K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bài dịch :

dịch:

Lan: Chúng ta có thể làm dự án lớp “Cơ hội bình đẳng trong giáo dục” không?

Quang: Được, chúng ta hãy xem những thông tin mà chúng ta tìm được cho chủ đề của chúng ta.

Minh: Hãy nói đi Quang.

Quang: À, theo một báo cáo của Liên Hiệp Quốc, vùng hạ Sahara châu Phi chỉ có 82 nữ trôn 100 nam học ở trường cấp 2 vào năm 2010. Tôi cho là đây là ví dụ của việc phân biệt giới tính trong giáo dục.

Lan: Đúng, mình đồng ý. Không phải tất cả nữ đều có thể đến trường. Mình đoán họ có lẽ bị giữ ở nhà để làm việc nhà.

Quang: Chắc vậy. Ở những khu vực nông thôn, những cô gái có thể bị bắt làm việc ở nhà và ở trên đồng ruộng.

Minh: Vài người nói rằng những cô gái học tệ hơn con trai ở trường, vì vậy họ không được phép đến trường.

Quang: Mình e là mình không đồng ý. Mình nghĩ nữ học giỏi hơn nam ở trường và càng có nhiều phụ nữ có bằng cao đẳng hơn nam.

Lan: Chính xác. Ớ Việt Nam, nam có nhiều hơn nữ ở trường cấp 1 và cấp 2, nhưng càng có nhiều phụ nữ hơn đàn ông có được bằng cao đẳng.

Minh: Tôi tin rằng phân biệt giới tính trong giáo dục bắt đầu ở nhà bởi vì ba mẹ đối xử với con trai và con gái khác nhau.

Quang: Tôi không thể đồng ý hơn nữa. Phân biệt giới tính nên được xóa bỏ đi để mà mọi người có cùng cơ hội bằng nhau trong giáo dục.

Có đúng ko bạn 

3 tháng 8 2021

lam23234, cẩn thận lời nói

3 tháng 8 2021

dịch ra là Định nghĩa về bình đẳng giới trong gia đình là gì

HT~

1 tháng 3 2018

Getting Started - trang 26 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới

1. Listen and read.

Phuc: This is a great idea, Duong. I love picnics!

Duong: Me too, Phuc. I think Lucas likes them too.

(Dog barks)

Phuc: Ha ha. Lucas is so friendly!

Duong: Can you pass me the biscuits please?

Phuc: Yes, sure.

Duong: Thank you. What are you reading, Phuc?

Phuc: 4Teen. It's my favourite magazine!

Duong: Oh, look! It's Mai. And she is with someone.

Phuc: Oh, who's that? She has glasses and she has long black hair.

Duong: I don't know. They're coming over.

Mai: Hi Phuc. Hi Duong. This is my friend Chau.

Phuc & Duong: Hi, Chau. Nice to meet you.

Chau: Nice to meet you too.

Duong: Would you like to sit down? We have lots food.

Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our sch project.

Duong: Sounds great. I'm going to the judo clu with my brother. How about you, Phuc?

Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa.

Chau: OK, see you later!

Phuc & Duong: Bye!

a Put a suitable word in each blank

  1. Phuc and Duong are having a_____
  2. Lucas________ picnics.
  3. Lucas is a_______ dog.
  4. Phuc and Duong see_______ and_____
  5. Chau has______ , and she has______ .
  6. This evening, Mai and Chau are_____

b Polite requests and suggestions Put the words in the correct order.

Making and responding to a request

  1. can/pass/the/please/biscuits/you/me?
  2. sure/yes

Making and responding to a suggestion

  1. sit down/like to/would/you?
  2. sorry/oh/can't/we

Hướng dẫn:

Listen and read. (Nghe và đọc).

Các em mở CD lên nghe và đọc lại nhiều lần để nắm vững nội dung bài đàm thoại.

Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại!

Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại.

(Tiếng chó sủa)

Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện!

Dương: Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không?

Phúc: Được thôi.

Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc?

Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!

Dương: Ổ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đó.

Phúc: Ồ, ai đó? Cô ấy đeo kiếng và có mái tóc đen dài.

Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.

Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.

Phúc & Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn.

Châu: Mình cũng thế.

Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ổ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.

Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?

Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.

Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!

Phúc & Dương: Tạm biệt!

a) Điển một từ thích hỢp vào mỗi chỗ trông.

