K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2019

enjoy+ V-ing

admit+ V-ing

delay+ V-ing

resist+ V-ing

deny+ V-ing

fancy+ V-ing

delay+ V-ing

risk+ V-ing

practice+ V-ing

consider+ V-ing

agree, arrange, ask, decide, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, expect, want, …

26 tháng 6 2019

Các động từ theo sau là V-ing: like, love, prefer, hate, adore, give up, stop, start, enjoy, mind,...

Các động từ theo sau là to V: want, need, decide, start, begin, remember, forget, finish, stop, hope,...

19 tháng 4 2023

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

19 tháng 4 2023

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

25 tháng 7 2021

tùy bn ơi ví dụ từ d trong quá khứ thì chia to V hoặc Ving đều đc

6 tháng 8 2017

Cry vẫn có thể thêm ing vì cấu trúc của hate là to be hate doing st ( ghét làm việc j ). I hate seeing a child cry ( Tôi ghét nhìn trẻ em khóc) là đúng nhé!

6 tháng 8 2017

Chữ see thêm ing là đúng rồi

nhưng chữ cry không thêm ing bởi vì trong một câu chỉ có thể chia một động từ thêm ing mà thôi

vậy ccâu đúng là: I hate seeing a child cry

20 tháng 8 2020

Luyện tập tổng hợp

(Lần sau bạn đăng lên chỗ câu hỏi ý, đừng đăng ở mục trả lời! Vậy thì mọi người sẽ dễ thấy câu hỏi của bạn và giải đáp cho bạn nhanh hơn nhé!)

#Học tốt!

20 tháng 8 2020

Có cấu trúc rồi thì việc đặt câu nó sẽ không quá khó mà nhỉ?

Mk sẽ đặt VD thôi nếu bạn muốn có thể tự đặt VD sau đó mk sẽ xem cho bạn là như vậy đúng chưa hihi

- S + find + N / V-ing + adj

VD:

- I find this book is interesting

- I found walking in the rain is unpleasant

- S + think + N / V-ing + is + adj

VD:

- I think this dress is very beautiful

- Linda thought playing badminton is easy

10 tháng 3 2017

1.

* If you are interested in knowing more about the town's history, you should visit the museum.

* I'm really interested in visiting an art museum.

2.

* I’m keen on/like cycling.

* I am keen on playing piano. I think I’ll register a piano class.

10 tháng 3 2017

1. I am interseted in+ V-ing

I am interested in learning English.

I am interested in playing chess.

2. I am keen on+V-ing

I am keen on playing football.

I am keen on playing piano.

3. I am here to+ V-o

I'm here to apply for the job.

I'm here to receive the award.

4. I have something to+ Vo

I have something to complete.

I have something to share with you.

5.I don't havetime to+Vo

I don't have time to go there.

I don't have time to cook.

18 tháng 7 2017

hãy chọn động từ động từ cho sẵn để điền vào chỗ trống . Chia động từ ở dạng đúng sau đó sắp xếp những câu sau đó thành 1 đoạn văn hợp lí nhất

get, choose, have, start, have, listen,

to, brush, dry, take, get up, go

A. Mr. Thanh gets up at 7.00

B.He ....gets..... dressed and ........goes....... downstairs

C.He .....has..... a shower, .....dries..... his hair and ......brushes..... his teeth

D.He .......takes....... the children to school, and at 9.00 he .......starts....... work

E. He .......has........ breakfast and ......listens to....... the news

F. He .........chooses.........his clothes

1.A 2. ...C.. 3. ...F.... 4. ...B..... 5. ...E..... 6. ....D.....

18 tháng 7 2017

hãy chọn động từ động từ cho sẵn để điền vào chỗ trống . Chia động từ ở dạng đúng sau đó sắp xếp những câu sau đó thành 1 đoạn văn hợp lí nhất

get choose have start have listen

to brush dry take get up go

A. Mr. Thanh gets up at 7.00

B.He gets........ dressed and ...goes............ downstairs

C.He ..takes........ a shower, .....dries..... his hair and ...brushes........ his teeth

D.He .....takes......... the children to school, and at 9.00 he ....goes.......... work

E. He .......has........ breakfast and ...listens.......... the news

F. He .....chooses.............his clothes

1.A 2. ..... 3. ....... 4. ........ 5. ........ 6. .........

11 tháng 12 2017

vd: I prefer playing badminton to playing soccer

She prefers cooking to going out to eat dinner

He prefers watching TV to going to the cinema

Lan prefers eating vegetables to eating meat

We prefer going out to staying at home

11 tháng 12 2017

+)I prefer reading book to playing badminton.

+) He prefers eating cakes to doing homework.

+) Lan prefers singing to dancing.

+)My Mum prefers cooking to cycling.

+) My Dad prefers ­watching TV to listening to music.

21 tháng 1 2020

Apologize to / for

Blame to / for

Asked for / about / (someone) to

Object to

22 tháng 1 2020

Apologize :

Luyện tập tổng hợp

Blame :

Luyện tập tổng hợp

Asked :

Luyện tập tổng hợpLuyện tập tổng hợpLuyện tập tổng hợpLuyện tập tổng hợp

Object :

Luyện tập tổng hợpLuyện tập tổng hợp

Nguồn : TFlat dictionary

Chúc bạn học tốt!!!ok