K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2017

CTCT của C3H8O: CH3-CH2-CH2-OH ; CH3 -CH(CH3)-OH.
CTCT của C4H10O: CH3-CH2-CH2-CH2-OH ; CH3-CHOH-CH2-CH3 ;
CH3 -CH(CH3)-CH2 – ОН ;CH3 -C(CH3)2OH .

22 tháng 4 2017

Các cặp chất là đổng đẳng của nhau : C3H7OH và C4H9OH;
CH3 – О – C2H5 và C2H3 – О – C2H5
Các cặp chất là đồng phân của nhau : CH3-O-C2H5 và C3H7OH;
C2H5-O-C2H5 và C4H9OH.

22 tháng 4 2017

Viết CTCT ứng với CTPT:

C2H6O: CH3-CH2-OH; CH3 - O -CH3

C3H60: CH3-CH2-CHO; CH2 = CH -CH2-OH; CH2 = CH - O - CH3;

C4H10: CH3-CH2-CH2-CH3;


22 tháng 4 2017

Viết CTCT ứng với CTPT:

C2H6O: CH3-CH2-OH; CH3 - O -CH3

C3H60: CH3-CH2-CHO; CH2 = CH -CH2-OH; CH2 = CH - O - CH3;

C4H10: CH3-CH2-CH2-CH3;

25 tháng 12 2020

hello

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là: A. C n H 2n ( n  2) B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan Câu 4: Trong các chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là:
A. C n H 2n ( n  2) B. C

n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là:
A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể
thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan
Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH 2 = C=CH-CH 3 B. CH 2 = CH-CH= CH 2
C. CH 2 = CH- CH 2 -CH=CH 2 D. CH 2 = CH-CH=CH-CH 3
Câu 5: Nhận xét sau đây đúng?
A. Các chất có công thức C n H 2n-2 đều là ankađien
B. Các ankađien đều có công thức C n H 2n-2
C. Các ankađien có từ 2 liên kết đôi trở lên
D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankađien
Câu 6: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 5 H 12 D. C 3 H 6
Câu 7: Hợp chất nào là ankin? A. C 2 H 2 B. C 8 H 8 C. C 4 H 4 D. C 6 H 6
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin C 5 H 8 tác dụng với dd AgNO 3 / dd NH 3 tạo kết tủa
màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH 2 = CHCl B. CH 2 = CH 2 C. CH 2 = CH- CH= CH 2 D. CH 2 = C = CH 2
Câu 10: Cho các chất (1) H 2 / Ni,t ; (2) dd Br 2 ; (3) AgNO 3 /NH 3 ; (4) dd KMnO 4 . Etilen
pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 11: Ankin có CT(CH 3 ) 2 CH - C  CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 12: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br 2 B. Dung dịch KMnO 4 C. AgNO 3 /dd NH 3 D. A v à B đ úng
Câu 13: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH 3 COONa với vôi tôi xút D. A v à B
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 2,7 g
H 2 O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là:
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,6g một ankin A thu được 1,8g nước. Công thức cấu tạo đúng
của A là:
A. CHC-CH 3 B. CHCH C. CH 3 -CC-CH 3 D. Kết quả khác
Câu 16: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom. CTPT của anken
X là:
A. C 5 H 10 B. C 2 H 4 C. C 4 H 8 D. C 3 H 6
Câu 17: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C 2 H 2 và C 2 H 4 đi qua bình dd brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 2,70 g. Trong 2,24 lít X có:
A. C 2 H 4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C 2 H 4
C. C 2 H 4 chiếm 50 % khối lượng D. C 2 H 4 chiếm 45 % thể tích

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,96 g H 2 O
và 15,4 g CO 2 . CTPT của 2 hidrocacbon là:
A. CH 4 và C 2 H 6 B. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 2 H 6 và C 3 H 8 D. C 2 H 2 và C 3 H 4
Câu 19: Hòa tan 1,48 g hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO 3 /dd NH 3 thấy
xuất hiện 4,41 g kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 11,2 g brom phản
ứng. CTPT của A là:
A. C 3 H 6 B. C 2 H 4 C. C 5 H 10 D. C 4 H 8
Câu 20: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO 3 /NH 3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá
trị của m là: A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g

1
22 tháng 4 2020

1/ A

2/ C

3/ A

4/ B

5/ B

6/ B

7/ A

8/ A

9/ A

10/ A

11/ A

12/ C

13/ A

14/ A

15/ B

16/ C

17/ A

18/ D

19/ B

20/ B

23 tháng 4 2020

Cám ơn

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp? A. CH 2 =CH-CH 2 - CH=CH 2 . B. CH 2 =C=CH 2 . C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 . Câu 2: Hợp chất nào sau đây cộng H 2 dư tạo isopentan? A. CH 2 =C-CH=CH 2 . CH 3 B. CH 2 =CH-CH=CH 2 . C. CH 2 =C- CH 2 . CH 3 D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 . Câu 3: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình A. trùng hợp butilen, xúc tác natri. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp?
A. CH 2 =CH-CH 2 - CH=CH 2 .
B. CH 2 =C=CH 2 .
C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 .
D. CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Câu 2: Hợp chất nào sau đây cộng H 2 dư tạo isopentan?
A. CH 2 =C-CH=CH 2 .
CH 3

B. CH 2 =CH-CH=CH 2 .

C. CH 2 =C- CH 2 .
CH 3

D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 .

