Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They are talking about a talented artist.
(Họ đang nói về một nghệ sĩ tài năng.)
Thông tin:He’s a talented artist who can write music and play many musical instruments.
(Anh ấy là một nghệ sĩ tài năng có thể viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)
2. He is good at writing music and playing many musical instruments.
(Anh ấy giỏi viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)
Thông tin: He’s a talented artist who can write music and play many musical instruments.
(Anh ấy là một nghệ sĩ tài năng có thể viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)
3. His cover song videos made him popular.
(Những video bài hát cover của anh ấy đã khiến anh ấy được yêu thích.)
Thông tin:Well, when he was 12, his mother started to upload his cover song videos on social media, and the videos made him an online star within a couple of months.
(Chà, khi anh ấy 12 tuổi, mẹ anh ấy bắt đầu đăng các video bài hát cover của anh ấy lên mạng xã hội và các video đó đã đưa anh ấy trở thành ngôi sao trực tuyến trong vòng vài tháng.)
Hana: Hi! What are you doing?
Pedro: I'm with Ben. We are playing tennis. Are you at the gym?
Hana: No, I am not going to the gym today.
Pedro: Why not?
Hana: I have a test tomorrow, so I am studying at home.
Pedro: OK. Good luck!
Tạm dịch:
Mike: Bạn định làm gì vào cuối tuần này vậy Nam?
Nam: Mình sẽ tham dự cuộc họp đầu tiên của Câu lạc bộ Go Green của trường mình.
Mike: Thật á? Bạn có thể cho mình biết về câu lạc bộ được không?
Nam: À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập. Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.
Mike: Nghe có vẻ thú vị nhỉ. Điều đầu tiên các bạn sẽ làm là gì?
Nam: Chúng tớ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.
Mike: Các bạn có các sự kiện nào khác đã được lên kế hoạch rồi không?
Nam: Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.
Mike: Mình rất muốn giảm lượng khí thải carbon của mình, nhưng mình không biết phải làm gì. Mình có thể tham gia câu lạc bộ không?
Nam: Chắc chắn rồi. Câu lạc bộ chào đón tất cả các bạn sinh viên trong khu vực mà. Mình hy vọng chúng ta sẽ có thể làm được nhiều điều để bảo vệ môi trường.
Mike: Tuyệt vời. Bạn có thể cho mình biết thời gian và địa điểm họp của câu lạc bộ được không?
Nam: Được. Mình sẽ nhắn tin cho bạn. Gặp bạn sau nhé.
1 must
2should
3can
4must
5 had
6might
7should
8had
9 could
10 need/would
11 can
12 would
13 might/could/may
14 should
15 need
Complete the text with one suitable modal verb in each space :
Some people always have good advice to give you, but only after the event. You (1).....must..... have come across the type, who somehow always know what you (2)....should....... have done when it has become too late. By now I (3).....can..... spot them a mile off. It (4).....must....... be because I have had so much practice. Last week, for example, I (5)......had...... to take my car to the garage because the lights weren't working. It was an expensive job, but I decided that I (6).....might...... as well pay, and get it over quickly. "You (7).........should..... have told me", said a friend when I was telling him how much I (8).......had....... to pay. "I (9)......could...... easily have fixed it for you. Then you (10).......need ........ not have wasted so much money." You (11)......can......... imagine how I felt ! Actually, he (12)........would ......... probably have made a mess of the job, and I (13).......might/ could........ well have ended up paying more. But it does seem strange that everyone else (14)......should.......... know exactly what I (15)........need/ought..... to do.
1.Electric light bulb(Thomas Edison),Gramophone(Thomas Edison),Phone(Antonio Meucci and Alexander Graham Bell),Computer(Alan Mathison Turing )........
2.It's electric light bulb
3.It provides light for us to see
4.It illuminates us even at night
5.Speed train (imitated from the kingfisher and feather)
6.Help the train run at the fastest speed and limit the noise
7.Sonar technology
8.it is used to detect and locate, underwater
9.Mackintosh
10.Self-cleaning clothes
11.I want to invent a flying car
12.Thomas Edison with electric bulb
13.In 1880
Tick for me!
What did you buy? (Bạn đã mua gì?) | I bought a shirt. (Tôi đã mua một chiếc áo.) |
When/Where did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào / ở đâu?) | I bought it from the website on June 20th. (Tôi đã mua nó từ trang web vào ngày 20 tháng 6.) |
What are the problems (Vấn đề là gì) ...with the delivery? (... với việc giao hàng?) ...with the item? (... với mặt hàng?) | The store sent me the wrong color shirt. (Cửa hàng đã gửi nhầm màu áo cho tôi.) |
How did you try to solve the problems? (Bạn đã cố gắng giải quyết các vấn đề như thế nào?) | I called the customer hotline. (Tôi đã gọi đến đường dây nóng khách hàng.) |
What do you want the store to do? (Bạn muốn cửa hàng làm gì?) | I would like them to replace it. (Tôi muốn họ thay thế nó.) |