Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giúp mình nha tất cả mn trên online math. Nếu được tất cả thì tốt quá 👍👍!!
Hello everyone, my name is my . This year I am 12 years old, I live in dienquang commune . There are four members in my family, including my parents, elder brother and me. Now, I am studying in class 7a at hoa quang school. At school I have a lot of friends, they are all docile and lovely. Everyone says that I am a very active and energe child so they love me so much. My favorite subject is Physics and English. My hobbies are cooking and reading books. Some of the favorite books are science fiction, detective, history and art. In my spare time, I also take an onlinemath course.
Dịch
Xin chào các bạn, mình tên là my. Năm nay mình 12 tuổi, sống ở xã diễn quảng . Gia đình mình có bốn thành viên gồm ba mẹ, anh trai và mình. Hiện tại, mình học ở lớp 7a trường hoa quảng . Ở trường mình có rất nhiều bạn bè, họ đều rất ngoan ngoãn và đáng yêu. Mọi người nhận xét mình là một người khá hoạt bát và năng lượng nên rất được yêu quý. Môn học mà mình thích nhất là vật lí và tiếng anh. Sở thích của mình là nấu ăn và đọc sách. Một số thể loại sách yêu thích là khoa học viễn tưởng, trinh thám, lịch sử và nghệ thuật. Trong những lúc rảnh rỗi, mình còn tham gia một khóa học online về môn toán .
học tốt !!!
Bài làm
Số câu đặt: 3 và bằng ngữ pháp Tính từ, Danh từ, Động từ, Trạng từ.
Câu 1: The beautiful garden looks peaceful and calm.
Câu 2: The exciting movie made me feel thrilled and amazed.
Câu 3: The hardworking students finished their homework quickly and efficiently.
Lời giải thích:
-
Câu 1: Trong câu này, tính từ (beautiful) mô tả danh từ (garden), động từ (looks) mô tả trạng thái của chủ ngữ, và trạng từ (peaceful, calm) mô tả cảm giác do vườn mang lại. Trình tự là tính từ, danh từ, động từ, trạng từ vì tính từ miêu tả tính chất của danh từ, động từ mô tả hành động, và trạng từ mô tả cách thức hoặc kết quả của hành động.
-
Câu 2: Tính từ (exciting) miêu tả danh từ (movie), động từ (made) mô tả hành động tác động đến chủ ngữ, và trạng từ (thrilled, amazed) miêu tả cảm giác mà người xem trải qua. Tính từ xuất hiện trước danh từ, động từ mô tả hành động tác động lên cảm xúc, và trạng từ bổ nghĩa cho cảm giác.
-
Câu 3: Tính từ (hardworking) mô tả danh từ (students), động từ (finished) chỉ hành động hoàn thành công việc, và trạng từ (quickly, efficiently) mô tả cách thức hành động được thực hiện. Trình tự này giữ vai trò rõ ràng là tính từ miêu tả danh từ, động từ chỉ hành động, và trạng từ bổ sung thông tin về cách thức hoàn thành hành động.
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh - Let's Learn English - Book 3 (Lớp 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
-----------------
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ..................
I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):
1. A. always B. usually C. yesterday D. often
2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball
3 A. dance B. sing C. read D. exercise
4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer
5. A. one B. second C. third D. fourth
II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):
where when play it favourite |
A: Do you want to (1)______chess?
B: Yes, I do. It's my (2)_______sport.
A: How often do you play (3)_____ ?
B: Always.
A: (4) ______do you play it?
B: In Schoolyard.
A: (5)______do you play it?
B: Everyday.
III. Select and circle the letter A, B or C.
(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):
1. I am .........English exercises now.
A. do B. did C. doing D. does
2. ............you want to play badminton ?
A. Does B. Do C. Doing D. Can
3. There ............a lot of students there yesterday.
A. were B. are C. Was D. is
4. What .........you do last weekend ?
A. did B. do C. does D. are
5. How ............do you play football ?
A. usually B. sometimes C. often D. always
6. What........... your mother do ?
A. do B. does C. did D. is
IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):
We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.
1. When did they have the Teacher's Day?
...................................................................
2. Where were the teachers and students?
...................................................................
3. What did the students do?
...................................................................
4. Does everyone the festival?
......................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5
Bài 1: Khoanh tròn một từ không cùng nhóm (2,5đ)
1. C. yesterday
2. A. ball
3. D. exercise
4. B. shoes
5. A. one
Bài 2: Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn (2,5đ)
1. play
2. favorite
3. it
4. where
5. when
Bài 3: Khoanh tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống (3đ)
1. C doing
2. B Do
3. A were
4. A did
5. C often
6. B does
Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau (2đ)