1. picnic 2. likes/ loves 3. friendly 4. Mai and Chau

5. glasses; a long black hair 6. working on a school project

1. Phúc và Dương đang đi dã ngoại

2. Lucas thích dã ngoại.

3. Lucas là một con chó thân thiện.

4. Phong và Dương nhìn thấy Mai và Châu.

5. Châu đeo kính và có mái tóc đen dài.

6. Tối nay, Mai và Châu sẽ làm việc về dự án của trường.

b) Yêu cầu lịch sự và lời để nghị, sắp xếp những từ đâ cho theo thứ tự phù hỢp.

Making and responding to a request (Yêu cầu và trả lời yêu cầu)

1. Can you pass the biscuits for me, please?

Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không'?

2. Yes, sure. Được thôi.

Making and responding to a suggestion (Đề nghị và trả lời lời đề nghị

1. Would you like to sit down? Bạn có muốn ngồi xuống đây không?

2. Oh, sorry. We can’t. Ô xin lỗi. Chúng mình không thể. ​

2. Game: Lucky Number

Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion.

1. pass the pen 4. listen to music

2. play outside 5. turn on the lights

3. move the chair 6. have a picnic

If it is 1, 3, 5, ask for help.

Example:

A: Can you_____ please?

B: Yes, sure.

If it is 2, 4,6, make a suggestion.

Example:

A: Would you like to_____ ?

B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't.

Hướng dẫn:

Trò chơi: Con số may mắn

Cắt tờ giấy thành 6 mảnh. Đánh số từ 1 đến 6. Theo cặp, lần lượt chọn 1 số Nhìn vào bảng, hoặc là yêu cầu sự giúp đỡ hoặc đề nghị.

Nếu là 1, 3, 5 thì yêu cầu sự giúp đỡ.

A: Can you pass the pen please?

Bạn có thể chuyển căy bút qua được không?

B: Yes, sure. Được thôi.

A: Can you move the chair please?

Bạn có thể dời ghế qua được không?

B: Yes. Sure. Được thôi.

A: Can you turn on the lights please?

Bạn có thể bật đèn lèn được không'?

B: Yes, sure. Được thôi.

Nếu là 2, 4, 6 thì đế nghị.

A: Would you like to play outside?

Bạn có muốn chơi bẽn ngoài không?

B: Yes. I’d love to./ Oh, sorry, I can’t.

Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

A: Would you like to listen to music?

Bạn có muốn nghe nhạc không'?

B: Yes, I’d love to./ Oh. Sorry, I can’t.

Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

A: Would you like to have a picnic?

Bạn có muốn đi dã ngoại không'?

B: Yes, Fd love to./ Oh, sorry, I can’t.

Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words.

talkative clever boring creative shy kind confident hard-working friendly funny

1. Mina is very _____. She likes to draw picrures. She always has lots of ideas.

2. Thu is ____.He likes to help his friends.

3. Minh Duc is___. He isn't shy, He likes to meet new people.

4. Kim is very____.She's always on the phone, chatting to friends.

5. Mai is_____. She understands things quickly and easily.

Hướng dẫn:

Chọn những tính từ trong khung để hoàn thành những câu sau. Nhìn vào những từ được tô sáng. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.

Sau khi đã chọn từ điền vào ô trông xong, các em nên nhìn vào những từ được tô sáng, mở CD lên nghe, kiểm tra lại những từ đó và kiểm tra câu trả lời của mình có đúng không. Thảo luận về những lỗi sai bất kỳ nào đó và luyện tập thêm nếu cần thiết.

1. creative 2. kind 3. confident 4. talkative 5. clever

  1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.
  2. Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè.
  3. Minh Đức thi tự tin. Anh ấy không mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gờ người mới.
  4. Kim thì nhiều chuyện. Cô ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè.
  5. Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu mọi điều nhanh chóng và dễ dàng.

Mẹo học tập

Khi em đang đọc, tìm những phần chủ chô"t (hình ảnh, từ trong một ngữ cảnh) để đoán nghĩa của từ mới.

4. Complete the sentences.

1. I___ hard-working. (+) 4. we_____ creative. (-)

2. Phuc___ kind. (+) 5. My dog_________ friendly. (-)

3. Chau___ shy. (-) 6. They_________ funny. (+)

Hướng dẫn:

Hoàn thành những câu sau.

