Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sender (n): người gửi
computer (n): máy tính
file (n): tài liệu
folder (n): thư mục
=>I imagine the iWatch buzzing with an incoming email and then offering buttons to quickly archive, delete, or send the message to a specific folder.
Tạm dịch: Tôi có thể tưởng tượng cách mà chiếc iWatch rung lên khi có một email đến và sau đó nó cung cấp các nút bấm để nhanh chóng lưu trữ, xóa hoặc gửi thư đến một thư mục cụ thể.
Đáp án cần chọn là: D
plan (v): kế hoạch
organize (v): tổ chức, sắp xếp
delete (v): xóa
send (v): gửi
=> How awesome would it be to be able to organize email and other messages with a quick flick of a button on the iWatch as they arrive during the day?
Tạm dịch: Sẽ tuyệt vời như thế nào khi có thể sắp xếp email và các tin nhắn khác bằng cách nhấn nhanh nút trên đồng hồ iWatch mỗi khi có thông báo đến?
Đáp án cần chọn là: B
hard (adj): gay go
difficult (adj): khó khăn
awesome (adj): tuyệt vời
nervous (adj): lo lắng
=> How awesome would it be to be able to (8) ______ email and other messages with a quick flick of a button on the iWatch as they arrive during the day?
Tạm dịch: Nó sẽ tuyệt vời thế nào để có thể … thư điện tử và tin nhắn chỉ bằng việc bấm nhanh vào nút trên đồng hồ điện tử iWatch...
Đáp án cần chọn là: C
Fill each of the following blanks with a suitable word or phrase.
1. It never .......crosses my mind............. that he might be lying.
2. You must come in the summer because my roses are at ..........their best..........then.
3. You'd better...........immediately........ start to avoid the worst of the traffic.
4. She's not used..........to having........... her authority questioned.
5. I wish...........I had set off.............. earlier because then I could have arranged to meet you at the station.
6. While the teacher's back..................to the teacher's room..........., Jimmy passed a note across the classroom.
7. I don't want...............to................ be any disagreement later, so I've written a summary of our discussion.
8. I'm sorry to................keep you............. waiting; I've been sitting in a traffic jam for the last two hours.
9. Twelve votes were cast..............for approving................ of the resolution and only three against.
10. They were talking so loudly that she.............couldn't help............. overhearing what they said.
11. If only...........you could have made.......... your offer of help! I found organising the party on my own very difficult.
12. You'd better off buying a new washing machine......in stead of having............. your old one repaired.
Fill each of the following blanks with a suitable word or phrase.
1. It never ........seems............ that he might be lying.
2. You must come in the summer because my roses are at ........... Good.........then.
3. You'd better..........have gone......... start to avoid the worst of the traffic.
4. She's not used............to......... her authority questioned.
5. I wish............. Coming............ earlier because then I could have arranged to meet you at the station.
6. While the teacher's back.............to................, Jimmy passed a note across the classroom.
7. I don't want..............to.................. be any disagreement later, so I've written a summary of our discussion.
8. I'm sorry to............have you................. waiting; I've been sitting in a traffic jam for the last two hours.
9. Twelve votes were cast...........at................... of the resolution and only three against.
10. They were talking so loudly that she..........was................ overhearing what they said.
11. If only........it was............. your offer of help! I found organising the party on my own very difficult.
12. You'd better off buying a new washing machine.....in charge of.............. your old one repaired.
if: liệu là...
how: bằng cách nào mà...
why: tại sao mà...
when: khi nào mà...
=>This would help me, even during the busiest parts of the day, to quickly know if there is an important message or phone call that I need to attend to.
Tạm dịch: Điều này sẽ giúp tôi, ngay cả trong những lúc bận rộn nhất trong ngày, nhanh chóng biết được liệu là có một tin nhắn hay cuộc gọi quan trọng nào mà tôi cần trả lời hay không.
Đáp án cần chọn là: A
hand (n): bàn tay
arm (n): cánh tay
finger (n): ngón tay
wrist (n): cổ tay
=>I would love the ability to have alerts right on my wrist to glance at really quickly.
Tạm dịch: Tôi mong giá như thông báo xuất hiện ngay trên cổ tay của mình để có thể nhìn lướt qua thật nhanh.
Đáp án cần chọn là: D
computer (n): máy tính
pocket (n): bao áo, quần
shop (n): cửa hàng
showroom (n): phòng trưng bày
=>I too often fail to feel the buzzing of my phone in my pocket, or if I am incredibly busy, I am not able to pull it out to look at the reason for the alert.
Tạm dịch: Tôi thường không nghe được tiếng rung của điện thoại trong túi quần, hoặc nếu tôi vô cùng bận rộn, tôi cũng không thể rút ra xem tại nó lại kêu.
Đáp án cần chọn là: B
miss (v): nhớ, lỡ
take (v): cầm
fail (v): thất bại
forget (v): quên
cụm từ: fail to do something: thất bại trong việc gì đó, không thể làm gì đó
=>I too often fail to feel the buzzing of my phone …
Tạm dịch: Tôi thường không nghe thấy được tiếng rung của điện thoại …
Đáp án cần chọn là: C