K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? a. đều giảm b. phần lớn giảm c. đều tăng d. phần lớn tăng Câu 2: trong phòng thí ngiệm người ta điều chế khí O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? a. giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi b. dễ kiếm, rẻ tiền c. phù hợp với thiết bị hiện đại d. không độc...
Đọc tiếp

Câu 1: khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?

a. đều giảm

b. phần lớn giảm

c. đều tăng

d. phần lớn tăng

Câu 2: trong phòng thí ngiệm người ta điều chế khí O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

a. giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi

b. dễ kiếm, rẻ tiền

c. phù hợp với thiết bị hiện đại

d. không độc hại

Câu 3: cho các kim loại Zn, Fe, Al, Sn. Nếu lấy cùng số mol kim ***** tác dụng với axit HCl dư thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất ?

a. Fe

b. Al

c. Sn

d. Zn

Câu 4: cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là

a. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3

b. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH

c. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH

d. Ca(OH)2, LiOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2

Câu 5: trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh?

a. axit

b. nước

c. nước vôi

d. rượu (cồn)

2

Câu 1: khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?

a. đều giảm

b. phần lớn giảm

c. đều tăng

d. phần lớn tăng

Câu 2: trong phòng thí ngiệm người ta điều chế khí O2 bằng cách nhiệt phân KClO3hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

a. giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi

b. dễ kiếm, rẻ tiền

c. phù hợp với thiết bị hiện đại

d. không độc hại

Câu 3: cho các kim loại Zn, Fe, Al, Sn. Nếu lấy cùng số mol kim ***** tác dụng với axit HCl dư thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất ?

a. Fe

b. Al

c. Sn

d. Zn

Câu 4: cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là

a. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3

b. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH

c. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH

d. Ca(OH)2, LiOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2

Câu 5: trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh?

a. axit

b. nước

c. nước vôi

d. rượu (cồn)

10 tháng 4 2017

ddbbc

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây? A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1 Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ? A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là A....
Đọc tiếp

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây?

A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1

Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ?

A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g

Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là

A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5

C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2 D. HCl, H3PO4, H2SO4

Câu 14: Đốt cháy 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong không khí, ta thu được số gam nước là:

A.1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g

Câu 15 : ở 18oC , hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước, độ tan của ở 18oC là?

A. 12,2 g B. 21,3g C. 12,3g D. 22,3g

Câu 16 : Hòa tan 25,5g NaCl vào 80g H2O ở 20oC được dung dịch A. Hỏi A đã bão hòa chưa? Biết SNaCl = 38g ở 20oC

A.Chưa bão hòa B.Đã bão hòa C. Không xác định

Câu 17 : Cho 0,2 mol Magie tác dụng với axit sunfuric loãng thu được bao nhiêu lít khí hidro ở đktc?

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C.4,48 lít D. 6,68 lít

1
22 tháng 4 2020

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây?

A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1

Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ?

A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g

Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là

A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5

C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2 D. HCl, H3PO4, H2SO4

Câu 14: Đốt cháy 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong không khí, ta thu được số gam nước là:

A.1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g

Câu 15 : ở 18oC , hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước, độ tan của ở 18oC là?

A. 12,2 g B. 21,3g C. 12,3g D. 22,3g

Câu 16 : Hòa tan 25,5g NaCl vào 80g H2O ở 20oC được dung dịch A. Hỏi A đã bão hòa chưa? Biết SNaCl = 38g ở 20oC

A.Chưa bão hòa B.Đã bão hòa C. Không xác định

Câu 17 : Cho 0,2 mol Magie tác dụng với axit sunfuric loãng thu được bao nhiêu lít khí hidro ở đktc?

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C.4,48 lít D. 6,68 lít

Nếu tính thì c15 là 21,2 mới đúng em nhỉ?

9 tháng 3 2020

Câu 1:

\(n_{H2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

\(m_{H2}=0,15.32=4,8\left(g\right)\)

Chọn B

Câu 2:

\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

Chọn C

9 tháng 3 2020

Câu 1: B

Câu 2: C

7 tháng 5 2017

Câu 1

*Không khí bị ô nhiễm có thể gây ra những hậu quả là :

+Ảnh hưởng đến sức khỏe con người

+Ảnh hưởng tới đời sống thực vật , động vật

+Phá hoại dần những công trình xây dựng

*Để bảo vệ không khí không bị ô nhiễm cần :

Bảo vệ rừng , trồng rừng , trồng cây xanh .

Câu 2

HCl axit axit clohidric
Na2SO4 Muối Natri sunfat
Ca(OH)2 Bazo Caxi hidroxit
Fe2O3 oxit bazo sắt (III) oxit
Na2HPO4 Muối Natri hidro photphat
CuCl2 Muối Đồng clorua
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
NO2 Oxit axit Nito đioxit
K2O oxit bazo kali oxit
H2SO4 axit axit sunfuric
Fe(NO3)3 muối

sắt(III) nitrat

HNO3 axit axit nitoric
Zn(OH)2 bazo kẽm hidroxit
BaSO3 muối Bari sunfit

7 tháng 5 2017

Câu 4

Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

Theo đề bài ta có

nZn=\(\dfrac{13}{65}=0,2mol\)

Theo pthh

nZnCl2=nZn=0,2 mol

\(\Rightarrow mZnCl2=0,2.136=27,2g\)

b,Theo pthh

nH2=nZn=0,2 mol

\(\Rightarrow\) VH2=0,2.22,4=4,48 l

c, Theo đề bài ta có

Vdd\(_{HCl}=800ml=0,8l\)

Theo pthh

nHCl=2nZn=2.0,2=0,4 mol

\(\Rightarrow\) CM=\(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,4}{0,8}=0,5M\)

THI HÓA XONG 4 NGÀY RỒI! GIỜ CHIA SẺ ĐỀ CHO CẢ NHÀ NHÉ! Đề có cấu trúc gồm 12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận. I) TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để nhận biết SO2, K2O ta dùng chất nào làm thuốc thử: A. Nước, quỳ tím. B. Nước. C. Qùy tím. D. H2SO4 đặc , nóng Câu 2: Nếu độ tan của NaCl trong nước 25oC là 36 (g) thì cùng điều kiện đó, nếu cho 75g NaCl vào nước, ta sẽ thu được bao nhiêu gam dung...
Đọc tiếp

THI HÓA XONG 4 NGÀY RỒI! GIỜ CHIA SẺ ĐỀ CHO CẢ NHÀ NHÉ!

Đề có cấu trúc gồm 12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận.

I) TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để nhận biết SO2, K2O ta dùng chất nào làm thuốc thử:

A. Nước, quỳ tím.

B. Nước.

C. Qùy tím.

D. H2SO4 đặc , nóng

Câu 2: Nếu độ tan của NaCl trong nước 25oC là 36 (g) thì cùng điều kiện đó, nếu cho 75g NaCl vào nước, ta sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch.

A. 275 B. 274. C. 273 D. 272

Câu 3: Tỉ lệ về khối lượng của nguyên tố O và H có trong 1 phân tử nước là:

A. mH: mO= 1:2 B. mH:mO= 1:8 C. mH:mO= 1:16 D. mH:mO= 2:1

Câu 4: Hòa tan 30g đường vào 120g nước. Ta thu được dung dịch có nồng độ:

A. 25% ; B. 20% C. 24,5 % D. 22%

Câu 5: Thành phần theo thể tích của kkhí là:

A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.

B. 21% khí oxi, 79% khí nitơ.

C. 22% khí oxi, 78% khí nitơ.

D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.

Câu 6:Trong 250ml dung dịch có 32g CuSO4 được hòa tan. Nồng độ mol của dung dịch là:

A. 0,8 M B. 0,6 M C. 0,5 M D. 0,4M

(Cho Cu= 64; O= 16; S= 32)

Câu 7: Nồng độ mol của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi.

C. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi.

D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

Câu 8: Dãy chất theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối là:

A. CuO, NaOH, FeCl3, H2SO4

B. CO2, BaSO4, HCl, CuS

C. NaHCO3, SO3, H2S, Fe(OH)3

D. SO2, HCl,Cu(OH)2, K2CO3

Câu 9: Dựa vào tính chất nào mà người ta thu khí H2 bằng cách đẩy nước?

A. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.

B. Khí hiđro ít tan trong nước.

C. Khí hiđro khó hóa lỏng.

D. Khí hiđro nhẹ hơn nước.

Câu 10: Chất hòa tan trong nước làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. Na2O B. NaOH C. SO3 D. CuO

Câu 11: Nếu như khí O2 chiếm 21% thể tích không khí trên Trái Đất thì phần trăm về khối lượng của oxi là:

A. 21,3% B. 22,3% C. 23,3 % D. 24,3 %

Câu 12: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. K, Na, Ca, Ba

B, Fe, Zn, Rb, W

C. Cu, Ag, Au, Al

D, Hg, Cs, Sr, Li

II, TỰ LUẬN

Câu 1: (0,75 điểm):

Đọc tên các công thức hóa học sau: ZnO, Na2CO3, CaCl2

Câu 2: (0,75 điểm):

Viết công thức hóa học của các chất sau: sắt từ oxit, magie hiđroxit, axit nitrơ

Câu 3: (2,0 điểm) Lập CTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).

a) P + O2 -> ...........

b) CuO + H2 ->...............+.................

c) Na + H2O -> ..........+...............

d) P2O5 + ..............-> H3PO4

Câu 4: Nêu hiện tượng, viết PTHH cho các phản ứng sau: (1 điểm):

a) Đốt lưu huỳnh trong không khí.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

b) Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa các viên Zn.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5:

Cho 10g MgO tác dụng với 19,6g H2SO4 tạo thành MgSO4 và H2O

a. Viết PTHH, cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng nào?

b. Tính khối lượng MgSO4 tạo thành

c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng

d. Nếu cho 10g MgO tác dụng với 122,5 dung dịch H2SO4 20% thì khối lượng của H2SO4 có thay đổi gì so với ban đầu. vì sao ?

