Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTHH:
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
4P + 5O2\(\rightarrow\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
S + O2 \(\rightarrow\) SO2
SO2 + ½ O2\(\rightarrow\) SO3
H2O + SO3 \(\rightarrow\) H2SO4
a) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
c) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
d) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
e) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Thiết lập phương thức hóa học sau
a, Fe3O4 +8HCl → 2FeCl3+FeCl2+4H2O
b,Al2O3+6HCl→ 2AlCl3 +3H2O
c, 3Ca(OH)2+2H3PO4→Ca3(PO4) +6H2O
d, Fe+2FeCl3→ 3FeCl2
e.CaCl2+2AgNO3 →Ca(NO3)2+2AgCl
Câu a và câu e cần điều kiện nhiệt độ nhé
Điều chế NaOH, Cl2, H2 : Điện phân dung dịch NaCl :
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Điều chế HCl : H2 + Cl2 2HCl
Điều chế O2 : Điện phân nước : 2H2O 2H2 + O2
Điều chế CuO : 2CuS + 3O2 2CuO + 2SO2
Điều chế CuCl2 : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Điều chế Cu(OH)2 : CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
Chú ý : CuS không tan trong HCl, H2SO4 loãng.
B: - axit : HCl ; H2SO3; H3PO4
- Bazo: Fe(OH)2 ; Fe(OH)3; Cu(OH)3
- Oxit : Li2O; ZnO; PbO ; N2O5; CO2
- Muối : ZnSO4; AlCl3 ; NaPO4; Cu(NO3)2; AL(SO4)3
Trích 3 mẫu thử và nhúng quỳ tím:
+ Mẫu làm quỳ đổi màu đỏ là H2SO4
+ Không có hiện tượng gì là nước và dd NaCl
Cho tiếp dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử này
+ Có kết tủa trắng AgNO3 là NaCl
NaCl + AgNO3------> AgCl trắng + NaNO3
+ Không có kết tủa là H2O
+ Điện phân H2O ta được 2 khí H2 và O2.
+Cho Cu tác dụng với O2 ta được CuO.
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O.
+Cho P tác dụng với O2 thu được P2O5, cho P2O5 tác dụng với H2O được H3PO4.
+Nhiệt phân CaCO3 thu được CaO.
+Khử Fe2O3 bằng H2 thu được Fe.
Mình làm như thế thôi nếu cần sửa chỗ nào bạn tự sửa lại nhé!!!
- Điều chế H2
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
- Điều chế CuSO4
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
- Điều chế H3PO4 :
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
P2O5 +3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
- Điều chế CaO:
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
- Điều chế Fe:
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
Bài 1:
Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2, HCl, FeCl2, CH3COONa. Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau. Viết phương trình hóa học.
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(2KOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2KCl\)
\(K_2O+CO_2-->K_2CO_3\)
\(K_2O+2HCl-->2KCl+H_2O\)
\(CH_3COONa+HCl-->CH_3COOH+NaCl\)
Bài 2:
Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra khi:
A, Sục khí CO2 từ từ vào dung dịch nước vôi.
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng trong dung dịch, kết tủa dâng lên đến cực đại rồi tan dần đến hết.
Giai thích: CO2 td với dd Ca(OH)2 tạo kết tủa CaCO3 màu trắng, lượng CO2
dư tiếp tục tác dụng làm kết tủa tan ra tạo dung dịch trong suốt Ca(HCO3)2
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
a) Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác. Muốn biết có PUHH xảy ra dựa vào các dấu hiệu ( phát sáng,....)
b) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(2Na_3PO_4+3CaCl_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
a) phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác
- để biết có phản ứng xảy ra là ta thấy nó tác dụng với chất khác tạo ra chất mới
b)
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
2Na3PO4 + 3CaCl2 -> Ca3(PO4)2 + 6NaCl
a,2Fe+3Cl2→2FeCl3
b,2Al+3CuSO4→Al2(SO4)3+3Cu
c,2H3PO4 + 3Ca(OH)2 →Ca(PO4)2 + 6H2O
a. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
b. 2Al + 3CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + 3Cu
c. 2H3PO4 + Ca(OH)2 ---> Ca(PO4)2 + 3H2O
cho nước tác dụng với CaO -> Ca(OH)2
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
cho QT vào dd , thấy QT hóa xanh
b)
cho nước td với P2O5 -> H3PO4
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
cho QT vào dd , thấy QT hóa đỏ
a, `CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`.
Nhận biết: Cho quỳ tím vào dung dịch thấy hóa xanh.
b, `P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4`.
Nhận biết: Bỏ quỳ tím thấy hóa đỏ.