Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 MY NAME'S MINHY
2 I'M FINE THANK YOU , ANH YOU ?
3 I WANT TO SEE MONKEY
HOK TỐT
K NHA
My name is Phuong
I'am very sad. And you ?
I want to see elephants
bạn có thích phòng của bạn ko / Yes, I do
phòng của bạn có những gì / There a lot of pillows, puzzles and comics
phòng của bạn được trang trí bằng những gì / My bedroom got decorated by alot pictures and teddy bears
trong phòng có nóng ko / No because my room has a fan and a air conditioning
Có điện trong phòng [quạt , điều hòa,.....] / what a already say My bedroom has a fan and a air conditioning
P/s: Mik cũng ko biết bạn muốn bảo làm bài văn hay trả lời câu hỏi
#Yuuki
bạn có thích phòng của bạn ko ?
yes ,I do
phòng của bạn có những gì ?
3 tables, 3 chairs, 2 cupboards, lots of comics and books, many pillows, ....
phòng của bạn được trang trí bằng những gì?
teddy bear, tumbler, doll, many skers, ...
trong phòng có nóng ko ?
is not! because my room has fans and air conditioners
có điện trong phòng [quạt , điều hòa . ]?
My room has 2 fans, 1 air-conditioning fan, 1 air conditioner.
*Ryeo*
Trả lời câu hỏi sau :
Question :
Can you make friend with me ?
Answer :
Yes , I can.
Study well !
có
Slice chỉ lát : vd lát pizza
piece chỉ miếng. vd piece of meat
1. hi | /haɪ/ | Xin chào |
2. hello | /həˈləʊ/ | Xin chào |
3. bye | /baɪ/ | Tạm biêt |
4. goodbye | /ˌɡʊdˈbaɪ/ | Tạm biệt |
5. nice | /naɪs/ | vui |
6. meet | /miːt/ | Gặp |
7. you | /juː/ | Bạn |
8. thanks | /θæŋks/ | Cảm ơn |
9. and | /ænd/ | và |
10. class | /klɑːs/ | Lớp |
11. Mr | /ˈmɪstə(r)/ | Ngài, ông |
12. Miss | /mɪs/ | Cô, bà |
13. fine | /faɪn/ | Khỏe, tốt |
14. mum | /mʌm/ | Mẹ |
15. dad | /dæd/ | Bố |
đây nhé
hok tốt
A mình không hiểu mà cho kết bạn nhé
tặng bạn hình này nè
Có nha
có chứ