1. I am hard-working. Tôi chăm chỉ.

2. Phuc is kind. Phúc tốt bụng.

3. Chau isn’t shy. Châu không mắc cỡ.

4. We aren’t creative. Chúng tôi không sáng tạo.

5. My dog is friendly. Con chó của tôi thân thiện.

6. They are funny. Họ hài hước.

5. Game: Friendship Flower

In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person.

Hướng dẫn:

Trò chơi: Hoa tình bạn

Trong nhóm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ tính cách mà em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh và bàn luận hai từ nào là hai từ miêu tả đúng nhất về mỗi người.

12 tháng 3 2020

ĐỀ BÀI: TÌM CÂU GẦN NGHĨA NHẤT

12 tháng 3 2020

I really didn’t want to make him sad so I didn’t say anything.

a. Not really wanting to make him sad, I didn’t say anything.

b. Not really wanting to sadden him so I said nothing.

c. In order to make him sad, I said nothing.

d. Although I really didn’t want to make him sad, I didn’t say anything.

học tốt

Bài 1. Choose the best answer A,B,C or D to complete the sentences 1. In Korea, many people still feel that women should be in charge of ________ aftergetting married. A. Housekeeping B. homemaker C. house husband D. hoouseholder 2. The principle of equal pay is that men and women doing _______ work should get paid the same amount. A. same B. alike C. similar D. identical 3. In Yemen,...
Đọc tiếp

Bài 1. Choose the best answer A,B,C or D to complete the sentences
1. In Korea, many people still feel that women should be in charge of ________ aftergetting married.
A. Housekeeping B. homemaker C. house husband D. hoouseholder
2. The principle of equal pay is that men and women doing _______ work should get paid the same amount.
A. same B. alike C. similar D. identical
3. In Yemen, women have less _______ to property ownership , credit, training and employment.
A. possibility B. way C. use D. access
4. Women are more likely to be victims of ______ violence .
A. domestic B. household C. home D. family
5. International Women's Day is an occasion to make more ______ towards achieving gender equality.
A. movement B. progress C. improvement D. development
6. Reducing gender _______ improves productivity and economic growth of a nation.
A. equality B. inequality C. possibility D. development
7. Women with high qualifications _______ to managers.
A. must promote B. must be promoted C. must move D. rights
8. A common reason that someone _______ more for similar work is because of his or her experience or ''length of service".
A. may be paid B. should not be paid C. can be paid D. must be followed
9. True gender equality ________ when both men and women reach a balance between work and family.
A. can achieve B. should be achieved C. can be achieved D. should achieve

2
11 tháng 3 2020

Đáp án:

1. In Korea, many people still feel that women should be in charge of ________ aftergetting married.
A. Housekeeping B. homemaker C. house husband D. hoouseholder
2. The principle of equal pay is that men and women doing _______ work should get paid the same amount.
A. same B. alike C. similar D. identical
3. In Yemen, women have less _______ to property ownership , credit, training and employment.
A. possibility B. way C. use D. access
4. Women are more likely to be victims of ______ violence .
A. domestic B. household C. home D. family
5. International Women's Day is an occasion to make more ______ towards achieving gender equality.
A. movement B. progress C. improvement D. development
6. Reducing gender _______ improves productivity and economic growth of a nation.
A. equality B. inequality C. possibility D. development
7. Women with high qualifications _______ to managers.
A. must promote B. must be promoted C. must move D. rights
8. A common reason that someone _______ more for similar work is because of his or her experience or ''length of service".
A. may be paid B. should not be paid C. can be paid D. must be followed
9. True gender equality ________ when both men and women reach a balance between work and family.
A. can achieve B. should be achieved C. can be achieved D. should achieve
10. All forms of discrimination against all women and girls _____ immediately everywhere.
A. must be taken away C. must be allowed
B. must be ended D. must be followed

