Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 1357
số đả cho | số trăm | chử số hàng trăm | số chục | chữ số hàng chục |
1425 | 1400 | 14 | 2 | 5 |
2307 | 2300 | 23 | 0 | 7 |
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7
\(135.10+7=1357\)
b) Điền vào bảng :
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
1425 2307 |
14 23 |
4 3 |
142 230 |
2 0 |
a , Viết số tự nhiên có số chục là 135 , chữ số hàng đơn vị là 7
- Số đó là số 1357
b , Điền vào bảng :
So dã cho Số trăm Chữ số hàng trăm
1425 14 4
2307 23 3
Số chục Chữ số hàng chục
142 2
230 0
1425 số trăm là:14
chữ số hàng trăm là:4
số chục là :142
chữ số hàng chục là:2
số 2307 làm tương tự như trên nha bn
so 1425 so tram la 14 tram chu so hang tram la 4 so chuc la 142 chuc chu so hang chuc la 2 so 2307 so tram la 23 tram chu so hang tram la 3 so chuc la 230 chuc chu so hang chuc la 0
a)
a2 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b)
a | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a3 | 0 | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | 1000 |
a)
\(a^2\) | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
\(a\) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b)
\(a\) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
\(a^3\) | 0 | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | 1000 |
Bài 1.
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7
Số đó là : 1357
b) Điền vào bảng: