• K
    Khách

    Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

    Cơ hội kiếm điểm đây

    • Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
       
    • 1. It is a pen.
       
    • 2. Nam and Ba are fine.
       
    • 3. She is Lan.
       
    • Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
       
    • 1. name/ your/ What/ is?
       
    • 2. am/ Lan/ I.
       
    • 3. Phong/ Is/ this?
       
    • 4. today/ How/ you/ are?
       
    • 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We
       
    • 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
       
    • Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì:
       
    • 1. This (be) ................ my friend, Lan.
       
    • 2. (she be) ............... nice?
       
    • 3. They (not be) ................... students.
       
    • 4. He (be) ................. fine today.
       
    • 5. My brother (not be) .................. a doctor.
       
    • 6. (you be) ............ Nga? Yes, I (be) ..........
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 7. The children (be) .............. in their class now.
       
    • 8. (they be) ............ workers? No, they (not be) ...............
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 9. Her name (be) ............... Linh.
       
    • 10. How (be) .............. you? – We (be) ........... fine, thanks.
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
       
    • 1
       
    • 4
       
    • 7
       
    • 12
       
    • 19
       
    • 20
       
    • Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
       
    • 1. Miss. Nhung (ride) ........ her bike to work.
       
    • 2. (you wait) ......... for your teacher?
       
    • 3. I (play)....... video games and my sister (watch) .............TV.
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 4. She (not) ................ travel to the hospital by bus but she (drive) .............
      Dùng dấu "," ngăn cách hai đáp án.
       
    • 5. My father (listen)………………………………… to the radio now.
       
    • 6. Look! The bus (come) .......................................
       
    • 7. The students (not be) …………….......…………in class at present.
       
    • Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
      Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2…….. student. I am thirteen ……3……. old. I …4……… at 47 Hung Vuong street. This ……5…… my school ……6……. that is my classroom.
    • 1.
       
    • 2.
       
    • 3.
       
    • 4.
       
    • 5.
       
    • 6.
       
    • Bài 7. Chọn từ khác loại.
       
    • 1.
      • A. summer
      • B. windy
      • C. sunny
      • D. rainy
    • 2.
      • A. teacher
      • B. doctor
      • C. sister
      • D. nurse
    • 3.
      • A. ruler
      • B. pencil
      • C. school bag
      • D. student
    • 4.
      • A. water
      • B. drink
      • C. milk
      • D. pepsi
    • 5.
      • A. What
      • B. When
      • C. How
      • D. and
    • 6.
      • A. and
      • B. or
      • C. sometimes
      • D. but
    • Bài 8. Chọn từ có cách phát âm khác.
       
    • 1.
      • A. nice
      • B. river
      • C. live
      • D. be
    • 2.
      • A. hour
      • B. honest
      • C. humour
      • D. honor
    • 3.
      • A. stamps
      • B. lives
      • C. likes
      • D. books
    • 4.
      • A. there
      • B. breathe
      • C. breath
      • D. than
    • 5.
      • A. bear
      • B. hear
      • C. fear
      • D. near
    • 6.
      • A. school
      • B. children
      • C. chicken
      • D. chair
    • Bài 9. Chọn đáp án đúng
       
    • 1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
      • A. go
      • B. are going
      • C. went
    • 2. They traveled to Hanoi ________bus.
      • A. by
      • B. in
      • C. on
    • 3.We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
      • A. visit
      • B. visited
      • C. to visit
    • 4. How __________is it from here to Hanoi?.
      • A. often
      • B. old
      • C. many
      • D. far
    • 5.What do you usually do ________Autumn?
      • A. on
      • B. in
      • C. at
    • 6.What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
      • A. seasons
      • B. matter
      • C. weather
      • D. summer
    • 7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.
      • A. Where
      • B. What
      • C. How
      • D. When
    • 8.Where___________you yesterday? - I was at home.
      • A. are
      • B. were
      • C. is
      • D. was
    • 9. What do you usually do ………….. spring?
      • A. on
      • B. in
      • C. at
      • D. by
    • 10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.
      • A. are
      • B. were
      • C. was
      • D. is
    1
    2 tháng 7 2021

    Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định. 

    1. It is a pen. => It isn't a pen 

     2. Nam and Ba are fine. => Nam and Ba aren't fine 

     3. She is Lan. => She isn't Lan 

    Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 

    1. name/ your/ What/ is?  => What is your name ?