11 tháng 3 2020

1. In Korea, many people still feel that women should be in charge of ________ aftergetting married.
A. Housekeeping B. homemaker C. house husband D. hoouseholder
2. The principle of equal pay is that men and women doing _______ work should get paid the same amount.
A. same B. alike C. similar D. identical
3. In Yemen, women have less _______ to property ownership , credit, training and employment.
A. possibility B. way C. use D. access
4. Women are more likely to be victims of ______ violence .
A. domestic B. household C. home D. family
5. International Women's Day is an occasion to make more ______ towards achieving gender equality.
A. movement B. progress C. improvement D. development
6. Reducing gender _______ improves productivity and economic growth of a nation.
A. equality B. inequality C. possibility D. development
7. Women with high qualifications _______ to managers.
A. must promote B. must be promoted C. must move D. rights
8. A common reason that someone _______ more for similar work is because of his or her experience or ''length of service".
A. may be paid B. should not be paid C. can be paid D. must be followed
9. True gender equality ________ when both men and women reach a balance between work and family.
A. can achieve B. should be achieved C. can be achieved D. should achieve

V. Give the correct form of the given words to complete the following sentences.1.         Gender discrimination should be ____________(ELIMINATION) so that everyone has equal opportunities in education.2.         Equality for everyone in ____________(EDUCATE), ______employment______(EMPLOY) and medical care is the target of every government.3.         My mother gave __________ to boys over girls. (PREFER)4.         She sued the authority for the gender...
Đọc tiếp

V. Give the correct form of the given words to complete the following sentences.

1.         Gender discrimination should be ____________(ELIMINATION) so that everyone has equal opportunities in education.

2.         Equality for everyone in ____________(EDUCATE), ______employment______(EMPLOY) and medical care is the target of every government.

3.         My mother gave __________ to boys over girls. (PREFER)

4.         She sued the authority for the gender __________ (DISCRIMINATE)

5.         She paid a heavy price to win ______________ at work. (EQUAL)

6.         There is no discrimination in …………………….. in our company. Everyone is equal. (EMPLOY)

7.         Women’s ……………………… roles are care-givers and homemakers. (NATURE)

8.         Wage ………………… had a negative effect on women. (DISCRIMIATE)

9.         Now women and men spend _________ amounts of time working and doing housework together. (EQUALITY)

10.     Brenda and other female firefighters faced ____________ and even ___________ when working at FDNY. (LONELY/ VIOLENT)

11.  The teacher gave a clear _________of the rules of the competition. (EXPLAIN)

12.  He is very ___________ about the history of Vietnam. (KNOW)

13.  It is a good car, but it has its ___________. (LIMIT)

14.  Your money will be refunded if the goods are not your complete __________. (SATISFY)

15.  Both parents should work to support their family and share domestic ___________. (RESPONSIBLE)

16.  The women in the old society used to face _________ and domestic violence. (LONELY)

17.  It is likely that there will be no gender _________ in education. (DISCRIMINATE)

18.  She was aware of gender ________ in favour of men in her company. (PREFER)

19.    UK has made a remarkable progress in gender ___________. (EQUAL)

20.      I think this is an ________ way to help people in remote area and mountainous areas to read and write. (AFFECT)

0
V. Give the correct form of the given words to complete the following sentences.1.         Gender discrimination should be ____________(ELIMINATION) so that everyone has equal opportunities in education.2.         Equality for everyone in ____________(EDUCATE), ______employment______(EMPLOY) and medical care is the target of every government.3.         My mother gave __________ to boys over girls. (PREFER)4.         She sued the authority for the gender...
Đọc tiếp

V. Give the correct form of the given words to complete the following sentences.

1.         Gender discrimination should be ____________(ELIMINATION) so that everyone has equal opportunities in education.

2.         Equality for everyone in ____________(EDUCATE), ______employment______(EMPLOY) and medical care is the target of every government.

3.         My mother gave __________ to boys over girls. (PREFER)

4.         She sued the authority for the gender __________ (DISCRIMINATE)

5.         She paid a heavy price to win ______________ at work. (EQUAL)

6.         There is no discrimination in …………………….. in our company. Everyone is equal. (EMPLOY)

7.         Women’s ……………………… roles are care-givers and homemakers. (NATURE)

8.         Wage ………………… had a negative effect on women. (DISCRIMIATE)

9.         Now women and men spend _________ amounts of time working and doing housework together. (EQUALITY)

10.     Brenda and other female firefighters faced ____________ and even ___________ when working at FDNY. (LONELY/ VIOLENT)

11.  The teacher gave a clear _________of the rules of the competition. (EXPLAIN)

12.  He is very ___________ about the history of Vietnam. (KNOW)

13.  It is a good car, but it has its ___________. (LIMIT)

14.  Your money will be refunded if the goods are not your complete __________. (SATISFY)

15.  Both parents should work to support their family and share domestic ___________. (RESPONSIBLE)

16.  The women in the old society used to face _________ and domestic violence. (LONELY)

17.  It is likely that there will be no gender _________ in education. (DISCRIMINATE)

18.  She was aware of gender ________ in favour of men in her company. (PREFER)

19.    UK has made a remarkable progress in gender ___________. (EQUAL)

20.      I think this is an ________ way to help people in remote area and mountainous areas to read and write. (AFFECT)

1
19 tháng 2 2022

1.         Gender discrimination should be _____eliminated_______(ELIMINATION) so that everyone has equal opportunities in education.