1. They had the Teacher'sday last month.
2. Teachers and students were in the schoolyard.
3. Many students sang and danced.Some played football.
4. Yes, they did.
chép mạng đc 61 từ từ luôn :)
1. Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
2. Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
3. Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
4. Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
5. sunny / ˈsʌni /-có nắng
6. frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
7. dry / draɪ /-khô
8. wet / wet / -ướt
9. hot / hɑːt /-nóng
10. cold / koʊld /-lạnh
11. chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
12. Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
13. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
14. Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
15. the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
16. lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
17. Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
18. Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
19. Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
20. Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
21. rain / reɪn /-mưa
22. snow / snoʊ / -tuyết
23. fog / fɔːɡ /-sương mù
24. Ice / aɪs /-băng
25. Sun / sʌn /-mặt trời
26. sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
27. cloud / klaʊd / -mây
28. mist / mɪst /-sương muối
29. hail / heɪl /-mưa đá
30. wind / wɪnd /-gió
31. breeze / briːz / -gió nhẹ
32. gale / ɡeɪl /-gió giật
33. frost / frɔːst /-băng giá
34. rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
35. sleet / sliːt /-mưa tuyết
36. drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
37. icy / ˈaɪsi /-đóng băng
38. Dull / dʌl / -lụt
39. overcast / ˌoʊvərˈkæst /-u ám
40. raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
41. snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -bông tuyết
42. hailstone / ˈheɪlstoʊn /-cục mưa đá
43. weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết
44. rainfall / ˈreɪnfɔːl / lượng mưa
45. temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
46. thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
47. barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
48. degree / dɪˈɡriː / độ
49. Celsius / ˈselsiəs / độ C
50. Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
51. Climate / ˈklaɪmət / khí hậu
52. climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu
53. global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / hiện tượng ấm nóng toàn cầu
54. humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
55. Shower / ˈʃaʊər /: mưa rào
56. Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
57. Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
58. Storm / stɔːrm /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
59. Typhoon / taɪˈfuːn /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
60. Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
61. Cyclone / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
breeze / briːz / -gió nhẹ
chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
cloud / klaʊd / -mây
Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
cold / koʊld /-lạnh
cold: lạnh
drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
drought: hạn hán
dry / draɪ /-khô
dull: nhiều mây
fine: trời đẹp
Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
fog / fɔːɡ /-sương mù
Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
frost / frɔːst /-băng giá
frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
gale / ɡeɪl /-gió giật
hail / heɪl /-mưa đá
heat: wave đợt nóng
hot / hɑːt /-nóng
humid: ẩm
hurricane: cuồng phong
Ice / aɪs /-băng
icy / ˈaɪsi /-đóng băng
Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
mist / mɪst /-sương muối
overcast: u ám
rain: mưa
rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
rainy: có mưa
shower: mưa rào nhẹ
sleet / sliːt /-mưa tuyết
snow / snoʊ / -tuyết
storm: bão
Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
strong winds: cơn gió mạnh
Sun / sʌn /-mặt trời
sunny / ˈsʌni /-có nắng
sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
tornado: lốc xoáy
Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
wet / wet / -ướt
wet: ướt
Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
wind / wɪnd /-gió
Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
ESTJ (Hướng ngoại - Cảm giác - Suy nghĩ - Đánh giá)
k mk nha
1. I go with my family.
2. I will visit the hills, mountain.
Khi kết thúc bằng ue oai ta thêm "es"
Nêú âm cuối là "y" mà trước y là 1 nguyên âm thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm "es"
Bạn tham khảo ạ:
Last Sunday, my class organized a trip to Son Tinh Island camp. We set off at 5 hours and it took us 3 hours to get there. On arrival, everyone was quite excited and happy. That day, the weather was very beautiful, the air here is fresh. On the island there are many stilt houses and swings. We were assigned to build tents. Then, all of us paripated in some amazing games such as cat chasing mouse, hide and seek, ... Everyone was all excited and active. Someone losing must receive fines, that make the cow face. It looks so funny. On that day, the teacher also celebrated a birthday for some of our classmates. At noon, most people feel hungry, we return to the tent, eat the food prepared from the day before, then, tell stories and sing, take pictures together. In the afternoon, we were cruising by boat. This was the first time I've experienced go on water surface, it feels great. At 5 o'clock, we all had to arrange luggage to come back home. I bought myself some lovely souvenirs. On the way, looking at the island away, I hope that there will be more interesting excursions this.
Dịch
Chủ nhật tuần trước, lớp mình tổ chức một chuyến đi dã ngoại đến đảo Sơn Tinh camp. Chúng mình xuất phát từ lúc 5 giờ và phải mất 3 tiếng mới đến nơi. Trên đường đi, mọi người đều khá hồi hộp và háo hức. Hôm ấy, trời rất đẹp, không khí trong lành. Trên đảo có rất nhiều nhà sàn và xích đu. Chúng mình được phân công dựng lều. Sau đó, mình tham gia những trò chơi tập thể như mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê,... Các bạn đều rất hào hứng và thích thú. Một số bạn thua phải chịu phạt, làm mặt con bò rất buồn cười. Hôm ấy, cô giáo còn tổ chức sinh nhật cho một số bạn trong lớp. Đến trưa, đa số mọi người đều cảm thấy đói, chúng mình trở về lều, ăn những thức ăn đã được chuẩn bị sẵn từ hôm trước, sau đó, ngồi kể chuyện và ca hát, chụp ảnh chung. Buổi chiều, chúng mình được dạo biển bằng tàu thủy. Đây là lần đầu mình được trải nghiệm đi trên mặt nước, cảm giác vô cùng tuyệt vời. Đến 5 giờ, mọi người phải thu xếp hành lí để trở về, mình mua được một số món quà lưu niệm nhỏ. Trên đường đi, nhìn bóng hòn đảo xa dần, mình mong rằng sẽ có nhiều hơn nữa những chuyến dã ngoại lí thú như vầy.
Học tốt!!!!
Mik nói thật là mik ko hỉu bn đang hỏi về cái gì
ôi trời