    2. am/ Lan/ I.  => I am Lan 

    3. Phong/ Is/ this?  =>  Is this Phong ? 

    4. today/ How/ you/ are? => How are you today ? 

     5. thank/ are/ you./ fine/,/ We => We are fine , thank you 

    6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. => This is my moom . Her name is Mai 

    Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 

    1. This (be) is my friend, Lan. 

    2. (she be) Is She nice? 

    3. They (not be) aren't students.

     4. He (be)  is  fine today. 

    5. My brother (not be)  isn't  a doctor. 

    6. (you be) Are you   Nga? Yes, I am  (be) 

    7. The children are  (be) in their class now.

     8. (they be)   Are they workers? No, they  aren't (not be)

    9. Her name  is (be) Linh. 

    10. How (be) are  you? – We (be) are  fine, thanks

    Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.

     1:one 4:four 7  : seven   12   :twelve 19 :nineteen   20  twenty             

    Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 

    1. Miss. Nhung (ride)rides  her bike to work. 

    2. (you wait) Are you waiting for your teacher?

     3. I (play).am playing  video games and my sister (watch) is watching TV.

    . 4. She (not)  doesn't travel to the hospital by bus but she (drive) .drives 

    5. My father (listen) is listening  to the radio now.

     6. Look! The bus (come) is coming 

    7. The students (not be) are n't in class at present.

     Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:

    Hello, my…1…name …..…… is Nam. I’m …2…a….. student. I am thirteen …years …3……. old. I …4…live …… at 47 Hung Vuong street. This ……5…is … my school ……6…and …. that is my classroom

    Bài 7. Chọn từ khác loại.

     1.A. summer   B. windy   C. sunnyD. rainy

    2.A. teacher   B. doctor   C. sister   D. nurse

    3.A. ruler    B. pencil    C . school bag    D. student

    4.A. water   B. drink    C. milk   D.  pepsi

    5A. What   B. When   C. How   D. and

    6.A. and   B. or   C. sometimes   D. but

    Bài 8. Chọn từ có cách phát âm khác. 

    1.A. nice   B. river   C. live  D. be

    2.A. hour   B. honest  C. humour    D. honor

    3.A. stamps  B. lives  C. s   D. books

    4.A. there  B. breathe   C. breath  D. than

    5.A. bear   B. hear   C. fear   D. near

    6.A. school   B. children C. chicken  D. chair

    Bài 9. Chọn đáp án đúng 

    1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week

    .A. go   B. are going    C. went

    2. They traveled to Hanoi ________bus.

    A. by  B. in  C. on3.

    We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.

    A. visit  B. visited   C. to visit

    4. How __________is it from here to Hanoi?

    .A. often   B. old   C. many  D. far

    5.What do you usually do ________Autumn?

    A. on   B. in   C. at

    6.What is the ____________ today? - It’s sunny and hot

    .A. seasons   B. matter  C. weather  D. summer

    7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.

    A. Where   B. What  C. How  D. When   

    8 .Where___________you yesterday? - I was at home.

    A. are   B. were  C. is  D. was

    9. What do you usually do ………….. spring?

    A. on  B. inC. at  D. by

    10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.

    A. are  B. were  C. wasD. is

    I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.bagsbookspencilsrulersCâu hỏi 2 (1 điểm)thank thatthosethisCâu hỏi 3 (1 điểm)lovegloveabovemoveCâu hỏi 4 (1 điểm)name lampfamilyhasCâu hỏi 5 (1 điểm)numberpupilmusicuseCâu hỏi 6 (1 điểm)nicecitykindlikeCâu hỏi 7 (1 điểm)bottlemoviejobchocolateCâu hỏi 8 (1 điểm)climbbedclubbenchCâu hỏi 9 (1 điểm)aheadeat readteacherCâu hỏi 10 (1 điểm)stationinformationnationquestionCâu...
    Đọc tiếp

    I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.

    bags
    books
    pencils
    rulers
    Câu hỏi 2 (1 điểm)
    thank 
    that
    those
    this
    Câu hỏi 3 (1 điểm)
    love
    glove
    above
    move
    Câu hỏi 4 (1 điểm)
    name 
    lamp
    family
    has
    Câu hỏi 5 (1 điểm)
    number
    pupil
    music
    use
    Câu hỏi 6 (1 điểm)
    nice
    city
    kind
    like
    Câu hỏi 7 (1 điểm)
    bottle
    movie
    job
    chocolate
    Câu hỏi 8 (1 điểm)
    climb
    bed
    club
    bench
    Câu hỏi 9 (1 điểm)
    ahead
    ea
    read
    teacher
    Câu hỏi 10 (1 điểm)
    station
    information
    nation
    question
    Câu hỏi 11 (1 điểm)

    II. Choose the best answer.

    She is the ...................... of all the girls in my class.

    pretty
    prettier
    more prettier
    prettiest 
    Câu hỏi 12 (1 điểm)

    My daughter ...................... English on Wednesday and Friday.

    doesn't have
    isn't have
    not have
    don't have
    Câu hỏi 13 (1 điểm)

    Do you want ...................... photos for you?

    me to take
    me taking
    I take
    me take
    Câu hỏi 14 (1 điểm)

    My brother and I often go fishing in ...................... free time.

    my
    our
    your
    their
    Câu hỏi 15 (1 điểm)

    I'm going to the ...................... now. I want to buy some bread.

    post office
    drugstore
    bakery
    toystore
    Câu hỏi 16 (1 điểm)

    Is this her ......................?

    an eraser
    erasers
    books
    eraser
    Câu hỏi 17 (1 điểm)

    The opposite of “weak” is .......................

    heavy
    strong
    thin
    small
    Câu hỏi 18 (1 điểm)

    She doesn't have ...................... friends at school.

    a
    some
    much
    many
    Câu hỏi 19 (1 điểm)

    Hoa and I ...................... funny stories.

    are reading
    am reading
    is reading
    reading
    Câu hỏi 20 (1 điểm)

    What does Lien do when ...................... warm?

    its
    it's
    it
    they're
    Câu hỏi 21 (1 điểm)

    Don't be late ...................... school.

    for
    on
    at
    to
    Câu hỏi 22 (1 điểm)

    - ...................... do you get there? - We walk, of course.

    Why
    How by
    What
    How
    Câu hỏi 23 (1 điểm)

    What about ...................... to Hue on Sunday.

    going
    to go
    goes
    go
    Câu hỏi 24 (1 điểm)

    These are my clothes, and those are .......................

     your
    you
    your's
    yours
    Câu hỏi 25 (1 điểm)

    There are ...................... fingers in one hand.

    one
    ten
    two
    five
    Câu hỏi 26 (1 điểm)

    It is twelve o'clock, Mai Anh. Let's ...................... lunch.

    has
    to have
    have
    to having
    Câu hỏi 27 (1 điểm)

    His mother is a doctor. She works in a .......................

    hospital
    cinema
    post office
    restaurant
    Câu hỏi 28 (1 điểm)

    How ...................... kilos of rice do you want?

    often
    much
    many
    about
    Câu hỏi 29 (1 điểm)

    It is twenty-five past .......................

    four o'clock
    fifty
    a quarter
    eleven
    Câu hỏi 30 (1 điểm)

    If people can .................... wastes, they will save a lot of money.

    use
    rebuild
    reuse
    reduce
    Câu hỏi 31 (1 điểm)

    Find and correct the mistake in each sentence.

    I'm twenty-one year old and I'm a worker.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 32 (1 điểm)

    She and he goes to work on foot.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 33 (1 điểm)

    That's my sister over there. She stands next to the window.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 34 (1 điểm)

    Let's going shopping!

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 35 (1 điểm)

    My friends doesn't like watch TV after school.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 36 (1 điểm)

    He is the tallest of the two boys.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 37 (1 điểm)

    There is an big eraser on the desk.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 38 (1 điểm)

    We aren't understand what you are saying.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 39 (1 điểm)

    How many mans are there in the room?

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 40 (1 điểm)

    We can't go out because it rains.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 41 (1 điểm)

    Give the correct form of the verbs.

    1. She (have)   a party tonight.

    2. They (not watch)  television at the moment.

    3. Let's (help)  your friend, Nam. She (do)  her homework.

    4. She can (speak)  English very well.

    5. It often (rain)  in the summer.

    Câu hỏi 42 (1 điểm)

    Give the correct form of the words.

    1. We must be  when we cross the road.CARE
    2. There are a lot of  mountains in Viet Nam.BEAUTY
    3. I'm Vietnamese. What's your ?NATION
    4. This is the  building in our town.TALL
    5. This tree has a lot of red  in autumn.LEAF
    6. I don't like  weather.SUN
    7. Mai's sister is a .SING
    8. His  are small and white. TOOTH
    9. Lee is from China. She is . CHINA
    10. It's very  in the city. NOISE
    Câu hỏi 43 (1 điểm)

    Read the passage below and write T (for TRUE) and F (for FALSE)

    It's six o'clock in the evening. Many people are at home. They are having dinner. They are watching TV. They are listening to music. But Mrs. Bich is going to work. She‟s a doctor and she works at night in the hospital. Today she's late. The hospital is not in her neighborhood so she usually goes by car. Mrs. Bich is in her car now. She‟s driving fast. She should slow down but she must be at work by six-thirty. A policeman stops her. “You are driving too fast!” he says. You are going to have an accident. It's six-thirty. Mrs. Bich is not at the hospital. She‟s at the police station. Her car must stay there for fourteen days.

     ĐúngSai
    1. Many people are not working.
     
     
    2. Mrs. Bich comes home every evening at six.
     
     
    3. Mrs. Bich is a night doctor.
     
     
    4. The hospital is near her house.
     
     
    5. She goes to work by motorbike.
     
     
    6. She is late for work.
     
     
    7. She is a dangerous driver.
     
     
    8. A policeman doesn't keep her car.
     
     
    9. She arrives at the hospital at 6.30.
     
     
    10. She isn't going to drive her car for two weeks.
    1
    18 tháng 8 2021

    2. books

    3. thank

    4. move

    5. name

    6. music

    7. city

    8. movie

    9. club

    10. ahead

    11. question

    25 tháng 5 2021

    1. - What is the (high)   height of that mountain? - About 2000 meters.

    Câu hỏi 16 (1 điểm)

    Lan is the (small) smallest  of the three girls.

    Câu hỏi 17 (1 điểm)

    Jane is the (young) youngest  of the two girls.

    Câu hỏi 18 (1 điểm)

    The country is (quiet) quieter than the city.

    Câu hỏi 19 (1 điểm)

    Which color do you  (good) best ?

    Câu hỏi 20 (1 điểm)

    We must (take) to take  an umbrella. It (rain) will rain

    Câu hỏi 21 (1 điểm)

    The weather is becoming (cold) colder .

    Câu hỏi 22 (1 điểm)

    He (stay) has stayed there for two days when he comes there.

    Câu hỏi 23 (1 điểm)

    My best friend (write) writes to me every week.

    Câu hỏi 24 (1 điểm)

    You can borrow my umbrella. I (not need) am not needing it at the moment.

    học tiếng hàn  Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn.Bảng số tiếng Hàn Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau, rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để...
    Đọc tiếp
    học tiếng hàn 
     
    Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn.
    Bảng số tiếng Hàn

    Bảng số tiếng Hàn

     
    Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau, rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để vận dụng đúng hoàn cảnh, đúng ngữ pháp. Để giúp các bạn vận dụng tốt hơn số đếm của Hàn Quốc, Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu 2 loại số đếm trong bảng số tiếng Hàn dưới đây:
     
    1. Số đếm thuần Hàn
     
    Cách dùng : Dùng nói tuổi , giờ , số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ 
     
    Bộ số :
     
    한나 (한): 1
    둘 (두): 2
    셋 (세): 3
    넷 (네): 4
    다섯: 5
    여섯: 6
    일곱: 7
    여덟: 8
    아홉: 9
    열: 10
    열한나 (열한): 11
    스물 (스무): 20
    서른: 30
    마흔: 40
    쉰: 50
    여순: 60
    일흔: 70
    여든: 80
    아흔: 90
    백: 100
    천: 1.000
    만: 10.000
    100,000 십만 
    1,000,000 백만
    100,000,000 억 
    0
    Question 1:aboutcrowdnarrownowQuestion 2:chocolatechinchorechoirQuestion 3:fingershandselbowscheeksQuestion 4:homeworkcompassoverseasjudoQuestion 5:dependprettypenciltempleQuestion 6:cityvillageriverriceQuestion 7:requestneckprojectexcitingQuestion 8:hourcountryabouthouseQuestion 9:worksplaysstudieslivesQuestion 10:walkskissesdancesboxesQuestion 11:springsugarshespecialQuestion 12:booklookfootpoorQuestion 13:surestealstampsstandQuestion 14:excitingfireworkhistoricislandQuestion...
    Đọc tiếp
    Question 1:
    about
    crowd
    narrow
    now
    Question 2:
    chocolate
    chin
    chore
    choir
    Question 3:
    fingers
    hands
    elbows
    cheeks
    Question 4:
    homework
    compass
    overseas
    judo
    Question 5:
    depend
    pretty
    pencil
    temple
    Question 6:
    city
    village
    river
    rice
    Question 7:
    request
    neck
    project
    exciting
    Question 8:
    hour
    country
    about
    house
    Question 9:
    works
    plays
    studies
    lives
    Question 10:
    walks
    kisses
    dances
    boxes
    Question 11:
    spring
    sugar
    she
    special
    Question 12:
    book
    look
    foot
    poor
    Question 13:
    sure
    steal
    stamps
    stand
    Question 14:
    exciting
    firework
    historic
    island
    Question 15:
    peaceful
    teach
    beach
    feather
    Question 16:
    usually
    stop
    stripe
    science
    Question 17:
    chooses
    glasses
    drives
    watches
    Question 18:
    sleepy
    peaceful
    cheap
    near
    Question 19:
    bomb
    bring
    building
    visible
    Question 20:
    shoes
    sorry
    soft
    speak
    Question 21:
    ten
    tomato
    top
    future
    Question 22:
    metre
    English
    secret
    these
    Question 23:
    chooses
    loses
    magazines
    houses
    Question 24:
    folk
    folder
    story
    solder
    Question 25:
    present
    psychology
    positive
    patient
    Question 26:
    brother
    volleyball
    someone
    come
    Question 27:
    subject
    study
    music
    lunch
    Question 28:
    sun
    funny
    lunch
    computer
    Question 29:
    kite
    magazine
    listen
    miss
    Question 30:
    brother
    sofa
    poster
    nose
    Question 31:
    near
    feet
    team
    seat
    Question 32:
    pull
    bath
    pen
    pick
    Question 33:
    messages
    houses
    places
    clothes
    Question 34:
    cheap
    school
    teacher
    watching
    Question 35:
    subject
    club
    put
    lunch
    Question 36:
    homework
    hotel
    badminton
    photo
    Question 37:
    school
    celebrate
    calendar
    decorate
    Question 38:
    messy
    passion
    chess
    blossom
    Question 39:
    sugar
    summer
    shopping
    sure
    Question 40:
    judo
    brother
    going
    rode
    Question 41:
    picture
    listen
    bicycle
    minute
    Question 42:
    uncle
    under
    must
    full
    Question 43:
    windows
    tourists
    posters
    cupboards
    Question 44:
    lunch
    computer
    calculator
    uniform
    Question 45:
    forest
    rock
    lost
    wonder
    Question 46:
    ideal
    exciting
    cinema
    difficult
    Question 47:
    sorry
    singer
    physics
    size
    Question 48:
    lip
    finger
    thin
    light
    Question 49:
    uncles
    brothers
    fathers
    grandparents
    Question 50:
    notebook
    love
    Monday
    above
    Question 51:
    class
    glass
    pass
    Russia
    Question 52:
    grow
    now
    town
    down
    Question 53:
    plates
    posters
    songs
    trees
    Question 54:
    watch
    child
    chair
    school
    Question 55:
    stadium
    place
    paddy
    lake
    Question 56:
    foot
    book
    food
    look
    Question 57:
    pens
    lamps
    closets
    sweets
    Question 58:
    choice
    cheap
    change
    machine
    Question 59:
    without
    thought
    theatre
    tooth
    2
    __________ spring because I love Tet and peach blossoms.I'd likeI needI likeI'd wantCâu hỏi 2 (1 điểm)Jack often goes _________. He likes winter.skito skiskiingskiesCâu hỏi 3 (1 điểm)What is the __________ of that river?lengthwidelongheavyCâu hỏi 4 (1 điểm)There are __________ girls in his class.notnoneanynoCâu hỏi 5 (1 điểm)___________ she plays the piano!What wellHow beautifulHow beautifullyWhat goodCâu hỏi 6 (1 điểm)Who is that man __________ blonde...
    Đọc tiếp

    __________ spring because I love Tet and peach blossoms.

    I'd like
    I need
    I like
    I'd want
    Câu hỏi 2 (1 điểm)

    Jack often goes _________. He likes winter.

    ski
    to ski
    skiing
    skies
    Câu hỏi 3 (1 điểm)

    What is the __________ of that river?

    length
    wide
    long
    heavy
    Câu hỏi 4 (1 điểm)

    There are __________ girls in his class.

    not
    none
    any
    no
    Câu hỏi 5 (1 điểm)

    ___________ she plays the piano!

    What well
    How beautiful
    How beautifully
    What good
    Câu hỏi 6 (1 điểm)

    Who is that man __________ blonde hair?

    with
    by
    from
    of
    Câu hỏi 7 (1 điểm)

    The weather is __________ today than yesterday.

    too better
    very better
    so better
    much better
    Câu hỏi 8 (1 điểm)

    The teacher wants __________ stay here after school.

    that you
    you to
    for you
    you
    Câu hỏi 9 (1 điểm)

    There is too much noise in this room now. I can't understand what __________.

    the teacher is saying
    is the teacher saying
    does the teacher say
    the teacher says
    3
    25 tháng 5 2021

    1. I I'd  spring because I love Tet and peach blossoms.

    2. Jack often goes skiing .He s winter

    3.What is the long of that river?

    4. There are any girls in his class.

    5. What good she plays the piano!

    6. Who is that man with blonde hair?

    7. The weather is very better today than yesterday.

    8. The teacher wants to for stay here after school.

    9.There is too much noise in this room now. I can't understand what the teacher is saying.

           Học tốt !

    25 tháng 5 2021

    1.I'd spring because I love Tet and peach blossoms.

    2.Jack often goes skiing. He s winter.

    Mình sửa lại 2 câu này nhé 

    15 tháng 9 2021

     My father always makes Sunday dinner

    15 tháng 9 2021

     Chia động từ ở trong ngoặc :

    1. My father always ................................ Sunday dinner. (make)

    => makes

    1. I can’t spend time watching The Missing Piece  I have to finish my homework.

    =>  I can’t spend time watching The Missing Piece beacause  I have to finish my homework.

    2. The news programme is broadcast on Channel VTV1 more than Channel VTV3.

    3.  television is fun to watch, there are some programmes that children should not watch.

    => television is fun to watch, but there are some programmes that children should not watch.

    4. My parents are sleeping  I turn down the volume.

    => I turn down the volume beacause My parents are sleeping

    5. My sister really enjoys watching cartoons  I don’t lik e them

    => My sister really enjoys watching cartoons but I don’t lik e them

    * Có lẽ đây là bài điền từ nối

    6. I brought my umbrella beacause the weatherman said that it could rain this afternoon.

    7. My remote control is broken, so I can’t use it.

    8. Both my parents and I enjoy watching football.

    9. My favorite film, Harry Potter, will be shown on Channel A , but my TV is broken so I can’t watch it.

    10.  the game show “The Amazing Race” is not broadcast on TV,but I can watch it on YouTube

    7 tháng 1 2022

    Fresh air doesn't exist in New Delhi. It is the most _polluted_______ city on Earth at the moment.

    HT

    cảm ơn nhìu nha

    I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.

    books pencilbagrulers

    Câu hỏi 2 (1 điểm)

    this those thank  that

    Câu hỏi 3 (1 điểm)

    move  love above  glove 

    Câu hỏi 4 (1 điểm)

    has   family   name lamp

    Câu hỏi 5 (1 điểm)

    music     use      pupil     number

    Câu hỏi 6 (1 điểm)

    lik e    city   nice    kind

    Câu hỏi 7 (1 điểm

    movie   bottle   chocolate     job

    Câu hỏi 8 (1 điểm

    bed   climb     bench      club

    Câu hỏi 9 (1 điểm)

    read      ahead     teacher    ea

    Câu hỏi 10 (1 điểm)

    nation              station          information       question