Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,
2KClO3-to-->2KCl+3O2
O2+2Ca--->2CaO
CaO+CO2--->CaCO3
CaCO3+2HCl--->CaCl2+CO2+H2O
CaCl2+Na2CO3--->CaCO3+2NaCl
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) 2 O2 + 3 Fe -to-> Fe3O4
(3) Fe3O4 + 4CO -to-> 3 Fe + 4CO2
(4) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
b) (1) 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) O2 + 2 H2 -to-> 2 H2O
(3) H2O - đp -> H2 + 1/2 O2
(4) 4 H2 + Fe3O4 -to-> 3 Fe + 4 H2O
(5) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
a) A là O2; B là SO3
2KClO3\(\xrightarrow[]{to}\) 2KCl+ 3O2
S+O2\(\xrightarrow[]{to}\) SO2
2SO2+ O2\(\xrightarrow[]{to}\) 2SO3
SO3+ H2O\(\xrightarrow[]{}\) H2SO4
b) 2KMnO4\(\underrightarrow{to}\) K2MnO4+ MnO2+ O2
2Cu+ O2\(\xrightarrow[]{to}\) 2CuO
CuO+ H2\(\xrightarrow[]{to}\) Cu+ H2O
2Na+ 2H2O\(\xrightarrow[]{}\) 2NaOH+ H2
c) 3Fe+ 2O2\(\xrightarrow[]{to}\) Fe3O4
Fe3O4+ 4H2\(\xrightarrow[]{to}\) 3Fe+ 4H2O
2H2O\(\xrightarrow[]{đp}\) 2H2+ O2
PbO+ H2\(\xrightarrow[]{to}\) Pb+ H2O
d) 2KClO3\(\xrightarrow[]{to}\) 2KCl+ 3O2
2Pb+ O2\(\xrightarrow[]{to}\) 2PbO
PbO+ H2\(\xrightarrow[]{to}\) Pb+ H2O
2K+ 2H2O\(\xrightarrow[]{}\) 2KOH+ H2
e) 2H2O\(\xrightarrow[]{đp}\) 2H2+ O2
2Zn+ O2\(\xrightarrow[]{to}\) 2ZnO
ZnO+ H2\(\xrightarrow[]{to}\) Zn+ H2O
P2O5+ 3H2O\(\xrightarrow[]{}\) 2H3PO4
g) S+ O2\(\xrightarrow[]{to}\) SO2
2SO2+ O2\(\xrightarrow[]{to}\) 2SO3
SO3+ H2O\(\xrightarrow[]{}\) H2SO4
Mg+ H2SO4\(\xrightarrow[]{}\) MgSO4+ H2
h) 2Na+ 2H2O\(\xrightarrow[]{}\) 2NaOH+ H2
2H2+ O2\(\xrightarrow[]{to}\) 2H2O
CaO+ H2O\(\xrightarrow[]{}\) Ca(OH)2
Ca(OH)2+ CO2\(\xrightarrow[]{}\) CaCO3+ H2O
+ Điện phân H2O ta được 2 khí H2 và O2.
+Cho Cu tác dụng với O2 ta được CuO.
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O.
+Cho P tác dụng với O2 thu được P2O5, cho P2O5 tác dụng với H2O được H3PO4.
+Nhiệt phân CaCO3 thu được CaO.
+Khử Fe2O3 bằng H2 thu được Fe.
Mình làm như thế thôi nếu cần sửa chỗ nào bạn tự sửa lại nhé!!!
- Điều chế H2
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
- Điều chế CuSO4
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
- Điều chế H3PO4 :
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
P2O5 +3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
- Điều chế CaO:
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
- Điều chế Fe:
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
1. \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
2. \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
3. \(2Al+6H_2SO_4\left(đ\right)\underrightarrow{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
4. \(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
5. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
6. \(3Mg+8HNO_3\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
7. \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
8. \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
9. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
10. \(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
1. FeO + 2HCl ----> FeCl2 + H2O
2. CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O
3. 2Al + 6H2SO4 --t0--> Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
4. CaCO3----> CaO + CO2
5. CaCO3 + 2HCl----> CaCl2 + CO2 + H2O
6. 3Mg + 8HNO3 ----> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
7. Na2CO3 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + 2NaOH
8. Fe2O3 + 3CO ----> 2Fe + 3CO2
9. Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O
10. Fe3O4 + 4H2SO4 ----> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
1.Trích mẫu thử:
-Nhỏ dd AgNO3 vào 3 chất lỏng trên
+DD nào Xh kết tủa là HCl
+DD ko hiện tg là nc , cồn (C2H5OH)
-2 dd còn lại nhỏ dd axit CH3COOH
+DD nào phân lớp là cồn
+DD nào đồng nhất là nc
PTHH:
\(AgNO_3+HCl-->AgCl+HNO_3\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH-->CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
2.
a. xCO + Fe2Ox → 2Fe +xCO2
b. yH2 + FexOy → xFe + yH2O
c. 2xAl + 3Fe2Ox → 6Fe +xAl2O3
d. 4N2 + 5O2 → 2N2O5
e. xH2 + Hg2Ox → 2Hg + xH2O
3.
