Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)\(SO_2;CaO;P_2O_5\)
PTHH:
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
b)\(CaO;Fe_3O_4\)
PTHH:
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
c)\(SO_2;SiO_2;P_2O_5\)
PTHH:
\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
\(SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\)
\(P_2O_5+H_2O+2KOH\rightarrow2KH_2PO_4\)
\(P_2O_5+4KOH\rightarrow2K_2HPO_4+H_2O\)
\(P_2O_5+6KOH\rightarrow2K_3PO_4+3H_2O\)
\(2KOH+SiO_2\rightarrow K_2SiO_3+H_2O\)
a/ Oxit tác dụng với H2O là: N2O5, SiO2
H2O + N2O5--> 2HNO3
H2O + SiO2 --> H2SiO3
b/ Oxit tác dụng với dd H2SO4: Fe2O3, Fe3O4, ZnO, Al2O3
3H2SO4 + Fe2O3---> Fe2(SO4)3 + 3H2O
4H2SO4 + Fe3O4---> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
H2SO4 + ZnO ---> ZnSO4+ H2O
3H2SO4 + Al2O3---> Al2(SO4)3 + 3H2O
c/ Oxit tác dụng với dung dịch NaOH: ZnO, Al2O3
2NaOH+ZnO--->Na2ZnO2 + H2O
2NaOH + Al2O3--> 2NaAlO2 + H2O
a. Các oxit tác dụng được với H2O là: BaO, P2O5, SO2
PTHH: BaO + H2O ===> Ba(OH)2
P2O5 + 3H2O ===> 2H3PO4
SO2 + H2O ===> H2SO3
b. Các oxit tác dụng được với dung dịch HCl là: BaO, CuO, Fe3O4
PTHH: BaO + 2HCl ===> BaCl2 + H2O
CuO + 2HCl ===> CuCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl ===> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c/ Các oxit tác dụng được với nhau là:
- BaO + SO2 ===> BaSO3
1. SO2 + H2O ---> H2SO3
Na2O + H2O ---> 2NaOH
2. CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O
3. CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O
Na2O + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O
4. 2NaOH + SO2 ---> Na2SO3 + H2O
Oxit tác dụng được với:
a) Nước là: CO2, SO2, CaO, P2O5, K2O, N2O5, SO3
b) dd HCl, dd H2SO4 là: CaO, CuO, K2O, Al2O3, Fe2O3, ZnO, Fe3O4, FexOy, Mn2O7
c) dd NaOH, dd Ca(OH)2: CO2, SO2, P2O5, N2O5, SiO2, SO3
CO và NO thuộc oxit trung tính ko tác dụng với nước, axit, bazơ.
Chúc bn hc tốt!
a) tác dụng với nước : CO2, SO2, CaO, P2O5, K2O, N2O5, SO3
b) tác dụng với dd HCl, dd H2SO4 là: CaO, CuO, K2O, Al2O3, Fe2O3, ZnO, Fe3O4, FexOy, Mn2O7
c)tác dụng với dd NaOH, dd Ca(OH)2: CO2, SO2, P2O5, N2O5, SiO2, SO3
CO và NO thuộc oxit trung tính ko tác dụng với nước, axit, bazơ
a) -Trích mỗi đ 1 ít làm mẫu thử
- Nhỏ vài giọt các dung dịch vào quỳ tím
+ Quỳ tím chuyển sang đỏ : HCl , H2SO4 ( nhóm I )
+ Không đổi màu quỳ tím : Na2SO4 , NaCl ( nhóm II )
- Cho BaCl2 lần lượt vào các đ ở nhóm I , thấy xuất hiện kết tủa trắng thì đó là H2SO4 , còn lại là HCl
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
- Cho Ba(OH)2 vào 2 đ trong nhóm II , thấy xuất hiện kết tủa trắng thì đó là Na2SO4 , còn lại là NaCl
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
b) - Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
