Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
tùy bn ơi ví dụ từ d trong quá khứ thì chia to V hoặc Ving đều đc
Cry vẫn có thể thêm ing vì cấu trúc của hate là to be hate doing st ( ghét làm việc j ). I hate seeing a child cry ( Tôi ghét nhìn trẻ em khóc) là đúng nhé!
Chữ see thêm ing là đúng rồi
nhưng chữ cry không thêm ing bởi vì trong một câu chỉ có thể chia một động từ thêm ing mà thôi
vậy ccâu đúng là: I hate seeing a child cry
(Lần sau bạn đăng lên chỗ câu hỏi ý, đừng đăng ở mục trả lời! Vậy thì mọi người sẽ dễ thấy câu hỏi của bạn và giải đáp cho bạn nhanh hơn nhé!)
#Học tốt!
Có cấu trúc rồi thì việc đặt câu nó sẽ không quá khó mà nhỉ?
Mk sẽ đặt VD thôi nếu bạn muốn có thể tự đặt VD sau đó mk sẽ xem cho bạn là như vậy đúng chưa
- S + find + N / V-ing + adj
VD:
- I find this book is interesting
- I found walking in the rain is unpleasant
- S + think + N / V-ing + is + adj
VD:
- I think this dress is very beautiful
- Linda thought playing badminton is easy
1.
* If you are interested in knowing more about the town's history, you should visit the museum.
* I'm really interested in visiting an art museum.
2.
* I’m keen on/like cycling.
* I am keen on playing piano. I think I’ll register a piano class.
1. I am interseted in+ V-ing
I am interested in learning English.
I am interested in playing chess.
2. I am keen on+V-ing
I am keen on playing football.
I am keen on playing piano.
3. I am here to+ V-o
I'm here to apply for the job.
4. I have something to+ Vo
I have something to complete.
I have something to share with you.
5.I don't havetime to+Vo
I don't have time to go there.
I don't have time to cook.
hãy chọn động từ động từ cho sẵn để điền vào chỗ trống . Chia động từ ở dạng đúng sau đó sắp xếp những câu sau đó thành 1 đoạn văn hợp lí nhất
get, choose, have, start, have, listen,
to, brush, dry, take, get up, go
A. Mr. Thanh gets up at 7.00
B.He ....gets..... dressed and ........goes....... downstairs
C.He .....has..... a shower, .....dries..... his hair and ......brushes..... his teeth
D.He .......takes....... the children to school, and at 9.00 he .......starts....... work
E. He .......has........ breakfast and ......listens to....... the news
F. He .........chooses.........his clothes
1.A 2. ...C.. 3. ...F.... 4. ...B..... 5. ...E..... 6. ....D.....
hãy chọn động từ động từ cho sẵn để điền vào chỗ trống . Chia động từ ở dạng đúng sau đó sắp xếp những câu sau đó thành 1 đoạn văn hợp lí nhất
get choose have start have listen
to brush dry take get up go
A. Mr. Thanh gets up at 7.00
B.He gets........ dressed and ...goes............ downstairs
C.He ..takes........ a shower, .....dries..... his hair and ...brushes........ his teeth
D.He .....takes......... the children to school, and at 9.00 he ....goes.......... work
E. He .......has........ breakfast and ...listens.......... the news
F. He .....chooses.............his clothes
1.A 2. ..... 3. ....... 4. ........ 5. ........ 6. .........
vd: I prefer playing badminton to playing soccer
She prefers cooking to going out to eat dinner
He prefers watching TV to going to the cinema
Lan prefers eating vegetables to eating meat
We prefer going out to staying at home
+)I prefer reading book to playing badminton.
+) He prefers eating cakes to doing homework.
+) Lan prefers singing to dancing.
+)My Mum prefers cooking to cycling.
+) My Dad prefers watching TV to listening to music.
Apologize to / for
Blame to / for
Asked for / about / (someone) to
Object to
enjoy+ V-ing
admit+ V-ing
delay+ V-ing
resist+ V-ing
deny+ V-ing
fancy+ V-ing
delay+ V-ing
risk+ V-ing
practice+ V-ing
consider+ V-ing
agree, arrange, ask, decide, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, expect, want, …
Các động từ theo sau là V-ing: like, love, prefer, hate, adore, give up, stop, start, enjoy, mind,...
Các động từ theo sau là to V: want, need, decide, start, begin, remember, forget, finish, stop, hope,...