thi vẽ, ai muốn vẽ để thể hiện tài năng của mình hay muốn xem tranh vẽ thì ấn vào link này nhé (đăng nhập ních hoc24 bằng ních olm được nhé)https://hoc24.vn/hoi-dap/question/698064.html?pos=1914510Và tick bức tranh cho mấy bạn vẽ đẹp nhé!Cây hỏi luyện tập Tiếng Anh về thì.1. The students (not be) ____________ in class at present.2. I (visit) __________ my uncle's home...
Đọc tiếp

Xin chào! Ở bên hoc24 có một bạn tổ chức thi vẽ, ai muốn vẽ để thể hiện tài năng của mình hay muốn xem tranh vẽ thì ấn vào link này nhé (đăng nhập ních hoc24 bằng ních olm được nhé)

https://hoc24.vn/hoi-dap/question/698064.html?pos=1914510

Và tick bức tranh cho mấy bạn vẽ đẹp nhé!

Cây hỏi luyện tập Tiếng Anh về thì.

1. The students (not be) ____________ in class at present.

2. I (visit) __________ my uncle's home regularly when I (be) __________ a child.

3.My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.

4.He (be)_______at his computer up to now.

5.What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.

6.Yesterday, John (go) _______to the store before he (go) ________home.

7.I think he (not come)_______________back his hometown.

8. I (sit) _________down for a rest while the shoes (repair) __________.

9. I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job.

10. I think Jim (be) __________ out of town.

Ai đúng hết sẽ được 3 tik của mình (mình biết đáp án nhé chứ không phải hỏi dâu)

2
9 tháng 12 2018

Câu hỏi luyện tập Tiếng Anh về thì.

1. The students (not be) aren't in class at present.

2. I (visit) visit my uncle's home regularly when I (be) was a child.

3.My mother (fry) tries eggs for breakfast every morning.

4.He (be) is at his computer up to now.

5.What you (do) did you do last night? - I (do) did my homework.

6.Yesterday, John (go) had gone to the store before he (go) went home.

7.I think he (not come) won't come back his hometown.

8. I (sit) sat down for a rest while the shoes (repair) were being repaired.

9. I (spend) have spent a lot of time travelling since I (get) got this new job.

10. I think Jim (be) will be out of town.

10 tháng 12 2018

sửa lại câu 4 : -> has been.

buys

doesn't study'

eats

don't try

Do..have

don't travel

drinks

speaks

Does...wash

doesn't practice

3 tháng 5 2022

Bài 1  – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
1. My mother ____buys___ (buy) some food grocery store
2. Luke ___doesn't study__(not study) Japanese in the library.
3. My cat __eats____(eat) a piece of fish every morning.
4. Her students ___don't try___ (not try) hard in the competition.
5. ____Do__ all of Andy's friends __have___ (have) fun at the party right?
6. My neighbours ________don't travel__________ (not travel) around Europe .
7. The little girl____drinks___(drink ) milk everyday.
8. Our teacher usually___speaks__(speak) English in class.
9. ____Does___he usually _____wash_____(wash)the dishes after dinner?
10. My son______doesn't practice_____(not practice)the piano every day.

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1

14.do

15.watched

16.watch

17.was

18.are going to go/are going/will go

19.does not

20.did not do,was getting

21.is

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 17: The talk show on TV...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1
19 tháng 2 2020

14 do

15 watched

16 watch

17 is

18 going

19 doesn't

20 Đ/Á 1did not do        Đ/Á  2  gets

21 is

17 tháng 7 2018

1 boat

2 towel

3 sunglasses

4 sandwich

5 fish

6 ball

đây nek bạn ^^

17 tháng 7 2018

1. Bike

2. T- shirt

3. Sunglasses

4. Sandwich

5. Fish 

6. Ball

I. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.1. Thu …………………….(go) to school by bike every day.2. This house…………………… (have) a big garden.3. What you …………………(do) now? – I…………… (unload) the vegetables.4. She…………….. (live) in a small village.5. The children …………. (swim) in the river right now. I ………….(not/think) it is safe.6. They……………. (not...
Đọc tiếp

I. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.

1. Thu …………………….(go) to school by bike every day.

2. This house…………………… (have) a big garden.

3. What you …………………(do) now? – I…………… (unload) the vegetables.

4. She…………….. (live) in a small village.

5. The children …………. (swim) in the river right now. I ………….(not/think) it is safe.

6. They……………. (not play) video games at the moment.

They ……………….(do) their Math homework.

7. His mother……………….. (work) in the hospital.

8. There ………………..(be) a park near my house.

9. The farmer ………………(go) to his farm every morning.

10. There ……………………..(be) many trees in the garden.

11. Johnny ……………..(play) with his friends in the gym with his friends now.

12. Kayla ………… (not do) her morning exercise now. She ……………(sleep) in her bed.

7
18 tháng 8 2021

1. Thu …………goes………….(go) to school by bike every day.

2. This house…………has………… (have) a big garden.

3. What you …………are / doing………(do) now? – I……am unloading……… (unload) the vegetables.

4. She………lives…….. (live) in a small village.

5. The children ……are swimming ……. (swim) in the river right now. I ……don't think…….(not/think) it is safe.

6. They………aren't playing……. (not play) video games at the moment.

They ……are doing………….(do) their Math homework.

7. His mother………works……….. (work) in the hospital.

8. There ………is………..(be) a park near my house.

9. The farmer ……goes…………(go) to his farm every morning.

10. There …………are…………..(be) many trees in the garden.

11. Johnny ……is playing………..(play) with his friends in the gym with his friends now.

12. Kayla ……isn't doing…… (not do) her morning exercise now. She ………is sleeping……(sleep) in her bed.

1. Thu …………goes………….(go) to school by bike every day.

2. This house………has…………… (have) a big garden.

3. What ..........are............ you …………doing………(do) now? – I………am unloading…… (unload) the vegetables.

4. She………lives…….. (live) in a small village.

5. The children ……are swimming……. (swim) in the river right now. I ……don't think…….(not/think) it is safe.

6. They………aren't playing……. (not play) video games at the moment.

They ………are doing……….(do) their Math homework.

7. His mother………works……….. (work) in the hospital.

8. There ………is………..(be) a park near my house.

9. The farmer ………goes………(go) to his farm every morning.

10. There …………are…………..(be) many trees in the garden.

11. Johnny ………is playing……..(play) with his friends in the gym with his friends now.

12. Kayla ……isn't doing…… (not do) her morning exercise now. She ………is sleeping……(sleep) in her bed.

9 tháng 9 2018

1 , are watching

2,are having

3,are you watching

4 ,is staying

5,are you doing

9 tháng 9 2018

1) Nam , be careful ! the teacher is watching us .

2) They are having sales in all the big stores now .

3) What are you watching now , Nam ?

4) My sister is staying at her friend's house at present .

5) What are you doing Linda ? - I am chatting witch my friend .