Câu 3: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.
C. polime hoá cao su thiên nhiên.
D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.
Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng C n H 2n–2. (n  3)
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng C n H 2n–2 đều thuộc loại ankađien.
C. Ankađien không có đồng phân hình học.
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch).
Câu 5: Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau :

...– CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 –...

Công thức phân tử của monome Y là
A. C 3 H 4 . B. C 4 H 6 . C. C 5 H 8 . D. C 4 H 8 .
Câu 6: Butađien khi cộng Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1 có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm có cấu tạo khác nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung C x H 2x–2 (x ≥ 3).
B. Butađien không làm mất màu dung dịch Br 2
C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.
D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankađien X, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C 4 H 6 . B. C 5 H 10 . C. C 3 H 4 . D. C 5 H 8
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit (đktc)một ankađien liên hợp X thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Khi X
cộng hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là
A. 2–metylpenta–1,3–đien. B. penta–1,4–đien.
C. 2–metylbuta–1,3–đien. D. isopenten.
Câu 10: Dẫn 5,4g butađien qua bình đựng dung dịch Br 2 (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thì cần một
lượng tối thiểu Br 2 là bao nhiêu gam?

A. 16. B. 8. C. 64. D. 32.

1
29 tháng 4 2020

1/D

Ankadien liên hợp là 2 nối đôi cách 1 nối đơn

2/A

\(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH=CH_2+H_2\underrightarrow{^{Ni,t^o}}CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\)

3/B

4/A

5/C

6/B

7/B

8/C

9/C

10/A

8 tháng 5 2022

B - B

8 tháng 5 2022

cảm ơn bạn nhé 

 

Help me !!! I'm in urgent need ! T.T 1 .Khi nung nóng đồng trong không khí, một lớp phủ màu đen bao quanh miếng đồng. Giải thích hiện tượng trên A. Miếng đồng bắt lửa B. Miếng đồng bị phân hủy C. Miếng đồng nhận oxi D. Miếng đồng mất oxi 2 . Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thuận nghịch? A. Phản ứng cháy của ankan. B. Phản ứng hidrat hóa của muối đồng (II) sulfate khan C. Phản ứng nóng...
Đọc tiếp

Help me !!! I'm in urgent need ! T.T

1 .Khi nung nóng đồng trong không khí, một lớp phủ màu đen bao quanh miếng đồng. Giải thích hiện tượng trên
A. Miếng đồng bắt lửa
B. Miếng đồng bị phân hủy
C. Miếng đồng nhận oxi
D. Miếng đồng mất oxi
2 . Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Phản ứng cháy của ankan.
B. Phản ứng hidrat hóa của muối đồng (II) sulfate khan
C. Phản ứng nóng chảy chì (II) bromua
D. Phản ứng nhiệt phân của coban (II) clorua ngậm nước
E. Phản ứng giữa khí nito với khí hidro

3. Bảng dưới đây biểu diễn một chu kì của bảng tuần hoàn hóa học

Li B B C N O F Ne

Hai nguyên tố nào hình thành oxit axit?
A. cacbon và liti
B. cacbon và neon
C. cacbon và nitơ
D. nitơ và neon

4 . Sự thay đổi nào dưới đây làm giảm tốc độ của phản ứng giữa magie và axit clohidric
1. pha loãng axit
2. sử dụng mẩu magie lớn hơn
3. làm lạnh hỗn hợp
A. 1, 2 và 3
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3

2

liti(Li) là kim loại => loại

Bo(B) là kim loại => loại

cacbon(C) và nitơ(N) là phi kim => nhận

còn oxi(O) thì không tính vì oxit nào cũng có oxi

neon(Ne) là khí hiếm thì kém hoạt động nên hầu như không xảy ra các phản ứng và tham gia lên kết hóa học nên không thể tạo oxit

1 .Khi nung nóng đồng trong không khí, một lớp phủ màu đen bao quanh miếng đồng. Giải thích hiện tượng trên
A. Miếng đồng bắt lửa
B. Miếng đồng bị phân hủy
C. Miếng đồng nhận oxi
D. Miếng đồng mất oxi
2 . Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Phản ứng cháy của ankan.
B. Phản ứng hidrat hóa của muối đồng (II) sulfate khan
C. Phản ứng nóng chảy chì (II) bromua
D. Phản ứng nhiệt phân của coban (II) clorua ngậm nước
E. Phản ứng giữa khí nito với khí hidro

3. Bảng dưới đây biểu diễn một chu kì của bảng tuần hoàn hóa học

Li B B C N O F Ne

Hai nguyên tố nào hình thành oxit axit?
A. cacbon và liti
B. cacbon và neon
C. cacbon và nitơ
D. nitơ và neon

4 . Sự thay đổi nào dưới đây làm giảm tốc độ của phản ứng giữa magie và axit clohidric
1. pha loãng axit
2. sử dụng mẩu magie lớn hơn
3. làm lạnh hỗn hợp
A. 1, 2 và 3
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3