Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1, H2 + CuO-t0-> H2O + Cu
4Al + 3O2-t0-> 2Al2O3
Fe2O3 + 3H2---t0--> 2Fe + 3H2O
2KClO3--t0--> 2KCl + 3O2
Bài 2, a, Zn + 2HCl--> ZnCl2 + H2
Ta có nZn=13/65=0,2 mol=nH2=nZnCl2
=> mZnCl2=0,2.136=27,2 g
b, Ta có VH2=0,2.22,4=4,48 lít
Bài 1:
1) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
Tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1
2) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
3) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
Tỉ lệ: 1 : 3 : 2 : 3
4) 2KClO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KCl + 3O2
Tỉ lệ: 2 : 2 : 3
1. \(3CO+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3CO_2\)
2. \(4H_2+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4H_2O\)
3.\(C_3+5O_2\rightarrow3CO_2+4H_2O\)
4. \(2C+4H_2\rightarrow2CH_4\)
5. \(Al+3H_2SO_4\rightarrow Al\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
6. \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
7. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
8. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
bạn ơi mk nghĩ là bạn nên xem lại đề đi chứ mk thấy có nhiều bài bạn ghi sai lắm ý!!!!!!!!!!!!!!!
câu từ 2 trở đi, còn câu 1 thấy đề nó hơi... sai sai nên bạn để mk xem sau nha!!!
2.
2. 4H2 + Fe3O4 => 3Fe + 4H2O
3. C3H8 + 7/2O2 => 3CO2 + 8/3H3O
4. C + 2H2 => CH4
5. Al + 12H2SO => Al(SO4)3 + 12H2
6. KClO3 => KCl + 3/2O2
7. Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
8. 2H2 + O2 => 2H2O
Có gì sai sai bạn kiểm tra lại nha.
Câu 1:
_Chiết mỗi khí vào các ống nghiệm khác nhau:
_Dùng dd Ca(OH)2 để phân biệt 5 chất khí:
+Khí nào làm vấn đục nước vôi trong là C02
C02+Ca(OH)2=>CaC03+H20
+Khí không hiện tượng là 02,N2,H2,CH4.
_Dùng Cu0 nung nóng để phân biệt 4 chất khí:
+Khí nào làm Cu0 màu đen chuyển dần dần sang Cu có màu đỏ là H2.
Cu0+H2=>Cu+H20
+Khí không hiện tượng là 02,N2,CH4.
_Đốt cháy 3 khí còn lại trong ống nghiệm rồi đem sản phẩm của chúng vào dd Ca(OH)2.
+Khí nào làm vấn đục nước vôi trong thì khí ban đầu là CH4.
CH4+202=>C02+2H20
C02+Ca(OH)2=>CaC03+H20
+Khí không hiện tượng là N2,02.
_Dùng tàn que diêm để phân biệt 2 khí 02,N2:
+Khí nào làm tàn que diêm cháy sáng mạnh là 02.
+Khí nào làm tàn que diêm phụt tắt là N2.
Câu 2:
_Dùng nước để phân biệt mẫu thử của 6 chất rắn.
+Mẫu thử tan trong nước là P205,NaCl,Na20(nhóm I)
+Mẫu thử không tan trong nước là Si02,Al,Al203(nhóm II)
_Dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch của 3 mẫu thử nhóm I:
+Quỳ tím hóa đỏ thì chất ban đầu là P205.
P205+3H20=>2H3P04
+Quỳ tím hóa xanh thì chất ban đầu là Na20.
Na20+H20=>2NaOH
+Quỳ tím không đổi màu thì chất ban đầu là NaCl.
_Dùng dd NaOH vào 3 mẫu thử nhóm II:
+Mẫu thử nào tan có tạo sủi bọt khí là Al.
2Al+2NaOH+2H20=>2NaAl02+3H2
+Mẫu thử nào tan nhưng không sủi bọt khí là Si02.
Si02+NaOH=>NaSi03+H20
Al203+2NaOH=>2NaAl02+H20
_Sau đó sục khí C02 vào sản phẩm vừa tạo thành.
+Mẫu nào xuất hiện kết tủa keo trắng thì chất ban đầu là Al203
NaAl02+H20+C02=>NaHC03+Al(OH)3
+Mẫu nào không hiện tượng là Si02.
_Ngoài ra có thể dùng dd Ca(OH)2 để phân biệt 3 mẫu thử của Al,Al203,Si02.
+Mẫu thử nào tan có sủi bọt khí là Al.
Ca(OH)2+2Al+2H20=>Ca(Al02)2+3H2
+Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là Si02.
Si02+Ca(OH)2=>CaSi03+H20
+Mẫu thử nào tan là Al203.
Al203+Ca(OH)2=>Ca(Al02)2+H20
b;
Trích các mẫu thử
Cho mẫu thử đi qua dd Ca(OH)2 dư nhận ra:
+CO2 làm vẩn đục
+Các khí còn lại ko có hiện tượng
Cho que đóm vào 3 khí còn lại nhận ra:
+Que đóm cháy mạnh là oxi
+Còn lại ko duy trì sự cháy
Đốt 2 khí này nhận ra:
+H2 có ngọn lửa màu xanh
+N2 ko cháy
Bài 8: Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
\n\n\\n\\n
\n\n1. Mg+2HCl---->MgCl2+H2 (oxi hoá khử0
\n\n\\n\\n
\n\n2.2 H2+O2--to--->2H2O (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n3. PbO+CO2---->Pb+H2O(ko pứ)
\n\n\\n\\n
\n\n4. KClO3---to->KCl+O2 (phân huỷ)
\n\n\\n\\n
\n\n5. CaCO3+CO2+H2O---->Ca(HCO3)2 (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n6. Fe+O2--to-->Fe3O4(hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\n7. CuO+CO-to--->Cu+CO2(oxi hoá khử)
\n\n\\n\\n
\n\n8. Fe+CuSO4---->FeSO4+Cu(trao đổi)
\n\n\\n\\n
\n\n9. 2Al+3H2SO4---->Al2(SO4)3 +3H2(oxi hoá khử)
\n\n\\n\\n
\n\n10. Zn+Cl2----to>ZnCl2 (hoá hợp)
\n\n\\n\\n
\n\nHãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên và cho biết \"Phản ứng thuộc loại nào?\".
\na, \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO4_4+MnO_2+O_2\)
b, \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\)
c, \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
d, \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
e, \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
f, \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
g, \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
h, \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{2y\text{/}x}+yH_2O\)
a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Na2CO3 + Ca(OH)3 → NaOH + CaCO3 :I don't know
c) 2P + \(\dfrac{5}{2}\)O2 → P2O5
d) 2Fe2O3 + 6CO → 4Fe + 6CO2
e) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
f) CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
g) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
h) x/yFexOy + 2y/xHCl → FeCl2y/x + y/xH2O
e)C2H4+bO2➝c2CO2+H2O
f)2Fe+3Cl2➝2FeCl3
h)NaOH+HCl➝H2O+NaCl
i)CH4+2O2➝CO2+2H2O
Tao thiệt tốt ahiii
a) 3Fe + 2O2 --------> Fe3O4
b) 2Al + 2O2 --------> Al2O4
c) Mg + 2HCl --------> MgCl2 +H2
Bài 1:
1) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
Tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1
2) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
3) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
Tỉ lệ: 1 : 3 : 2 : 3
4) 2KClO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KCl + 3O2
Tỉ lệ: 2 : 2 : 3
Bài 2:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
a) Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnCl_2}=0,2\times136=27,2\left(g\right)\)
b) Theo pT: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,2\times22,4=4,48\left(l\right)\)