Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách chơi: Bước vòng theo các viên đá, ví dụ người chơi dừng ở viên đá có chữ “p” thì đọc lên “p”.
Cách chơi: ví dụ 1 bạn trai sẽ giả vờ làm 1 hành đông mặt buồn, đặt tay lên bụng. Các bạn sẽ đoán “Tom’s bored. (Tom buồn.), đáp án không phải nên bạn trai sẽ nói “No”. Các bạn lại đoán “Tom’s hungry. (Tom đói.), đó là đáp án đúng nên sẽ nói “Yes”.
Cách chơi: 1 người sẽ đọc tên 1 con vật, ví dụ “cow” (con bò) thì người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào hình con bò trên bảng và nói thành 1 câu “It’s a cow.” (Nó là con bò.). Ai nhanh hơn người đó thắng.
Cách chơi: Một bạn sẽ dùng hành đông để diễn tả 1 con vật và hỏi đó là con gì “What’s that?”. Một bạn khác sẽ đoán đó là con gì, ví dụ “It’s a bird. (Nó là con chim.), hay “It’s a duck” (Nó là con vịt.) . Nếu đúng thì nói “Yes”, sai nói “No”.
How old are you?
(Bạn Bao nhiêu tuổi?)
I’m six.
(Tôi 6 tuổi.)
Cách chơi: Một người sẽ ngồi quay lưng về phía bảng để đoán hình. Một người sẽ gợi ý hỏi đó là gì “What is it?”. Người đoán tranh sẽ doán bất kì cái gì, ví dụ “It’s an orange”(Nó là 1 quả cam”, hay “It’s a nut”(Nó là hạt dẻ). Nếu đúng thì nói “Yes”, sai thì “No”.
Cách chơi: Bước vòng theo các viên đá, người chơi đặt 1 câu theo mẫu “Is this your…?, hay “ These are my …” với hình trên viên đá ở vị trí đang dừng. Ví dụ, người chơi dừng ở viên đá có hình cái đầm thì có thể dùng mẫu câu “Is this your dress?”, hay dừng ở viên đá có hình quần dài thì có thể dùng mẫu câu “These are my pants.”
Cách chơi: Bước vòng theo các viên đá, ví dụ người chơi dừng ở viên đá có hình đồng hồ đeo tay thì đọc từ “ watch” lên.
Simon says: “Open your book!
(Simon nói: “ Mờ sách ra!”)
Close your book!
(Đóng sách lại!)
Cách chơi: khi nào người nói ra lệnh câu có “Simon says” thì các bạn mới làm theo mệnh lệnh của người nói, không có “Simon says” thì các bạn không làm theo mệnh lệnh của người nói.
Cách chơi: bước vòng theo các viên đá, ví dụ người chơi dừng ở viên đá có hình con chim và số 16 thì đọc thành 1 câu “There are sixteen birds.” (Có 16 con chim.)