\(2Al+3H_2SO_4-->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2Al+6HCl-->2AlCl_3+3H_2\)
\(Fe+H_2SO_4-->FeSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl-->FeCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\)
\(Zn+2HCl-->ZnCl_2+H_2\)
\(2H_2O--đp->2H_2+O_2\)
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng oxi hóa-khử sau:
a. xCO + Fe2Ox → 2Fe + xCO2
b. yH2 + FexOy → xFe + yH2O
c. 2xAl + 3Fe2Ox → 6Fe + xAl2O3
d. 2N2 + 5O2 → 2N2O5
e. xH2 + Hg2Ox → 2Hg + xH2O
Câu 3: Cho các hóa chất sau: H2O, Fe, Zn, Al, HCl, H2SO4 (loãng). Hãy viết các PTHH để điều chế được H2 trong phòng thí nghiệm. Nêu vắn tắt phương pháp thu khí H2vào lọ.
\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
\(2Al+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
Nêu vắn tắt phương pháp thu khí H2vào lọ.
- Thu khí H2 bằng cách đẩy nước vì H2 tan rất ít trong nước
____________________đẩy không khí vì H2 là khí nhẹ nhát trong các chất khí
a/ KClO3--->O2--->Fe3O4--->Fe
b/KMnO4--->O2--->CuO--->Cu c/ KClO3--->O2--->Fe2O3--->Fe
----
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) 2 O2 + 3 Fe -to-> Fe3O4
(3) Fe3O4 + 4 CO -to-> 4 CO2 + 3 Fe
b) (1) 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
(3) CuO + CO -to-> CO2 + Cu
c) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) 3 O2 + 4 Fe -> 2 Fe2O3
(3) Fe2O3 +3 CO -to-> 3 CO2 + 2 Fe
a)\(2KCLO3-->2KCl+3O2\)
\(3Fe+2O2-->Fe3O4\)
\(Fe3O4+4H2-->3Fe+4H2O\)
b)\(2KMNO4-->K2MnO4+MNO2+O2\)
\(2Cu+O2-->2CuO\)
\(CuO+H2-->Cu+H2O\)
c)\(2KCLO3--.2KCl+3O2\)
\(3Fe+2O2-->Fe3O4\)
\(Fe2O3+3H2-->2Fe+3H2O\)
2,
a, SO\(_3\) : \(H_2SO_4\)
\(P_2O_5:H_3PO_4\)
\(N_2O_5:HNO_3\)
\(CO_2:H_2CO_3\)
b, \(Fe_2O_3:Fe\left(OH\right)_3\)
\(K_2O:KOH\)
\(CuO:Cu\left(OH\right)_2\)
\(BaO:Ba\left(OH\right)_2\)
Bài 2.
Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau:
b. S SO2 H2SO3
(1) : S + O2 -to-> SO2
(2) SO2+ H2O \(⇌\) H2SO3
c. KMnO4 O2 H2O H2 Cu CuO
(1): 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) O2 + 2 H2 -to-> 2 H2O
(3) H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
(4) H2 + CuO -to-> Cu + H2O
(5) Cu + 1/2 O2 -to-> CuO
d. KClO3 O2 H2O H2 Fe FeCl2
(1): 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) O2 + 2 H2 -to->2 H2O
(3) H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
(4) H2 + FeO -to-> Fe + H2O
(5) Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
Bài 3: Có 3 chất bột màu trắng đựng trong 3 lọ mất nhãn là: CaO, P2O5 và CaCO3. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết ra 3 chất trên.
---
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
- Cho nước vào 3 mẫu thử:
+ Không tan -> CaCO3
+ Tan -> P2O5 , CaO
PTHH: P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2
- Dùng quỳ tím cho vào 2 dd chất tan lúc nãy:
+ Qùy tím hóa xanh -> dd Ca(OH)2 -> Nhận biết CaO
+ Qùy tím hóa đỏ -> dd H3PO4 -> Nhận biết P2O5