2.         Equality for everyone in _____education_______(EDUCATE), ______employment______(EMPLOY) and medical care is the target of every government.

3.         My mother gave _____preference_____ to boys over girls. (PREFER)

4.         She sued the authority for the gender ____discrimination______ (DISCRIMINATE)

5.         She paid a heavy price to win ____equality__________ at work. (EQUAL)

6.         There is no discrimination in ……………employment……….. in our company. Everyone is equal. (EMPLOY)

7.         Women’s ………natural……………… roles are care-givers and homemakers. (NATURE)

8.         Wage ………discrimination………… had a negative effect on women. (DISCRIMIATE)

9.         Now women and men spend ____equal_____ amounts of time working and doing housework together. (EQUALITY)

10.     Brenda and other female firefighters faced ____loneliness________ and even ____violence_______ when working at FDNY. (LONELY/ VIOLENT)

11.  The teacher gave a clear ____explaination_____of the rules of the competition. (EXPLAIN)

12.  He is very _____knowlegeable______ about the history of Vietnam. (KNOW)

13.  It is a good car, but it has its _____limitations______. (LIMIT)

14.  Your money will be refunded if the goods are not your complete ______satisfied____. (SATISFY)

15.  Both parents should work to support their family and share domestic _____responsibility______. (RESPONSIBLE)

16.  The women in the old society used to face ______loneliness___ and domestic violence. (LONELY)

17.  It is likely that there will be no gender _____discrimination____ in education. (DISCRIMINATE)

18.  She was aware of gender __preference______ in favour of men in her company. (PREFER)

19.    UK has made a remarkable progress in gender ___equality________. (EQUAL)

20.      I think this is an ___effective_____ way to help people in remote area and mountainous areas to read and write. (AFFECT)

1: Nam: "Do you have time?" - You: "____"

A: I think it's about 5 o'clock                                     B: Yes, I have

C: No, I haven't                                                         D: B&C are true

2: Could you _____ doing the washing up?

A: help me                                                               B: mind

C: give me a hand                                                   D: do me a favour

:))) 

5 tháng 10 2020

câu 2 làm bừa hả bạn

bạn có chắc với đáp án của mình ko vậy

A.ReadingBEFORE YOU READ (Trước khi em đọc)Work in pairs. Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below. (Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời các  câu  về những việc làm thường ngày của em. dùng những từ gợi ý bên dưới.)-   What time do you usually get up?I usually get up at five thirty.-   What do you usually do next?I usually do exercise.-   Do you usually have breakfast at home?Yes. I usually have breakfast with...
Đọc tiếp

A.Reading

BEFORE YOU READ (Trước khi em đọc)

Work in pairs. Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below. (Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời các  câu  về những việc làm thường ngày của em. dùng những từ gợi ý bên dưới.)

-   What time do you usually get up?

I usually get up at five thirty.

-   What do you usually do next?

I usually do exercise.

-   Do you usually have breakfast at home?

Yes. I usually have breakfast with my family.

-   What time do you go to school?

I usually go to school at 6 : 30.

-   Whal time do you have lunch?

 

I usually have lunch at 11 : 30.

-   What do you do in the afternoon?

I usually learn my lessons and do exercises or homework.

-   Do you play sports with friends?

Yes, sometimes I do.

-   What do you do after dinner?

After dinner. I often watch TV with my family until 8 o’clock.

-   And after that, what do you do ?

  I study and do more exercises.

-   What time do you usually go to bed? I usually go to bed at 10:30.

WHILE YOU READ (Tronfi khi em đọc)

Read the passage and then do the tasks that follow. (Đọc đoạn văn, sau đó làm bài tập theo sau.)

