Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Can you swim ?
Trả lời " Yes, l can swim. "
What can you do ?
Trả lời " l can do some housework. And you ? "
_HT_
Theo mình là :
A. Good morning, Linda. Nice to see you again.
1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu )
a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again.
b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you = Bye ,Hoa. See you tomorrow
c) are/ from/ you/ Where? = Where are you from?
d) Japan/ from/ I'm = I'm from Japan
e) today/ day/ What/ is/ it? = What day is it today ?
g) It's/ the/ May/ on/ of/ fourth = It's on the fourth of May
h) Nam,/ What/ you/ can/ do? =What can you do , Nam ?
2/ Filling in the blank. - Điền vào chỗ trống
Can........... sing. _ Yes, I can. - you/ your
........... your birthday? _ It's on the second of June. - When's/ What's
What do you do on Thursdays? _ I help my ............. - parents/ play
What ................ are you? _ I'm English. - nationnality/ from
............... morning, class. _ Good morning, Miss Nga. - Good/ Go
3/ Choose 3 diferent words. - Chọn 3 từ khác loại
a) morning b) evening c) afternoon d) good - Từ khác loại:
a) swim b) can c) skate d) dance - Từ khác loại:
a) Japan b) Vietnam c) English d) Malaysia - Từ khác loại:
4/ Name the things you have to do on Monday. - Kể tên những việc bạn phải làm vào thứ Hai.
- ..........................Doing exercise..................................................
-...........................Playing game..................................................
-............................study math.................................................
-............................learing online.................................................
-............................playing football.................................................
-............................visit my friend.................................................
-.............................go out with my friend................................................
-............................eat lunch.................................................
5/ Answer the question. - Trả lới câu hỏi
1/ What is your name? - .........My name is Rate....................................
2/ How old are you? - ................I'm 16 years old.................................
3/ Where are you from? - ...........I'm from Vietnam................................
4/ When's your birthday? - ...........07-04-2006..............................
5/ How are you? - ..........................I'm good.............................
1.
a, Nice to see you again.
b, Bye, Hoa. See you tomorrow
c, Where are you from?
d, I'm from Japan
e, What day is it today?
f, It's on the fourth of May
g, What can you do Nam?
2.
1, you
2, When's
3, parents
4, nationality
5, Good
3.
1, D
2, B
3, C
4.
- Wake up early
- Eat breakfast
- Go to school
5.
- I'm Linh :)
- I'm 14
- I'm from Shang Hai
- My birthday is 10/01
- Pretty good
Dịch :
Đâu là nhà của tôi. Nhà của tôi thì nhỏ. Nhưng nó thân thiện với tôi. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều.
Học tốt !
1 . My address is in Ha Noi
2 . I always get up early , too
3 . I went to the beach
4 . yes , I did
5. I will be at home
HỌC TỐT
"Cháu càng giúp được dân làng bao nhiêu thì sức mạnh của cháu càng tăng lên bấy nhiêu? là chỉ cần mk giúp người khác ý chỉ làm việc tốt thì mk sẽ tăng sức mạnh theo số lần giúp người''
Mọi người ơi. Giup mình với. Mình có một câu hỏi cần giúp. Ai trả lời thì trả lời. Không chửi bậy nhé. Ai chửi bậy mình báo cáo.
Bài tập đọc:
anh hùng Đam Dông
ở làng nọ có hai anh em tên Pha và Dông. Hai anh em rất thân thiết. Một buổi sáng nọ, Dông dậy không thấy anh hai đâu cả liền đi tìm anh trai. Một bà cụ hiện lên bảo anh của Dông bị quỷ bắt.
Đi tìm anh, chống lại được quỷ dữ. Hai anh em vui mừng.
Thần hiện lên bảo:
Từ nay, cháu càng giúp người càng tăng sức mạnh
Vậy trong câu Từ nay, cháu càng giúp người càng tăng sức mạnh. Bạn hiểu thế nào về câu này!
Mik hiểu là
Anh em ấy mà giúp nhiều người thì sẽ có thêm sức mạnh.
HT
What are you doing? ( Nghĩa: Bạn đang làm gì? )
-> Trả lời: I'm reading a book. ( Tôi đang đọc 1 cuốn sách. )
What is your shape? ( Nghĩa: Ngoại hình của bạn thế nào? / Ngoại hình của bạn ra sao? )
-> Trả lời: I'm tall. ( Tôi cao.)
What does your father do? ( Nghĩa: Bố bạn làm nghề gì? )
-> Trả lời: He's a doctor. ( Bố mình là một bác sĩ. )
What grade are you in? ( Nghĩa: Bạn học lớp mấy? )
-> I'm in fifth grade. ( Tôi học lớp 5. )
( Tất nhiên mấy câu trả lời của các câu trên mình chỉ lấy ví dụ thôi nhé! )
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
I'm watching the lamtop.
I'm tall.
My father is woker.
I'm in grade 4
1 See you to again.
2 How are you Mai
3 I am very well
1.see you to agin.
2. how are you mai?
3.I am very well.