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT NHÉ!

THÂN- THÀNH ĐẠT

ANH @Nguyễn Quang Định đề nè anh!

3
8 tháng 5 2017

bạn là hs trường nào vậy

8 tháng 5 2017

Cảm ơn bạn nha . Trường mình cũng thi hóa

18 tháng 4 2020

Câu 1:

- Oxit:

+ Oxit axit: SO2

+ Oixt bazo: CaO

- Bazơ: Fe(OH)2,NaOH

- Axit: H2SO4,HCl

- Muối: FeSO4,KHCO3,CuCl2

18 tháng 4 2020

cảm ơn rất nhiều

I.Lý thuyết Câu 1: Nêu tính chất, điều chế và ứng dụng của khí oxi? Câu 2: Sự oxi hóa là gì? Cho ví dụ.Phản ứng hóa hợp là gì? Cho ví dụ. Phản ứng phân hủy là gì? Cho ví dụ. Câu 3: Em hãy nêu nguyên liệu điều chế và cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm? II. Bài tập Câu 1: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần: A. 1,1 lần B. 0,55 lần C. 0,90625 lần D. 1,8125...
Đọc tiếp

I.Lý thuyết

Câu 1: Nêu tính chất, điều chế và ứng dụng của khí oxi?

Câu 2: Sự oxi hóa là gì? Cho ví dụ.Phản ứng hóa hợp là gì? Cho ví dụ. Phản ứng phân hủy là gì? Cho ví dụ.

Câu 3: Em hãy nêu nguyên liệu điều chế và cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm?

II. Bài tập

Câu 1: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần:

A. 1,1 lần B. 0,55 lần C. 0,90625 lần D. 1,8125 lần

Câu 2: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Khối lượng oxit thu được là:

A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g

Câu 3: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng?

A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g

C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g

Câu 4: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 5: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định?

A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể

C. Lưu thông máu D. Giảm đau

Câu 6: Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là

A. KClO3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Cả A & B

Câu 7: Một oxit của lưu huỳnh trong đó oxi chiếm 60%về khối lượng.Tìm công thức phân tử của oxit đó.

Câu 8: Hãy cho biết 1,5.1024 phân tử oxi:

a/ là bao nhiêu mol phân tử oxi

b/ Có khối lượng là bao nhiêu gam?

c/ Có thể tích là bao nhiêu lít (đktc)

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm tạo thành nhôm oxit (Al2O3)

a/ Tính thể tích khí oxi cần dùng(đktc)?

b/ Tính số gam KmnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi trên?

Câu 10: Cho 3,36 lít khí oxi (ở đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. Xác định tên kim loại.

1
12 tháng 3 2020

Lý thuyết bạn tự xem sách nhé !

Câu 1: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần:

A. 1,1 lần B. 0,55 lần C. 0,90625 lần D. 1,8125 lần

Câu 2: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Khối lượng oxit thu được là:

A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g

Câu 3: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng?

A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g

C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g

Câu 4: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 5: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định?

A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể

C. Lưu thông máu D. Giảm đau

Câu 6: Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là

A. KClO3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Cả A & B

Câu 7:

Oxit có dạng SxOy

%O= 60%

\(\Rightarrow\frac{16y.100}{32x+16y}=60\)

\(\Rightarrow1600y=1920x+960y\)

\(640y=1920x\)

\(\frac{x}{y}=\frac{1}{3}\)

Vậy CTPT là SO3

Câu 8 :

a. \(n_{O2}=\frac{1,5.10^{24}}{6.10^{23}}=2,5\left(mol\right)\)

b) \(m_{O2}=2,5.32=80\left(g\right)\)

c)\(V_{O2}=2,5.22,4=56\left(l\right)\)

Câu 9 :

a.\(4Al+O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

\(n_{Al}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{O2}=0,2.\frac{1}{4}=0,05\left(mol\right)\)

\(V_{O2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)

b. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(n_{KMnO4}=0,05.2=0,1\left(mol\right)\)

\(m_{KMnO4}=0,1.158=15,8\left(g\right)\)

Câu 10:

Gọi kim loại cần tìm là X

\(4X+3O_2\rightarrow2X_2O_3\)

\(n_{O2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

\(m_{O2}=0,15.32=4,8\left(g\right)\)

