K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1: Bill said he was an art student

2: Bill said he lived in Sydney

3: Bill asked if Ben liked to come to an art exhibition the following day

4: Ben asked where Bill lived.

5: Ben said he was going to see his mother. 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Bill said he was an art student.

(Bill nói rằng anh ấy là một sinh viên nghệ thuật.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (am → was) và đổi “I  → he”.

2. Bill said he lived in Sydney.

(Bill nói rằng anh ấy sống ở Sydney.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (live → lived) và đổi “I  → he”.

3. Bill asked if Ben liked to come to an art exhibition the following day. 

(Bill hỏi Ben có thích đến một buổi triển lãm nghệ thuật vào ngày hôm sau không.)

Giải thích: Câu hỏi Yes/No" nên ta dùng “if” hoặc “whether”, đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn (like → liked), đổi “I  → he” và đổi “tomorrow” → “the following day”.

4. Ben asked where Bill lived. 

(Ben hỏi Bill sống ở đâu.)

Giải thích:Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức: từ để hỏi + S + V.  Đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn (live → lived).

5. Ben said he was going to see his mother. 

(Ben nói rằng anh ấy sẽ đi gặp mẹ anh ấy.)

Giải thích:Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (am→ was).

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?) - I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.) - I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.) will Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?)

 

- I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.)

 

- I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.)

 

will

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm nói.)

(Looking at an app on a friend's smart device) (Xem một ứng dụng trên thiết bị thông minh của bạn bè)

It looks great! I'll download it, too. (Nó trông rất tuyệt! Tôi cũng sẽ tải về.)

I think I'll make podcasts in English. (Tôi nghĩ tôi sẽ tạo podcast bằng tiếng Anh.)

Form (Cấu trúc)

 

I/We/They/

He/She

(Tôi/Chúng ta/Họ

Anh ấy/Cô ấy)

 

will (sẽ)

won’t (sẽ không)

 

download a podcast. (tải xuống một podcast)

Will you make a podcast tomorrow? (Bạn sẽ làm một podcast vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./No, I won't. (Vâng, tôi sẽ./Không, tôi sẽ không.)

What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

 

be going to

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use be going to to talk about plans we have already made. (Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch mà chúng ta đã thực hiện.)

I'm going to listen to a podcast tonight. (Tôi sẽ nghe một podcast tối nay.)

Form (Cấu trúc)

I                         am

He/She/It           isn’t

You/We/They    are

 

        going to 

 

study online tonight.

Are they going to study online tomorrow? (Họ sẽ học trực tuyến vào ngày mai?)

Yes, they are./No, they're not. (Đúng, họ có./Không, họ không.)

What is he going to do on Friday? (Anh ấy sẽ làm gì vào thứ sáu?)

He's going to make a podcast. (Anh ấy sẽ làm một podcast.)


 

0
11 tháng 9 2023

I would like to go running because I want to improve my health. 

(Tôi muốn chạy bộ vì tôi muốn cải thiện sức khỏe của mình.)

1. Listen and read.(Nghe và đọc.) Mike: What are you going to do this weekend, Nam?Nam: I’m going to attend the first meeting of my school’s Go Green Club.Mike: Really? Can you tell me about the club, please?Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.Mike: Sounds interesting. What’s the first thing you are going to do?Nam: We’re going to clean up the school right after the...
Đọc tiếp

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

 

Mike: What are you going to do this weekend, Nam?

Nam: I’m going to attend the first meeting of my school’s Go Green Club.

Mike: Really? Can you tell me about the club, please?

Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

Mike: Sounds interesting. What’s the first thing you are going to do?

Nam: We’re going to clean up the school right after the ceremony.

Mike: Do you have any other planned events?

Nam: Not yet, but I think we’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

Mike: I’m keen to reduce my carbon footprint, but I don’t know what to do. Can I join the club?

Nam: Sure. The club welcomes all students in the area. I hope we’ll be able to do a lot to protect our environment.

Mike: Great. Can you please give me the time and place of the club meeting?

Nam: OK. I’ll text them to you. See you then.

1
8 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Mike: Bạn định làm gì vào cuối tuần này vậy Nam?

Nam: Mình sẽ tham dự cuộc họp đầu tiên của Câu lạc bộ Go Green của trường mình.

Mike: Thật á? Bạn có thể cho mình biết về câu lạc bộ được không?

Nam: À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập. Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.

Mike: Nghe có vẻ thú vị nhỉ. Điều đầu tiên các bạn sẽ làm là gì?

Nam: Chúng tớ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.

Mike: Các bạn có các sự kiện nào khác đã được lên kế hoạch rồi không?

Nam: Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.

Mike: Mình rất muốn giảm lượng khí thải carbon của mình, nhưng mình không biết phải làm gì. Mình có thể tham gia câu lạc bộ không?

Nam: Chắc chắn rồi. Câu lạc bộ chào đón tất cả các bạn sinh viên trong khu vực mà. Mình hy vọng chúng ta sẽ có thể làm được nhiều điều để bảo vệ môi trường.

Mike: Tuyệt vời. Bạn có thể cho mình biết thời gian và địa điểm họp của câu lạc bộ được không?

Nam: Được. Mình sẽ nhắn tin cho bạn. Gặp bạn sau nhé.

9 tháng 2 2023

I'm not sure, next week I will be the first prize.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

11 tháng 11 2016

I don't think music and art should be compulsory subjects at school in Viet Nam because it's just a main subject and it's not important for my future.

11 tháng 11 2016

có thể vt dài thêm 1 tí đc k bn

 

25 tháng 8 2020

Chắc là viết lại câu :)

25 tháng 8 2020

1. You / speak / Greek ?

-> Do you speak Greek?
2. Bill / know / Mr. Jameson ?

-> Does Bill know Mr. Jameson?
3. We / not live / in a large house

-> We doesn't live in a large house.
4. Alexandre / not go / to the beach very often

-> Alexandre doesn't go to the beach very often.
5. I / have to / attend the ceremony ?

-> Do I have to attend the ceremony ?
6. Jane / watch / television at the moment ?

-> Is Jane watching television at the moment?
7. Costas / not work / in a bank

-> Costas doesn't work in a bank.
8. The children / not listen / to their mother now

-> The children aren't listening to their mother now.
9. They / live / in New York ?

-> Does they live in New York?
10. William / study / at present ?

-> Is William studying at present?
11. Where / you / usually spend / your holiday ?

-> Where do you usually spend your holiday?
12. I / not earn much money today

-> I don't earn much money today.