- Cho nước vào 4 mãu thử trên , mẫu thử nào tan tạo thành đ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là : BaO , K2O , CaO . Không có hiện tượng gì là Al2SO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
K2O + H2O → 2KOH
BaO + H2O → Ba(OH)2
- Sục khí SO2 vào 3 dd còn lại , thấy xuất hiện vẫn đục thì chất ban đầu là CaO
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
- Cho H2SO4 vào 2 dd còn lại , tháy xuất hiện kết tủa trắng thì chất ban đầu là BaO , còn lại là K2O
BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2
c) - Sụt các khí vào dd nước Br , thấy nước Br bị mất màu thì đó là SO2
SO2 + Br2 + 2H2O → HBr + H2SO4
- Dẫn 2 khí còn lại vào đ nước vôi trong , thấy xuất hiện vẫn đục thì đó là CO2 , không có hiện tượng gì là O2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
b) nHCl = 0,05 . 3 = 0,15 mol
nMg = 1,2 : 24 = 0,05
Tỉ lệ : \(\frac{nMg}{1}< \frac{nHCl}{2}\) suy ra nHCl dư tính theo nMg
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0,05mol 0,05mol 0,05 mol
=> VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit
c) CM MgCl2= \(\frac{0,05}{0,05}=1\)M
Bài tập 2: Gọi tên các oxit (2 cách có thể) và viết công thức các axit tương ứng với các oxit sau
1. N2O5 : - đinitơ pentaoxit
- HNO3
2. SO2 : - lưu huỳnh dioxit
- H2SO3
3.P2O5 : - diphotpho pentaoxit
- H3PO4
4. SO3 : - lưu huỳnh trioxit
- H2SO4
5. CO2 : - Cacbon dioxit
- H2CO3
6. SiO2 : - silic dioxit
- H2SiO3
9.
nMnO2 = 0,1 mol
MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
\(\Rightarrow\) VCl2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
a) CO2, SO2, CaO, P2O5, K2O, N2O5, SiO2, Mn2O7, SO3 CO2+ H2O ⇌H2CO3 SO2+ H2O ⇌H2SO3
CaO+ H2O →Ca(OH)2
P2O5+ 3H2O → 2H3PO4
K2O + H2O → 2KOH
N2O5+ H2O → 2HNO3
SiO2+ H2O ⇌ H2SiO3
Mn2O7+ H2O → 2HMnO4
SO3+ H2O →H2SO4
b) CaO, CuO, K2O, Al2O3, Fe2O3, ZnO, Fe3O4, FexOy
CaO+ 2HCl ➜ CaCl2+ H2O
CuO +2HCl ➜ CuCl2+ H2O
K2O +2HCl ➜2KCl + H2O
Al2O3+ 6HCl ➞2AlCl3 +3H2O
Fe2O3+ 6HCl ➞2AlCl3 + 3H2O
ZnO +2HCl ➞ZnCl2+ H2O
Fe3O4+8HCl➜ FeCl2+2FeCl3+4H2O
FexOy+ 2yHCl➜ xFeCl2y/x+yH2O
H2SO4 tương tự
c) CO2, SO2, P2O5, Al2O3, N2O5, SiO3, ZnO, Mn2O7, SO3
2NaOH+ CO2 ➞Na2CO3+ H2O
2NaOH+ SO2 ➞Na2SO3+ H2O
6NaOH +P2O5 ➞ 2Na3PO4+3H2O
2NaOH + Al2O3➞2NaAlO2+ H2O
2NaOH+ N2O5➞ 2NaNO3+ H2O
2NaOH +SiO2➞Na2SiO3+ H2O
2NaOH +ZnO ➞Na2ZnO2+ H2O
2NaOH + Mn2O7➞2NaMnO4+ H2O
2NaOH + SO2 ➜ Na2SO3+ H2O
Ca(OH)2 làm tương tự
a)
-H2O :
Na2O + H2O -> 2NaOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
- dd NaOH
2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O
-dd H2SO4 :
H2SO4 + Na2O -> Na2SO4 + H2O
3H2SO4 + Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + CaO -> CaSO4 + H2O
b) Na2O + SO3 -> Na2SO4
CaO + SO3 -> CaSO4
Fe2O3 + 3SO3 -> Fe2(SO4)3
mình bổ sung thêm :
a) SO3 + H2O -> H2SO4
b) NaOH + SO3 -> NaHSO4