Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods.
(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)
2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.
(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)
3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.
(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)
b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)
1. Hi-Hola will let you practice ____learning________ languages for free.
2. You need to send a _____friend request_______ before you can start chatting with a language partner.
3. You can use the app to ___translate_________ any sentences in the chat that you don't understand.
4. If you're learning French and post a Moment post, French ______speakers______ can comment on your post.
1. Many movies used the castle as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II. (Unit 9)
(Nhiều bộ phim đã sử dụng lâu đài làm nguồn cảm hứng cho bối cảnh của họ. Nó được xây dựng vào năm 1869 bởi Vua Ludwig II.)
2. Someone broke into our hotel room and stole our camera. We've taken so many beautiful photos, but now they're all gone. (Unit 9)
(Ai đó đã đột nhập vào phòng khách sạn của chúng tôi và lấy trộm máy ảnh của chúng tôi. Chúng tôi đã chụp rất nhiều bức ảnh đẹp, nhưng bây giờ chúng đã biến mất.)
3. Food that is stored incorrectly can lead to food poisoning. Make sure that you keep cooked food in the fridge and always reheat your food. (Unit 9)
(Thực phẩm được bảo quản không đúng cách có thể dẫn đến ngộ độc thực phẩm. Đảm bảo rằng bạn để thức ăn đã nấu chín trong tủ lạnh và luôn hâm nóng thức ăn.)
4. There are many great educational apps on your phone that you can install and use to learn something new. (Unit 10)
(Có rất nhiều ứng dụng giáo dục tuyệt vời trên điện thoại mà bạn có thể cài đặt và sử dụng để học những điều mới.)
5. It is predicted that virtual classrooms will become more popular in the future and may replace traditional classrooms. (Unit 10)
(Người ta dự đoán rằng các phòng học ảo sẽ trở nên phổ biến hơn trong tương lai và có thể thay thế các phòng học truyền thống.)
1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.
(Tôi muốn quyên góp tất cả quần áo cũ và đồ chơi của mình để giúp đỡ trẻ em nghèo.)
2. Students from my school volunteer at the local hospital.
(Sinh viên trường tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.)
3. The biggest charity in my country gave food and blankets to people after the floods.
(Tổ chức từ thiện lớn nhất ở đất nước tôi đã trao thực phẩm và chăn màn cho người dân sau lũ lụt.)
4. We provide free housing to families in poor communities.
(Chúng tôi cung cấp nhà ở miễn phí cho các gia đình ở các cộng đồng nghèo.)
5. My parents are going to support my sister while she is studying in college.
(Bố mẹ tôi sẽ hỗ trợ em gái tôi khi cô ấy đang học đại học.)
6. If we have a craft fair, we can raise money to help save the rainforest.
(Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công, chúng ta có thể quyên tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.)
2. Peru – photographer
3. Ireland – police officer
4. France – student
5. Jordan – pilot
6. Brazil – teacher
7. South Africa – musician
8. South Korea – chef
9. Việt Nam – artist
10. Australia – travel agent
pack
carry-on
suncream
check-in
passport
charger
exchange
take