Ông Vy: Đồng hồ háo thức reo lúc 4 giờ 30. Tôi thức dậy và xuống bếp đun nước cho buổi trà sáng. Tôi uống dăm tách trà. ăn điểm tâm nhanh và sau đó dẫn trâu ra đồng. Tôi mất 45 phút để chuẩn bị. Tôi rời khỏi nhà Lúc 5 giờ 15 và đến ruộng đúng 5 giờ 30. Tôi cày và bừa thửa đất của tôi, và lúc 7 giờ 45 tôi nghỉ một tí. Trong lúc nghỉ, tôi thường uống trà với các nông dân bạn và hút thuốc giồng (địa phương). Tôi tiếp tục làm việc từ 8 giờ 15 cho đến 10 giờ 30. Sau đó tôi về nhà nghỉ ngơi một tí và ăn trưa với gia đình lúc 11 giờ 30. Sau bữa trưa, tôi thường thường nghỉ một giờ.

Bà Tuyết: Lúc 2 giờ 30 chiều, chúng tôi ra đồng một lần nữa. Chúng tôi sửa các bờ của thửa đât. Sau đó chồng tôi bơm nước vào ruộng trong khi tôi cấy lúa. Chúng tôi làm việc khoảng hai giờ trước khi chúng tôi nghỉ. Chúng tôi làm xong công việc lúc 6 giờ. Chúng tôi ăn tối lúc khoảng 7 giờ, sau đó xem tivi và đi ngủ lúc khoảng 10 giờ. Đôi khi chúng tôi đi thăm các bạn láng giềng để uống trà. Chúng tôi tán gẫu về công việc, con cái và kế hoạch của chúng tôi cho mùa kế. Mặc dù đó là một ngày dài đôi với chúng tôi, chúng tôi thích làm việc và yêu thương con cái chúng tôi.

Task 1: Choose the option A, B or c that best suits the meaning of the italicized word(s). (Chọn từ chọn lựa A.B hoặc C phù hợp với nghĩa của (các) từ in xiên nhất.)

1 . C                     2. C                   3. A     4. A

Task 2: Answer the following questions. (Trả lời các câu hải sau.)

1 . He’s a peasant / farmer.

  1. 2.  He gets up at 4:30 and goes down to the kitchen to boil some water for his early tea.
  2. 3.    He ploughs and harrows his plot of land, drinks tea and smokes local tobacco with his fellow peasants during his break.
  3. 4.  In the afternoon. Mr Vy and his wife repair the banks of their plot of land. Mr Vy puinto it wmps water while his wife does the transplanting.
  4. 5.   Yes. they are, because they love working and they love their children, too.

Task 3: Scan the passage and make a brief note about Mr Vy and Mrs Tuyet's daily routines. Then compare your note with a partner’s. (Đọc lướt đoạn văn và ghi chú vắn tắt về công việc thường làm hằng ngày của ông Vy và bà Tụyết. Sau đó so sánh bảng ghi chú của em với bảng ghi chú của một bạn cùng học).

in the morning

-    4 : 30 : alarm clock goes oil. Mr Vy gets up. goes down to the kitchen boil water for morning tea. has a quick breakfast, lead the buffalo to the field.

-   5 : 15: leaves home

-    5 : 30 arrives in ihe field, ploughs and harrows ihc plot of land

-7:4?: takes a rest

-    10 : 30 : goes home

-11 30 : has lunch with family

in the afternoon

2 : 30 : Mr Vy and Mrs Tuyet go to the field again, repair the banks of the plot of land. Mr Vy pumps water into the plot of land. Mrs Tuyet does the transplanting.

- 6 : 30 : finish work

in the evening

-   have dinner

-   watch TV. go to bed

-     sometimes visit their neighbors, chat about work, children and plan for the next crop

AFTER YOU READ (Sau khi em đọc)

Work in groups. Talk aboui Mr Vy and Mrs Tuyet’s daily routines. (Làm việc từng nhóm. Nói về công việc thường làm hằng ngày của ông Vy và Bà Tuyết.)

Mr Vy and Mrs Tuyet are farmers. They get up early, at 4 : 30

  1. a.m. They work hard on their plot of land, usually from 5 : 30 a.m. till 6 p.m. Mr Vy usually takes an hour's rest after lunch.

After dinner, they watch TV and go to bed at about 10 p.m. Sometimes, they visit their neighbors and chat ahoul their work, their children and their plan for thc next crop. They love working and they love their children as well.



 



 

0