Theo ĐLBTKL, mX+mO2=mX2O3

\(m_X=10,2-4,8=5,4\left(g\right)\)

\(n_X=0,15.\frac{4}{3}=0,2\left(mol\right)\)

\(M_X=\frac{5,4}{0,2}=27\left(\frac{g}{mol}\right)\)

Vậy kim loại là nhôm(Al)

5 tháng 5 2020

Câu 1:

2Mg + O2 => 2MgO

S + O2 => SO2

4P + 5O2 => 2P2O5

3Fe + 2O2 => Fe3O4

Câu 2:

NaCl: ( Natri clorua) Oxit axit

BaO: (Bari oxit) Oxit bazo

N2O5: (Đinitơ pentaoxit ) Oxit axit

CO2: (Cacbon dioxit) Oxit axit

SO3: (Lưu huỳnh trioxit) Oxit axit

MgO: ( Magiê MgO ) Oxit bazo

Na2O: ( Natri natri oxit) Oxit bazo

Fe2O3: (Sắt Fe2O3) Oxit bazo

KOH: (Kali hidroxit) Oxit bazo

H2SO4: (Axit sulfuric) Oxit axit

BaCl2: (Bari clorua) Muối

H2S: ( Hidro sunfua ) Oxit axit

Al(OH)3: ( Nhôm hydroxit) Oxit axit

HCl: (axit clohidric) Axit

Câu 4:

\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)

Ta có:

\(n_{CH4}=\frac{3,2}{18}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{O2}=2n_{CH4}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)

\(n_{CO2}=n_{CH4}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CO2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)

Câu 5:

Hợp chất nào thuộc loại oxit : CO, ZnO , K2O , SO3,

Câu 6:

\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

0,2 ___0,15_______

\(n_{Al}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

\(PTHH:2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

________0,3______________________________0,15

\(\Rightarrow m_{KMnO4}=0,3.158=47,4\left(g\right)\)

5 tháng 4 2020

Câu 1: C. KMnO4

Câu 2 : B. CH4

Câu 3: B. O2, N2O5, P2O5

5 tháng 4 2020

1C

2C

3B

Câu 1: (3 điểm) Cân bằng các phản ứng hóa học sau: a. Al2(SO4)3 + KOH -> KAlO2 + K2SO4 + H2O b. FexOy + CO -> FeaOb + CO2 c. CnH2n-2 + O2 -> CO2 + H2O d. Fe3O4 + HCl -> FeCl2 + FeCl3 + H2O e. M + HCl -> MCln + H2 f. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 2: (4 điểm) Đốt cháy phốt pho trong không khí thu được chất rắn A, hòa tan A vào nước dư thu được dung dịch B. Cho kim loại natri dư vào dung dịch B thu được dung dịch C...
Đọc tiếp

Câu 1: (3 điểm)

Cân bằng các phản ứng hóa học sau:

a. Al2(SO4)3 + KOH -> KAlO2 + K2SO4 + H2O

b. FexOy + CO -> FeaOb + CO2

c. CnH2n-2 + O2 -> CO2 + H2O

d. Fe3O4 + HCl -> FeCl2 + FeCl3 + H2O

e. M + HCl -> MCln + H2

f. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 2: (4 điểm)

Đốt cháy phốt pho trong không khí thu được chất rắn A, hòa tan A vào nước dư thu được dung dịch B. Cho kim loại natri dư vào dung dịch B thu được dung dịch C và khí D. Dẫn khí D đi qua hỗn hợp bột E gồm Al2O3, Fe3O4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp kim loại F. Viết các phương trình hóa học xảy ra và cho biết A, B, C, D, F là những chất gì?

Câu 3: (4 điểm)

Cho các kim loại: K, Al, Fe và dung dịch HCl:

a. Nếu lấy cùng một khối lượng kim loại trên cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất?

b. Nếu thu được cùng một thể tích khí hidro thì khối lượng kim loại nào dùng ít nhất?

Câu 4: (5 điểm)

Cho 17,92 lít hỗn hợp khí X gồm hidro và butan (C4H10) ở điều kiện tiêu chuẩn có tỷ khối so với oxi là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 64 gam khí oxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra.

b. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y.

Câu 5: (4 điểm)

Hỗn hợp khí A gồm a mol SO2 và 5a mol không khí. Nung nóng hỗn hợp A với V2O5 xúc tác thu được hỗn hợp khí B. Biết rằng tỉ khối hơi của A so với B bằng 0,93. Hãy tĩnh hiệu suất phản ứng trên với giả thiết không khí có chứa 80% thể tích là N2 và 20% thể tích là O2.

1
20 tháng 3 2019

1

a)1:8:2:3:4

b)

c)1:(3n-1):n:(n-1)

d)1:8:1:2:4

e)2:2n:2:n

mik viết theo tỉ lệ hệ số nha!!!

good luck!!!